Bài giảng Xác suất thống kê: Thống kê mô tả
Số trang: 85
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.67 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Thống kê mô tả, cung cấp cho người học những kiến thức như giới thiệu về thống kê; mô tả dữ liệu bằng đồ thị; mô tả dữ liệu bằng phương pháp số. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Thống kê mô tảGi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp s TH NG KÊ MÔ T TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Khoa Toán - Tin Học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp.HCM Tp. H Chí Minh, 13/10/2018TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 1Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sN i dung 1 Gi i thi u v th ng kê 2 Mô t d li u b ng đ th • D li u c a bi n đ nh tính • D li u c a bi n đ nh lư ng 3 Mô t d li u b ng phương pháp s • Các đ đo hư ng tâm • Các đ đo s bi n thiên c a d li uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 2Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sN i dung 1 Gi i thi u v th ng kê 2 Mô t d li u b ng đ th • D li u c a bi n đ nh tính • D li u c a bi n đ nh lư ng 3 Mô t d li u b ng phương pháp s • Các đ đo hư ng tâm • Các đ đo s bi n thiên c a d li uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 3Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sBi n và d li u Bi n (variable): m t đ c trưng mà thao đ i t ngư i hay v t; hi n tư ng này sang ngư i hay v t, hi n tư ng khác. Bi n g m 2 lo i: bi n đ nh tính (qualitative variable) và bi n đ nh lư ng (quantitative variable). Bi n đ nh tính: bi u di n tính ch t c a đ c trưng mà nó th hi n, có tác d ng phân lo i; ví d : nhóm máu (A, B, AB, O), gi i tính (nam, n ), màu m t (đen, nâu, xanh),. . . Bi n đ nh lư ng: Bi u di n đ l n c a đ c trưng mà nó th hi n; ví d : chi u cao, cân n ng, th i gian,. . . Bi n đ nh lư ng bao g m bi n r i r c (discrete variable) và bi n liên t c (continuous variable).TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 4Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sBi n và d li u Thông thư ng, bi n r i r c liên quan đ n bài toán đ m s các ph n t c a m t t ng th ; ví d : s s n ph m h ng trong 1 lô hàng, s con trong 1 gia đình, s cu c đi n tho i đ n t ng đài trong 1 gi ,. . . trong khi bi n liên t c liên quan đ n s đo đ c; ví d : cân n ng c a 1 s n ph m, chi u cao c a 1 cái cây, cư ng đ dòng đi n, nhi t đ ,. . . D li u (data): các giá tr c a 1 bi n. T p h p t t c nh ng quan tr c cho 1 bi n c th đư c g i là 1 t p d li u (Data set).TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 5Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sT ng th và m u T ng th (population): T p h p t t c nh ng ph n t mang đ c trưng quan tâm hay c n nghiên c u. M u (sample): là 1 t p con đư c ch n ra t t ng th . Ta thư ng ký hi u N đ ch s ph n t c a t ng th và n đ ch c m u. Tham s (parameter): là 1 đ c trưng c th c a t ng th . Th ng kê (statistic): là 1 đ c trưng c th c a 1 m u.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 6Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sT ng th và m uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 7Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sVí d v t ng th S c tri đăng ký đi b u c . Thu nh p c a các h gia đình trong thành ph . Đi m trung bình c a t t c sinh viên trong 1 trư ng đ i h c. Tr ng lư ng các s n ph m trong 1 nhà máy. Thông thư ng, ta không th ch n h t đư c t t c các ph n t c a t ng th đ nghiên c u b i vì • S ph n t c a t ng th r t l n • Th i gian và kinh phí không cho phép • Có th làm hư h i các ph n t c a t ng th . Do đó, ta ch th c hi n nghiên c u trên các m u đư c ch n ra t t ng th .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 8Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sCh n m u ng u nhiên Ch n m u ng u nhiên (random sample) g m n ph n t ch n ra t 1 t ng th ph i th a các đi u ki n sau M i ph n t trong t ng th đư c ch n ng u nhiên và đ c l p. M i ph n t trong t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xác suất thống kê: Thống kê mô tảGi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp s TH NG KÊ MÔ T TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Khoa Toán - Tin Học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp.HCM Tp. H Chí Minh, 13/10/2018TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 1Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sN i dung 1 Gi i thi u v th ng kê 2 Mô t d li u b ng đ th • D li u c a bi n đ nh tính • D li u c a bi n đ nh lư ng 3 Mô t d li u b ng phương pháp s • Các đ đo hư ng tâm • Các đ đo s bi n thiên c a d li uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 2Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sN i dung 1 Gi i thi u v th ng kê 2 Mô t d li u b ng đ th • D li u c a bi n đ nh tính • D li u c a bi n đ nh lư ng 3 Mô t d li u b ng phương pháp s • Các đ đo hư ng tâm • Các đ đo s bi n thiên c a d li uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 3Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sBi n và d li u Bi n (variable): m t đ c trưng mà thao đ i t ngư i hay v t; hi n tư ng này sang ngư i hay v t, hi n tư ng khác. Bi n g m 2 lo i: bi n đ nh tính (qualitative variable) và bi n đ nh lư ng (quantitative variable). Bi n đ nh tính: bi u di n tính ch t c a đ c trưng mà nó th hi n, có tác d ng phân lo i; ví d : nhóm máu (A, B, AB, O), gi i tính (nam, n ), màu m t (đen, nâu, xanh),. . . Bi n đ nh lư ng: Bi u di n đ l n c a đ c trưng mà nó th hi n; ví d : chi u cao, cân n ng, th i gian,. . . Bi n đ nh lư ng bao g m bi n r i r c (discrete variable) và bi n liên t c (continuous variable).TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 4Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sBi n và d li u Thông thư ng, bi n r i r c liên quan đ n bài toán đ m s các ph n t c a m t t ng th ; ví d : s s n ph m h ng trong 1 lô hàng, s con trong 1 gia đình, s cu c đi n tho i đ n t ng đài trong 1 gi ,. . . trong khi bi n liên t c liên quan đ n s đo đ c; ví d : cân n ng c a 1 s n ph m, chi u cao c a 1 cái cây, cư ng đ dòng đi n, nhi t đ ,. . . D li u (data): các giá tr c a 1 bi n. T p h p t t c nh ng quan tr c cho 1 bi n c th đư c g i là 1 t p d li u (Data set).TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 5Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sT ng th và m u T ng th (population): T p h p t t c nh ng ph n t mang đ c trưng quan tâm hay c n nghiên c u. M u (sample): là 1 t p con đư c ch n ra t t ng th . Ta thư ng ký hi u N đ ch s ph n t c a t ng th và n đ ch c m u. Tham s (parameter): là 1 đ c trưng c th c a t ng th . Th ng kê (statistic): là 1 đ c trưng c th c a 1 m u.TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 6Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sT ng th và m uTĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 7Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sVí d v t ng th S c tri đăng ký đi b u c . Thu nh p c a các h gia đình trong thành ph . Đi m trung bình c a t t c sinh viên trong 1 trư ng đ i h c. Tr ng lư ng các s n ph m trong 1 nhà máy. Thông thư ng, ta không th ch n h t đư c t t c các ph n t c a t ng th đ nghiên c u b i vì • S ph n t c a t ng th r t l n • Th i gian và kinh phí không cho phép • Có th làm hư h i các ph n t c a t ng th . Do đó, ta ch th c hi n nghiên c u trên các m u đư c ch n ra t t ng th .TĂNG LÂM TƯ NG VINH XÁC SU T TH NG KÊTH NG KÊ MÔ T 8Gi i thi u th ng kê Mô t d li u b ng đ th Mô t d li u b ng phương pháp sCh n m u ng u nhiên Ch n m u ng u nhiên (random sample) g m n ph n t ch n ra t 1 t ng th ph i th a các đi u ki n sau M i ph n t trong t ng th đư c ch n ng u nhiên và đ c l p. M i ph n t trong t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Xác suất thống kê Xác suất thống kê Thống kê mô tả Mô tả dữ liệu bằng đồ thị Biến định lượng Chọn mẫu ngẫu nhiênTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
116 trang 185 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 177 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 173 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 151 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 138 0 0