Bài giảng Xác suất thống kê: Khái niệm cơ bản về xác suất
Số trang: 44
Loại file: pdf
Dung lượng: 674.83 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Khái niệm cơ bản về xác suất cung cấp cho người học những kiến thức như biến cố ngẫu nhiên; quan hệ giữa các biến cố; các phép toán trên biến cố; khái niệm và các định nghĩa về xác suất; các công thức tính xác suất cơ bản; công thức cộng xác suất; công thức xác suất có điều kiện; sự độc lập giữa các biến cố; công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Khái niệm cơ bản về xác suấtBi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b n KHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Khoa Toán - Tin Học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp.HCM Tp. H Chí Minh, 09/2021TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 1Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nN i dung 1 Bi n c và xác su t • Bi n c ng u nhiên • Quan h gi a các bi n c • Các phép toán trên bi n c • Khái ni m và các đ nh nghĩa v xác su t 2 Các công th c tính xác su t cơ b n • Công th c c ng xác su t • Công th c xác su t có đi u ki n • S đ cl p gi a các bi n c • Công th c xác su t đ y đ . Công th c BayesTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 2Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên Phép th ng u nhiên (Random experiment) Là s th c hi n m t s đi u ki n xác đ nh (thí nghi m c th hay quan sát 1 hi n tư ng nào đó), có th l p l i nhi u l n. K t qu c a phép th ta không xác đ nh trư c đư c. Ví d 1 Phép th ng u nhiên K t qu Tung đ ng xu M t s p, m t ng a Tung xúc x c {1; 2; 3; 4; 5; 6} Tu i th c a bóng đèn t > 0 giâyTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 3Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên • T p h p t t c các k t qu có th x y ra khi th c hi n phép th g i là không gian m u hay không gian các bi n c sơ c p (sample space), kí hi u Ω. • M i k t qu c a phép th ng u nhiên, ω, (ω ∈ Ω) g i là m t bi n c sơ c p (simple event). • M t t p con c a không gian m u có nhi u bi n c đư c g i là bi n c ng u nhiên (event). Kí hi u là A, B, C, . . . • Bi n c luôn x y ra khi th c hi n phép th là bi n c ch c ch n, kí hi u là Ω. • Bi n c luôn không x y ra g i là bi n c b t kh (hay bi n c không th có) (empty event), kí hi u ∅.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 4Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên Ví d 2 Tung 2 con xúc x c. G i ωi = “t ng s ch m m t trên c a 2 con xúc x c” = i. Không gian các bi n c sơ c p Ω = {ω2 , ω3 , . . . , ω12 } = {2; 3; . . . ; 12}. • A = {3; 5; 7; 9; 11} :“t ng ch m l ”. • B = {2; 3} :“t ng ch m < 4”. • C = ∅ :“t ng ch m b ng 13”. • D = Ω :“t ng ch m > 1 và < 13”. ⇒ A, B, C, D g i là bi n c ng u nhiên.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 5Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nQuan h gi a các bi n c S kéo theo A kéo theo B, kí hi u A ⊂ B, n u A x y ra thì B x y ra. Ta còn nói A là bi n c thu n l i cho B. Ví d 3 Tung 2 con xúc x c. Bi n c quan tâm là tính t ng s ch m m t trên c a 2 con xúc x c. G i Ai = “t ng s ch m là i” (i = 2, 12). B = “t ng s ch m chia h t cho 3”. C = “t ng s ch m ch n”. D2 = “t ng s ch m nguyên t ch n”. Khi đó ta có A2 ⊂ C, A3 ⊂ B, A2 ⊂ D2 , D2 ⊂ A2 .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 6Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nQuan h gi a các bi n c S tương đương A tương đương v i B, kí hi u A = B, n u A x y ra thì B x y ra và ngư c l i. Ví d 4 Trong ví d (3) A2 = D2 .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 7Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nCác phép toán trên bi n c Bi n c t ng (union) Bi n c t ng c a A và B, kí hi u A + B hay A ∪ B là bi n c x y ra n u A ho c B x y ra.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 8Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nCác phép toán trên bi n c Bi n c tích (intersection) Bi n c tích c a A và B, kí hi u A.B, A ∩ B hay AB là bi n c x y ra n u A và B đ ng th i x y ra.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Khái niệm cơ bản về xác suấtBi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b n KHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Khoa Toán - Tin Học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp.HCM Tp. H Chí Minh, 09/2021TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 1Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nN i dung 1 Bi n c và xác su t • Bi n c ng u nhiên • Quan h gi a các bi n c • Các phép toán trên bi n c • Khái ni m và các đ nh nghĩa v xác su t 2 Các công th c tính xác su t cơ b n • Công th c c ng xác su t • Công th c xác su t có đi u ki n • S đ cl p gi a các bi n c • Công th c xác su t đ y đ . Công th c BayesTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 2Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên Phép th ng u nhiên (Random experiment) Là s th c hi n m t s đi u ki n xác đ nh (thí nghi m c th hay quan sát 1 hi n tư ng nào đó), có th l p l i nhi u l n. K t qu c a phép th ta không xác đ nh trư c đư c. Ví d 1 Phép th ng u nhiên K t qu Tung đ ng xu M t s p, m t ng a Tung xúc x c {1; 2; 3; 4; 5; 6} Tu i th c a bóng đèn t > 0 giâyTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 3Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên • T p h p t t c các k t qu có th x y ra khi th c hi n phép th g i là không gian m u hay không gian các bi n c sơ c p (sample space), kí hi u Ω. • M i k t qu c a phép th ng u nhiên, ω, (ω ∈ Ω) g i là m t bi n c sơ c p (simple event). • M t t p con c a không gian m u có nhi u bi n c đư c g i là bi n c ng u nhiên (event). Kí hi u là A, B, C, . . . • Bi n c luôn x y ra khi th c hi n phép th là bi n c ch c ch n, kí hi u là Ω. • Bi n c luôn không x y ra g i là bi n c b t kh (hay bi n c không th có) (empty event), kí hi u ∅.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 4Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nBi n c ng u nhiên Ví d 2 Tung 2 con xúc x c. G i ωi = “t ng s ch m m t trên c a 2 con xúc x c” = i. Không gian các bi n c sơ c p Ω = {ω2 , ω3 , . . . , ω12 } = {2; 3; . . . ; 12}. • A = {3; 5; 7; 9; 11} :“t ng ch m l ”. • B = {2; 3} :“t ng ch m < 4”. • C = ∅ :“t ng ch m b ng 13”. • D = Ω :“t ng ch m > 1 và < 13”. ⇒ A, B, C, D g i là bi n c ng u nhiên.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 5Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nQuan h gi a các bi n c S kéo theo A kéo theo B, kí hi u A ⊂ B, n u A x y ra thì B x y ra. Ta còn nói A là bi n c thu n l i cho B. Ví d 3 Tung 2 con xúc x c. Bi n c quan tâm là tính t ng s ch m m t trên c a 2 con xúc x c. G i Ai = “t ng s ch m là i” (i = 2, 12). B = “t ng s ch m chia h t cho 3”. C = “t ng s ch m ch n”. D2 = “t ng s ch m nguyên t ch n”. Khi đó ta có A2 ⊂ C, A3 ⊂ B, A2 ⊂ D2 , D2 ⊂ A2 .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 6Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nQuan h gi a các bi n c S tương đương A tương đương v i B, kí hi u A = B, n u A x y ra thì B x y ra và ngư c l i. Ví d 4 Trong ví d (3) A2 = D2 .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 7Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nCác phép toán trên bi n c Bi n c t ng (union) Bi n c t ng c a A và B, kí hi u A + B hay A ∪ B là bi n c x y ra n u A ho c B x y ra.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T 8Bi n c và xác su t Các công th c tính xác su t cơ b nCác phép toán trên bi n c Bi n c tích (intersection) Bi n c tích c a A và B, kí hi u A.B, A ∩ B hay AB là bi n c x y ra n u A và B đ ng th i x y ra.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊKHÁI NI M CƠ B N V XÁC SU T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Xác suất thống kê Xác suất thống kê Công thức cộng xác suất Phép toán trên biến cố Biến cố ngẫu nhiên Quan hệ giữa các biến cốTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
116 trang 185 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 173 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 151 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 138 0 0