Danh mục tài liệu

Bài giảng Tìm số bị trừ - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải

Số trang: 17      Loại file: ppt      Dung lượng: 699.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức của bài Tìm số bị trừ là giúp học sinh củng cố về phép trừ, tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ, biết vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán, củng cố kiến thức về hai đoạn thẳng cắt nhau, qua đó thực hành giải toán để nâng cao kĩ năng giải toán. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tìm số bị trừ - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải Toán Tìm số bị trừ 6 ?  410 – 4 = 6 Toán Tìm số bị trừ 10 – 4 = 6Số b ị Số Hiệutrừ10 = trừ 6 + 4 = + Toán  Tìm số bị trừ Số bị trừ: x x …– 4 = 6 ?10 – 4 = 6 Số trừ : 410 = 6 + 4 Hiệu :6 x=6 + 4 x = 10 Số bị trừ = Hiệu + Số trừtrừ ta lấy hiệu cộng với số Muốn tìm số bị trừ. Toán Tìm số bị trừMuốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Tìm x:a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 Toán Tìm số bị trừMuốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 1: Tìm x: a) x - 4 = 8 b) x - 9 = 18 c) x - 10 = 25 d) x - 8 = 24 e) x - 7 = 21 g) x - 12 = 36 Toán Tìm số bị trừMuốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: S è bÞ trõ 11 21 49 62 94 S è trõ 4 12 34 27 48 HiÖu 7 9 15 35 46 Toán Tìm số bị trừBài 3: Số?7 -2 5 10 -4 6 5 -5 0 Toán Tìm số bị trừ Bài 4:a) Vẽ đoạn thẳngAB và đoạn thẳngCD. C Bb) Đoạn thẳng ABvà đoạn thẳng CDcắt nhau tại mộtđiểm. Hãy ghi tênđiểm đó. A DTìm số bị trừ biết số trừ là 3 và hiệu là 8? 11Tìm số bị trừ biết số trừ và hiệu đồng thời là 0? 0 Tìm x:x – 5 = 20 - 5 x = 20 Tìm x:x–2=5+3 x = 10