Bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.40 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn quý thầy cô thiết kế bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng có nội dung phong phú và hình ảnh sinh động để HS có thể biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà KIỂM TRA BÀI CŨ-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về câu kể Ai làm gì?- Đặtcâu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữtrong câu vừa đặt. Hoạt động nhóm 4Bài 1:* Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếngtài. Tài giỏi ,tài nguyên , tài nghệ, tài trợ , tài ba , tàiđức , tài sản , tài năng , tài hoa.a.Tài có nghĩa là “có khảả năng ơn Tài cói nghĩathường” của” hoa Tài có nghĩa là “có kh năng h ngườ bình là “tiền M: Tàib.Tài cóngười là “tiền của”.M:tài nguyên hơn nghĩa bình thường” M: tài hoa ,tài giỏi ,tài nghệ, tài M: tài nguyên ,tài sản, tài trợ ba, tài đức , tài năngNghĩa của từ:*Tài đức: tài năng và đức độ.*Tài năng: năng lực xuất sắc ,có sáng tạo trong côngviệc.* Tài trợ: giúp đở về tài chính .TàiTài sản ỏi Tàiginguyên TàinghệBài 1:Phân loại các từ ngữ sauBài 2: Làm việc cá nhânđây theo nghĩa của tiếng tài. Đặt câu với một trong các*Tài có nghĩa là“Có khả năng từ nói trên: hơn người bình thường”:tài *Tài hoa ,tài giỏi, tàihoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàinghệ,tài ba, tài đức ,tàiđức ,tài năng. năng*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài *Bùi Xuân Phú là ản ,tàiọa Tài nguyên ,tài s một htrợ tài sản, tài nguyên. trợ. sĩ tài hoa. Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng.Bài 1: Phân loại các từ ngữ sauđây theo nghĩa của tiếng tài. Bài 3: Thảo luận nhóm đôi . *Tìm trong các tục ngữ dưới*Tài có nghĩa là“Có khả năng đây những câu ca ngợi tài trí hơn người bình thường”:tài của con người:hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài a. Người ta là hoa đất.đức ,tài năng. b. Chuông có đánh mới kêu*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài Đèn có khêu mới tỏ.trợ tài sản, tài nguyên. c. Nước lã mà vã nên hồBài 2: Đặt câu với một trong các Tay không mà nổi cơ đồ mớitừ nói trên ngoan.*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba,tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.a. Người ta là hoa đất . *Ca ngợi con người là tinh hoa ,là thứ quí giá nhất của trái đất.b.Chuông có đánh mới kêu * Có tham gia hoạt động , làm việc mới bộc lộ khả Đèn có khêu mới tỏ. năng của mình .c. Nước lã mà vã nên hồ * Ca ngợi những con ngườiTay không mà nổi cơ đồ từ hai bàn tay trắng ,nhờ mới ngoan. có tài ,có trí ,có nghị lực đã làm nên việc lớn.*Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là: a. Người ta là hoa đất . b. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan .Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau Bài 3: Các tục ngữ dưới đâyđây theo nghĩa của tiếng tài. ca ngợi tài trí của con người:*Tài có nghĩa là“Có khả năng a. Người ta là hoa đất. hơn người bình thường”:tài c. Nước lã mà vã nên hồhoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàiđức ,tài năng. Tay không mà nổi cơ đồ mới*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài ngoan.trợ tài sản, tài nguyên. Bài 4: Làm việc cá nhânBài 2: Đặt câu với một trong cáctừ nói trên *Em thích những tục ngữ*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, nào ở bài tập 3 ? Vì sao?tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ. 1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng: Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình thường” trong các từ : tài hoa, tài nghệ a. đúng a b. sai2/ Điền vào chỗ chấm: “Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’Là câu tục ngữ ca ngợi :……………con người Tài trí của3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệpTài nghệ Giúp đỡ về tài chính*Xem lại bài – ghi nhớ các từ, câu tục ngữ thuộc chủđề vừa học* Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về chủ ngữ trong câukể Ai làm gì?Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau Bài 3: Các tục ngữ dưới đâyđây theo nghĩa của tiếng tài. ca ngợi tài trí của con người:*Tài có nghĩa là“Có khả năng a. Người ta là hoa đất. hơn người bình thường”:tài c. Nước lã mà vã nên hồhoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàiđức ,tài năng. Tay không mà nổi cơ đồ mới*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài ngoan.trợ tài sản, tài nguyên. Bài 4:Bài 2: Đặt câu với một trong cáctừ nói trên *Em thích những tục ngữ*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, nào ở bài tập 3 ? Vì sao?tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà KIỂM TRA BÀI CŨ-Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về câu kể Ai làm gì?- Đặtcâu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữtrong câu vừa đặt. Hoạt động nhóm 4Bài 1:* Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếngtài. Tài giỏi ,tài nguyên , tài nghệ, tài trợ , tài ba , tàiđức , tài sản , tài năng , tài hoa.a.Tài có nghĩa là “có khảả năng ơn Tài cói nghĩathường” của” hoa Tài có nghĩa là “có kh năng h ngườ bình là “tiền M: Tàib.Tài cóngười là “tiền của”.M:tài nguyên hơn nghĩa bình thường” M: tài hoa ,tài giỏi ,tài nghệ, tài M: tài nguyên ,tài sản, tài trợ ba, tài đức , tài năngNghĩa của từ:*Tài đức: tài năng và đức độ.*Tài năng: năng lực xuất sắc ,có sáng tạo trong côngviệc.* Tài trợ: giúp đở về tài chính .TàiTài sản ỏi Tàiginguyên TàinghệBài 1:Phân loại các từ ngữ sauBài 2: Làm việc cá nhânđây theo nghĩa của tiếng tài. Đặt câu với một trong các*Tài có nghĩa là“Có khả năng từ nói trên: hơn người bình thường”:tài *Tài hoa ,tài giỏi, tàihoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàinghệ,tài ba, tài đức ,tàiđức ,tài năng. năng*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài *Bùi Xuân Phú là ản ,tàiọa Tài nguyên ,tài s một htrợ tài sản, tài nguyên. trợ. sĩ tài hoa. Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng.Bài 1: Phân loại các từ ngữ sauđây theo nghĩa của tiếng tài. Bài 3: Thảo luận nhóm đôi . *Tìm trong các tục ngữ dưới*Tài có nghĩa là“Có khả năng đây những câu ca ngợi tài trí hơn người bình thường”:tài của con người:hoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tài a. Người ta là hoa đất.đức ,tài năng. b. Chuông có đánh mới kêu*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài Đèn có khêu mới tỏ.trợ tài sản, tài nguyên. c. Nước lã mà vã nên hồBài 2: Đặt câu với một trong các Tay không mà nổi cơ đồ mớitừ nói trên ngoan.*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba,tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ.a. Người ta là hoa đất . *Ca ngợi con người là tinh hoa ,là thứ quí giá nhất của trái đất.b.Chuông có đánh mới kêu * Có tham gia hoạt động , làm việc mới bộc lộ khả Đèn có khêu mới tỏ. năng của mình .c. Nước lã mà vã nên hồ * Ca ngợi những con ngườiTay không mà nổi cơ đồ từ hai bàn tay trắng ,nhờ mới ngoan. có tài ,có trí ,có nghị lực đã làm nên việc lớn.*Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là: a. Người ta là hoa đất . b. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan .Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau Bài 3: Các tục ngữ dưới đâyđây theo nghĩa của tiếng tài. ca ngợi tài trí của con người:*Tài có nghĩa là“Có khả năng a. Người ta là hoa đất. hơn người bình thường”:tài c. Nước lã mà vã nên hồhoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàiđức ,tài năng. Tay không mà nổi cơ đồ mới*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài ngoan.trợ tài sản, tài nguyên. Bài 4: Làm việc cá nhânBài 2: Đặt câu với một trong cáctừ nói trên *Em thích những tục ngữ*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, nào ở bài tập 3 ? Vì sao?tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ. 1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng: Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình thường” trong các từ : tài hoa, tài nghệ a. đúng a b. sai2/ Điền vào chỗ chấm: “Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’Là câu tục ngữ ca ngợi :……………con người Tài trí của3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệpTài nghệ Giúp đỡ về tài chính*Xem lại bài – ghi nhớ các từ, câu tục ngữ thuộc chủđề vừa học* Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về chủ ngữ trong câukể Ai làm gì?Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau Bài 3: Các tục ngữ dưới đâyđây theo nghĩa của tiếng tài. ca ngợi tài trí của con người:*Tài có nghĩa là“Có khả năng a. Người ta là hoa đất. hơn người bình thường”:tài c. Nước lã mà vã nên hồhoa,tài giỏi,tài nghệ ,tài ba , tàiđức ,tài năng. Tay không mà nổi cơ đồ mới*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài ngoan.trợ tài sản, tài nguyên. Bài 4:Bài 2: Đặt câu với một trong cáctừ nói trên *Em thích những tục ngữ*Tài hoa ,tài giỏi, tài nghệ,tài ba, nào ở bài tập 3 ? Vì sao?tài đức ,tài năng* Tài nguyên ,tài sản ,tài trợ. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiếng việt 4 Tuần 19 Mở rộng vốn từ Tài năng Mở rộng vốn từ Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Tiếng Việt 4 Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 Bài giảng điện tử lớp 4 Bài giảng điện tửTài liệu có liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 281 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 153 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 146 0 0 -
17 trang 109 0 0
-
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 100 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 72 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 62 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 56 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 55 0 0 -
Bài Chính tả: Nghe, viết: Cảnh đẹp non sông - Bài giảng điện tử Tiếng việt 3 - GV.Hoàng Thi Thơ
20 trang 51 0 0