Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.22 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đóTÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Toán Kiểm tra bài cũNêu các bước giải bài toán dạng: Tìm hai số khi biếttổng và tỉ số của hai số đó 2 Tổng của hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là . Tìm 3 hai số đó. Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 1.Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . 5Tìm hai số đó.Ta có sơ đồ: ? Số bé : 24 Số lớn: ? Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? * Số bé: 24 * Số lớn: ?Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2(phần)Giá trị một phần: 24 : 2 = 12 Số bé là: 24: 2 x 3 = 36Số bé là: 12 x 3 = 36 Số lớn là:Số lớn là: 36 + 24 = 60 36 + 24 = 60 Đáp số: Số bé: 36 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Số lớn: 60 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 3 Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó 5 Bài giảiTa có sơ đồ:Số bé: Các bước giải: ? 24 Vẽ sơ đồ minh họa- Vẽ sơ đồ? minh họaSố lớn:Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Tìm hiệu số phần bằng nhau- bé là – 3 = 2hiệu số phần bằng nhauSố Tìm (phần) 5- lớn12 : 2 x 3số thứ nhất Tìm số thứ nhấtSố Tìm = 36 là: Tìm số thứ hai- Tìm số thứ hai 36 + 12 = 60Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài,chiều rộng của hình đó. Biết rằng chiều dài bằng 7 chiều rộng. Bài giải 4 Ta có sơ đồ: ?m Dài : Rộng: 12 m ?m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 ( phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 – 12 = 16 (m) Đáp số: Chiều dài: 28 m Chiều rộng: 16 m Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 1: 2Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: Các bước giải: Số thứ nhất: ?- Vẽ sơ đồ minh họa 123 Số thứ hai:- Tìm hiệu số phần bằng nhau ?- Tìm số thứHiệu số phần bằng nhau là: nhất- Tìm số thứ hai– 2 = 3 (phần) 5 Số thứ nhất là: 123: 3 x 2 = 82 Số thứ hai là : 123 + 82 = 205 Đáp số : Số thứ nhất: 82; Số thứ hai: 205 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tínhtuổi của mỗi người. 7Ta có sơ đồ: ?Tuổi con: 25 tuổiTuổi mẹ: ? Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ sốcủa hai số đó là 9 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1: Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đóTÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ Toán Kiểm tra bài cũNêu các bước giải bài toán dạng: Tìm hai số khi biếttổng và tỉ số của hai số đó 2 Tổng của hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là . Tìm 3 hai số đó. Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 1.Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . 5Tìm hai số đó.Ta có sơ đồ: ? Số bé : 24 Số lớn: ? Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là 3 . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: ? * Số bé: 24 * Số lớn: ?Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 (phần) Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2(phần)Giá trị một phần: 24 : 2 = 12 Số bé là: 24: 2 x 3 = 36Số bé là: 12 x 3 = 36 Số lớn là:Số lớn là: 36 + 24 = 60 36 + 24 = 60 Đáp số: Số bé: 36 Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Số lớn: 60 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 3 Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó 5 Bài giảiTa có sơ đồ:Số bé: Các bước giải: ? 24 Vẽ sơ đồ minh họa- Vẽ sơ đồ? minh họaSố lớn:Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: Tìm hiệu số phần bằng nhau- bé là – 3 = 2hiệu số phần bằng nhauSố Tìm (phần) 5- lớn12 : 2 x 3số thứ nhất Tìm số thứ nhấtSố Tìm = 36 là: Tìm số thứ hai- Tìm số thứ hai 36 + 12 = 60Đáp số: Số bé: 36 Số lớn: 60 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài,chiều rộng của hình đó. Biết rằng chiều dài bằng 7 chiều rộng. Bài giải 4 Ta có sơ đồ: ?m Dài : Rộng: 12 m ?m Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 ( phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 – 12 = 16 (m) Đáp số: Chiều dài: 28 m Chiều rộng: 16 m Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 1: 2Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó. 5 Bài giải Ta có sơ đồ: Các bước giải: Số thứ nhất: ?- Vẽ sơ đồ minh họa 123 Số thứ hai:- Tìm hiệu số phần bằng nhau ?- Tìm số thứHiệu số phần bằng nhau là: nhất- Tìm số thứ hai– 2 = 3 (phần) 5 Số thứ nhất là: 123: 3 x 2 = 82 Số thứ hai là : 123 + 82 = 205 Đáp số : Số thứ nhất: 82; Số thứ hai: 205 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 2: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tínhtuổi của mỗi người. 7Ta có sơ đồ: ?Tuổi con: 25 tuổiTuổi mẹ: ? Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓBài tập 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ sốcủa hai số đó là 9 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 4 chương 5 bài 1 Bài giảng điện tử Toán 4 Bài giảng Toán lớp 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ Tỉ số của hai số Cách tìm số khi biết tỉ sốTài liệu có liên quan:
-
17 trang 110 0 0
-
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 41 0 0 -
Bài giảng Khoa học lớp 4: Các nguồn nhiệt - Nguyễn Thị Thu Thuỷ
12 trang 40 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Giây, thế kỉ - Nguyễn Thị Thanh Nhàn
8 trang 38 0 0 -
Bài giảng Địa lý 4 bài 12: Đồng bằng Bắc Bộ
24 trang 37 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
10 trang 35 0 0 -
Slide bài Vật dẫn điện và vật cách điện - Khoa học 4 - GV.B.N.Kha
23 trang 34 0 0 -
Tổng hợp các dạng toán cơ bản lớp 4
26 trang 33 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 4: Tỉ lệ bản đồ
5 trang 32 0 0 -
Slide bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
17 trang 32 0 0