Danh mục tài liệu

Bài tập: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 417.42 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

di truyền và biến dị CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN ( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân) Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb Câu 2: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀNPhần I: di truyền và biến dị CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN ( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân)Câu 1:Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bbCâu 2:Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aaCâu 3:Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x AaCâu 4:Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aaCâu 5:Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trunggian là: A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aaCâu 6:Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aaCâu 7:Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aaCâu 8:Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aaCâu 9:Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con laiphân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hìnhCâu 10:Nếu tính trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho kết quảkiểu hình ở con lai là: A. Đồng tính trung gian B. Đồng tính trội C. 1 trội : 1 trung gian D.1 trội : 1 lặnCâu 11:Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiếnhành ở: A. Cây đậu Hà lan B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác C. Ruồi giấm D.Trên nhêù loài côn trùngCâu 12:Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tínhCâu 13:Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phảnCâu 14:Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là: A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trộiCâu 15:Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó C. Dề gieo trồng D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệmCâu 16:Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng,Menđen đã phát hiện ra: A. Qui luật đồng tính B. Qui luật phân li C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li D. Qui luật phân li độc lậpSử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 17 đến 20Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ…..(I)….khác nhau về một cặp….(II)…..tương phản thì con laiở F1 đều…..(III)…..về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệxấp xỉ…..(IV)……Câu 17:Số (I) là: A. thuần chủng B. cùng loài C. khác loài D. bất kìCâu 18Số (II) là: A. gen trội B. tính trạng trội C. tính trạng D. tính trạng lặnCâu 19:Số (III) là: A. có sự khác nhau B. đồng loạt giống nhau C.thể hiện sự giống và khác nhau D. có sự phân liCâu 20:Số (IV) là: A. 50% trội: 50% lặn B.7 5% trội: 25% lặn C. 25% trội: 50% trung gian: 25% l ặn D.25% trung gian:50% tr ội:25% lặnsử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 21 đến 23Phộp lai….(I)….là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra ….(II)…..của một cơ thể mang tớnh trội nào đó l à thuần chủng hay khụng thuần chủng.cỏch làm là cho cơ thể mang tớnhtrội cần kiểm tra lai với cơ thể mang…(III)Câu 21:Số (I) là: A. một cặp tớnh trạng B. phõn tớch C. hai cặp tớnh trạng D. một cặp hoặc hai cặp tớnh trạngCâu 22:Số (II) là: A. kiểu gen B. kiểu hỡnh C. cỏc cặp tớnh trạng D. nhõn tố di truyềnCâu 23:Số (III) là: A. kiểu gen khụng thuần chủng B. kiểu gen thuần chủng C. tớnh trạng lặn D. tớnh trạng lặn và tớnh trạng trội ...

Tài liệu có liên quan:

Tài liệu mới: