Bài luyện số 4 : Sự điện ly
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.82 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài luyện số 4 : sự điện ly, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài luyện số 4 : Sự điện ly Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI LUYỆN SỐ 4 SỰ ĐIỆN LY1. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG xảy ra ? A. CuS + HCl B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc, nóng) C. NaHCO3 + NaHSO4 D. Pb(NO3)2 + H2S2. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : HCO3- + H+ H2O + CO2. A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl3. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đ ến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào đung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là : A. không hiện tượng B. kết tủa trắng C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.4. Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D. 2,45. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3.6. Sục 2,24 lớt CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam.7. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư8. Tớnh số mol P2O5 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau . A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. đáp số khác9. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8ml hoặc 89,6ml B. 224 ml C. 44,8ml hoặc 224 ml D. 44,8ml10. Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 q ua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 3,136 l B. 1,344 l C. 2,24 l D. 3,36 l11. Phản ứng nào sau đây là KHÔNG xảy ra ? Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software A. CaSO4 + Na2CO3 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. Ag2SO4 + NaCl C. CaCO3 + Na2SO4 D. Ag2SO4 + BaCl212. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. NO2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư13. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol. A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. đáp số khác14. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam15. Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa. A. Na2CO3 + HCl B. Na2CO3 + FeCl3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. Na2CO3 + H2SO416. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 0,112 l17. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 0,112 l18. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư B. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na2ZnO2 tỏc dụng với dd CO2 dư19. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam20. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đó dùng là : A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài luyện số 4 : Sự điện ly Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. BÀI LUYỆN SỐ 4 SỰ ĐIỆN LY1. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG xảy ra ? A. CuS + HCl B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc, nóng) C. NaHCO3 + NaHSO4 D. Pb(NO3)2 + H2S2. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : HCO3- + H+ H2O + CO2. A. NH4HCO3 + HClO4 B. NaHCO3 + HF C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl3. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đ ến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào đung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là : A. không hiện tượng B. kết tủa trắng C. kết tủa trắng, sau đó tan lại D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.4. Trộn 200 ml dd H2SO4 0,05M với 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,03M và KOH 0,03M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 11,6 C. 11,9 D. 2,45. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư B. 10,6 g Na2CO3 và16,8 gNaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4 g NaOH dư D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3.6. Sục 2,24 lớt CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 5 gam B. 30 gam C. 10 gam D. 0 gam.7. Cho 0,02 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH. Các chất thu được sau phản ứng gồm : A. NaH2PO4 và H3PO4 dư B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 và NaOH dư8. Tớnh số mol P2O5 cần thêm vào dd chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được các muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau . A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. đáp số khác9. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8ml hoặc 89,6ml B. 224 ml C. 44,8ml hoặc 224 ml D. 44,8ml10. Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 q ua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng : A. 3,136 l B. 1,344 l C. 2,24 l D. 3,36 l11. Phản ứng nào sau đây là KHÔNG xảy ra ? Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software A. CaSO4 + Na2CO3 http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B. Ag2SO4 + NaCl C. CaCO3 + Na2SO4 D. Ag2SO4 + BaCl212. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. NO2 + NaOH dư B. CO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư13. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2 . Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol. A. 0 g đến 3,94 g B. 0,985 g đến 3,94 g C. 0,985 g đến 3,152 g D. đáp số khác14. Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X thu được là : A. 39,4 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 51.9 gam15. Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa. A. Na2CO3 + HCl B. Na2CO3 + FeCl3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. Na2CO3 + H2SO416. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 0,112 l17. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 l B. 0,224 l C. 0,336 l D. 0,112 l18. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư B. dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D. dd Na2ZnO2 tỏc dụng với dd CO2 dư19. Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là : A. 25,68 gam B. 15,6 gam C. 41,28 gam D. 50,64 gam20. Thêm từ từ đến hết dung dịch KOH 2M vào đung dịch chứa 0,02 mol Zn(NO3)2 người ta thu được 0,99g kết tủa. Thể tích dung dịch KOH đó dùng là : A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 10ml hoặc 20ml ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sự điện ly trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 138 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 68 0 0 -
9 trang 51 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 51 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 38 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 34 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 34 0 0 -
TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG
22 trang 33 0 0