Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Toán cao cấp C1 - Chương 4: Tích phân" cung cấp cho người học các kiến thức: Nguyên hàm, các phương pháp tính tích phân, tích phân xác định, tích phân suy rộng, ứng dụng của tích phân trong kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)11/1/2018Chương 4:Tích phânGV. Phan Trung Hiếu§1. Nguyên hàm§1. Nguyên hàm§2. Tích phân xác định§3. Các phương pháp tính tích phânLOG§4. Tích phân suyrộngO tích phân trong kinh tế§5. Ứng dụng củaI. Nguyên hàm:Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trênkhoảng D.Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D F ( x ) f ( x ), x D.Ví dụ 1.1:2Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếuF(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thìF(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trênD. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên Dđều có dạng F(x) + C. x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 ) 2 x. x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 3) 2 x . x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của2x, vì ( x 2 C ) 2 x.3II. Tích phân bất định:Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàmsố f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tấtcả các nguyên hàm của f trên D.Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f đượcký hiệu là4Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định làhai thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)Ví dụ 1.2. 2x dx x 2 C vì ( x 2 ) 2 x. f ( x )dx ,trong đó : dấu tích phân.x : biến lấy tích phân.f ( x ) : hàm lấy tích phân.f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.56111/1/2018III. Tính chất:IV. Bảng công thức tích phân cơ bản: k . f ( x )dx k f ( x )dx với k là hằng số khác 0. f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.Xem Bảng 3. f ( x )dx f ( x ) C. f ( x)dx f ( x ).78I. Công thức Newton-Leibniz:§2. Tích phân xác địnhĐịnh lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) làmột nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tíchphân xác định của f từ a đến b làb f ( x)dx F ( x)ba F (b ) F ( a )a910II. Tính chất:a f ( x )dx 0aab f ( x )dx f ( x )dxbbabababb§3. Các phương pháptính tích phân f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dxabvới k là hằng số k. f ( x )dx k. f ( x )dxaacabf ( x )dx f ( x )dx f ( x )dxacb f ( x ) 0 trên [a,b] f ( x)dx 0.a1112211/1/2018I. Phương pháp đổi biến số loại 1:Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợpsao cho t biểu thức còn lại trong hàm số.Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổihàm số.Tích phân dạng: I f u ( x) u ( x) dxBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x ) dt u( x ) dxBước 2 (thay vào tích phân):I f (t ) dt F (t ) C F u ( x ) C13Tích phân dạng:14bI f u ( x) u ( x )dxDấu hiệu đổi biến thường gặp:aBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxabBước 2 (đổi cận): xt u(a) u(b)Bước 3 (thay vào tích phân):CóĐặt(u(x))nt u(x)ln x vàu (b)I1xf (t ) dtu(a)t = căncănt e x , conste x và1x1x2t ln xt1x(cận mới, biến mới).15DạngĐặt1có tan x vàcos 2 x1có cot x vàsin 2 x1có arcsinx vàcó arccosx và16t = tanxt = cotxt = arcsinx1 x 21t = arccosx1 x 217DạngĐặt11 x 21có arccotx và1 x 2t = arctanxcó arctanx vàt = arccotx f (sin x)cosx dxt sin x f (cos x)sinx dxt cos x18311/1/2018t cos xf đổi dấuf đổi dấusin x sin xThay cos x cos xt sin xf không đổi dấut tanTổng quátx20x 1 xe) g)e dxex 11x21/24i)f)1sin 2 dxx arccos x1 x2l ) e2sin x cos xdx0267m) (1 cos3x)sin3xdx5n) sin x cos xdx0p) sin(2 x 1)dxcos2 (2 x 1)sin 2 xdxcos 6 xr) dx3cos x 4sin x 524x 4x 5sin xu) x cos3dxx212a u ( x)u 2 ( x) a 23 32Đặt u ( x) a sin t , t ; 2 2u 2 ( x ) a 2 u ( x) sin x cos xdxsin x cos x22v ) 4x 2 e x x dx0Ví dụ 3.2. Tínha) x 1 xdxPhương pháp (đổi biến):Đặt x u (t ) dx u ( t )dtDấu hiệu đặt thông thường:2t) 22II. Phương pháp đổi biến số loại 2Cój ) tan 2 x tan 4 x dxdxs) 0o) cos2 x tan 3 xdxq) x)202dx2x 3dxx 11h) e tan xdx2x19k)dx x (2 ln3 cos04 xdxxd) 2x1t tan xb) x 3 1 x 2 dxdxc) 1Thay cos x cos x1a ) (x 3 x )5 (3x 2 1)dx4Thay sin x sin x f (sin x, cos x)dxVí dụ 3.1. TínhĐặtDạngc)0b) dxx2x2 1, x 1x3dx(4 x 2 9)3/2 t 0; nếu u ( x) a 2 3 t ; nếu u ( x) a 2 a,sin t u ( x) a tan t , t ; 2 22324411/1/2018III. Tích phân hàm hữu tỉ:P( x ) Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức.Phương pháp:Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức.Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t =một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì talàm như sa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)11/1/2018Chương 4:Tích phânGV. Phan Trung Hiếu§1. Nguyên hàm§1. Nguyên hàm§2. Tích phân xác định§3. Các phương pháp tính tích phânLOG§4. Tích phân suyrộngO tích phân trong kinh tế§5. Ứng dụng củaI. Nguyên hàm:Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f xác định trênkhoảng D.Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên D F ( x ) f ( x ), x D.Ví dụ 1.1:2Định lý 1.2. Với C là một hằng số tùy ý, nếuF(x) là một nguyên hàm của f(x) trên D thìF(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trênD. Ngược lại, mọi nguyên hàm của f(x) trên Dđều có dạng F(x) + C. x2 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 ) 2 x. x2 + 3 là nguyên hàm của 2x, vì ( x 2 3) 2 x . x2 + C (C là một hằng số) là nguyên hàm của2x, vì ( x 2 C ) 2 x.3II. Tích phân bất định:Định nghĩa 2.1. Tích phân bất định của hàmsố f trên D là biểu thức diễn tả tổng quát của tấtcả các nguyên hàm của f trên D.Tích phân bất định (Họ nguyên hàm) của f đượcký hiệu là4Như vậy, nguyên hàm và tích phân bất định làhai thuật ngữ chỉ cùng một nội dung, ta có f ( x)dx F ( x) C F ( x) f ( x)Ví dụ 1.2. 2x dx x 2 C vì ( x 2 ) 2 x. f ( x )dx ,trong đó : dấu tích phân.x : biến lấy tích phân.f ( x ) : hàm lấy tích phân.f ( x )dx : biểu thức dưới dấu tích phân.56111/1/2018III. Tính chất:IV. Bảng công thức tích phân cơ bản: k . f ( x )dx k f ( x )dx với k là hằng số khác 0. f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.Xem Bảng 3. f ( x )dx f ( x ) C. f ( x)dx f ( x ).78I. Công thức Newton-Leibniz:§2. Tích phân xác địnhĐịnh lý 1.1 (Công thức Newton-Leibniz).Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và F(x) làmột nguyên hàm của f(x) trên [a,b] thì tíchphân xác định của f từ a đến b làb f ( x)dx F ( x)ba F (b ) F ( a )a910II. Tính chất:a f ( x )dx 0aab f ( x )dx f ( x )dxbbabababb§3. Các phương pháptính tích phân f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dxabvới k là hằng số k. f ( x )dx k. f ( x )dxaacabf ( x )dx f ( x )dx f ( x )dxacb f ( x ) 0 trên [a,b] f ( x)dx 0.a1112211/1/2018I. Phương pháp đổi biến số loại 1:Ý tưởng chính: Đặt t = biểu thức thích hợpsao cho t biểu thức còn lại trong hàm số.Nếu chưa đặt được thì ta tìm cách biến đổihàm số.Tích phân dạng: I f u ( x) u ( x) dxBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x ) dt u( x ) dxBước 2 (thay vào tích phân):I f (t ) dt F (t ) C F u ( x ) C13Tích phân dạng:14bI f u ( x) u ( x )dxDấu hiệu đổi biến thường gặp:aBước 1 (đổi biến): Đặt t u ( x) dt u( x)dxabBước 2 (đổi cận): xt u(a) u(b)Bước 3 (thay vào tích phân):CóĐặt(u(x))nt u(x)ln x vàu (b)I1xf (t ) dtu(a)t = căncănt e x , conste x và1x1x2t ln xt1x(cận mới, biến mới).15DạngĐặt1có tan x vàcos 2 x1có cot x vàsin 2 x1có arcsinx vàcó arccosx và16t = tanxt = cotxt = arcsinx1 x 21t = arccosx1 x 217DạngĐặt11 x 21có arccotx và1 x 2t = arctanxcó arctanx vàt = arccotx f (sin x)cosx dxt sin x f (cos x)sinx dxt cos x18311/1/2018t cos xf đổi dấuf đổi dấusin x sin xThay cos x cos xt sin xf không đổi dấut tanTổng quátx20x 1 xe) g)e dxex 11x21/24i)f)1sin 2 dxx arccos x1 x2l ) e2sin x cos xdx0267m) (1 cos3x)sin3xdx5n) sin x cos xdx0p) sin(2 x 1)dxcos2 (2 x 1)sin 2 xdxcos 6 xr) dx3cos x 4sin x 524x 4x 5sin xu) x cos3dxx212a u ( x)u 2 ( x) a 23 32Đặt u ( x) a sin t , t ; 2 2u 2 ( x ) a 2 u ( x) sin x cos xdxsin x cos x22v ) 4x 2 e x x dx0Ví dụ 3.2. Tínha) x 1 xdxPhương pháp (đổi biến):Đặt x u (t ) dx u ( t )dtDấu hiệu đặt thông thường:2t) 22II. Phương pháp đổi biến số loại 2Cój ) tan 2 x tan 4 x dxdxs) 0o) cos2 x tan 3 xdxq) x)202dx2x 3dxx 11h) e tan xdx2x19k)dx x (2 ln3 cos04 xdxxd) 2x1t tan xb) x 3 1 x 2 dxdxc) 1Thay cos x cos x1a ) (x 3 x )5 (3x 2 1)dx4Thay sin x sin x f (sin x, cos x)dxVí dụ 3.1. TínhĐặtDạngc)0b) dxx2x2 1, x 1x3dx(4 x 2 9)3/2 t 0; nếu u ( x) a 2 3 t ; nếu u ( x) a 2 a,sin t u ( x) a tan t , t ; 2 22324411/1/2018III. Tích phân hàm hữu tỉ:P( x ) Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức.Phương pháp:Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức.Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t =một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì talàm như sa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán cao cấp C1 Toán cao cấp C1 Toán cao cấp Tích phân Phương pháp tính tích phân Tích phân xác định Tích phân suy rộng Ứng dụng tích phânTài liệu có liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 262 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 203 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 161 0 0 -
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 106 0 0 -
4 trang 104 0 0
-
Ứng dụng tích phân trong các bài toán thực tế
77 trang 103 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 88 0 0 -
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 82 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Nguyên lý tác dụng tối thiểu trong vật lý
52 trang 80 0 0