
Bài tập phân tích lợi nhuận
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.72 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Công ty X sản xuất và tiêu thụ 3 loại sản phẩm X,Y và Z. Các thông tin liên quan đến năm tài khóa đầu tiên của công ty này như sau: 1- Tài liệu về số lượng sản phẩm tiêu thụ và đơn giá bán: (đvt 1.000đ)) Sản phẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phân tích lợi nhuậnCông ty X sản xuất và tiêu thụ 3 loại sản phẩm X,Y và Z. Các thông tin liên quan đến năm tài khóađầu tiên của công ty này như sau:1- Tài liệu về số lượng sản phẩm tiêu thụ và đơn giá bán: (đvt 1.000đ)) Sản phẩm Dự toán Thực tế Số lượng SP Đơn giá Số lượng SP Đơn giá tiêu thụ tiêu thụ bán bán SP X 4.000 12 4.000 14, 00 SP Y 4.000 15 3.000 15, 50 SP Z 12.000 10 11.000 11, 002- Tài liệu về chi phí khả biến: (đvt: 1.000đ) Sản phẩm Chi phí khả biến cho 1 đơn vị sản phẩm Định mức Thực tế SP X 7 9, 20 SP Y 10 10, 00 SP Z 4 6, 003- Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp: (đvt: 1.000đ) - Dự toán : 50.000 - Thực tế: 51.0004- Kết quả hoạt động kinh doanh của năm t ài khóa (đvt: 1.000đ ) - Dự tính theo ngân sách hàng năm: 62.000 - Thực tế : 39.700Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận của năm tài khóa này, biết rằng báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh của công ty X được lập theo phương pháp trực tiếp.Lập bảng so sánh các kết quả sau: ( đvt: 1.000 đ ) Lợi nhuận Lợi nhuận DT Lợi nhuận DT Lợi nhuận TT (tính theo SL (tính theo SL DT Chỉ tiêu tiêu thụ TT và tiêu thụ TT và kết cấu SP tiêu kết cấu SP tiêu thụ TT) thụ DT)Khối lượng SP tiêuthụ (đơn vị SP)Sản phẩm X 4.000 4.000 3.600 4.000Sản phẩm Y 3.000 3.000 3.600 4.000Sản phẩm Z 11.000 11.000 10.800 12.000Tổng cộng (SP) 18.000 18.000 18.000 20.000Doanh thu 223.500 203.000 205.200 228.000Biến phí 132.800 102.000 104.400 116.000Số dư đảm phí 90.700 101.000 100.800 112.000 51.000 50.000 50.000 50.000Định phíLợi nhuận 39.700 51.000 50.800 62.000Phân tích tình hình thực hiện KQKD của năm tài khoá (đvt: 1.000đ)_ Xác định tổng biến động: Lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận dự toán giảm 22.300 (39.700 – 62.000), là do ảnh hưởng của các nhân tố: + Anh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ làm lợi nhuận giảm 11.200 (50.800 – 62.000), trong đó: Bất lợi SPX: [ (3.600 – 4.000) x 5] = - 2.000 Bất lợi SPY: [ (3.600 - 4.000) x 5 ] = - 2.000 Bất lợi SPZ: [ (10.800 – 12.000) x 6 ] = - 7.200 - 11.200 Bất lợi + Anh hưởng của nhân tố kết cấu làm lợi nhuận tăng 200 (51.000 – 50.800), trong đó: Có lợi SPX: [ (4.000 – 3.600) x 5 ] = 2.000 Bất lợi SPY: [ (3.000 – 3.600 ) x 5] = - 3.000 Có lợi SPZ: [ ( 11.000 – 10.800) x 6 ] = 1.200 200 Có lợi + Anh hưởng của nhân tố giá bán làm lợi nhuận tăng 20.500: Có lợi - SP X: [ ( 14 – 12 ) x 4.000 ] = 8.000 Có lợi - SP Y: [ (15,5 - 15) x 3.000 ] = 1.500 Có lợi - SP Z: [ (11 - 10) x 11.000 ] = 11.000 20.500 Có lợi +Anh hưởng của nhân tố biến phí làm lợi nhuận giảm 30.800: Bất lợi - SPX: - [ (9,2 - 7) x 4.000 ] = - 8.800 - SPY: - [ (10 - 10) x 3.000 ] = 0 Bất lợi - SPZ: - [ (6 - 4 ) x 11.000 ] = - 22.000 - 30.800 Bất lợi +Anh hưởng của nhân tố định phí làm lợi nhuận giảm 1.000:- ( 51.000 – 50.000) = - 1.000 Bất lợi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phân tích lợi nhuậnCông ty X sản xuất và tiêu thụ 3 loại sản phẩm X,Y và Z. Các thông tin liên quan đến năm tài khóađầu tiên của công ty này như sau:1- Tài liệu về số lượng sản phẩm tiêu thụ và đơn giá bán: (đvt 1.000đ)) Sản phẩm Dự toán Thực tế Số lượng SP Đơn giá Số lượng SP Đơn giá tiêu thụ tiêu thụ bán bán SP X 4.000 12 4.000 14, 00 SP Y 4.000 15 3.000 15, 50 SP Z 12.000 10 11.000 11, 002- Tài liệu về chi phí khả biến: (đvt: 1.000đ) Sản phẩm Chi phí khả biến cho 1 đơn vị sản phẩm Định mức Thực tế SP X 7 9, 20 SP Y 10 10, 00 SP Z 4 6, 003- Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp: (đvt: 1.000đ) - Dự toán : 50.000 - Thực tế: 51.0004- Kết quả hoạt động kinh doanh của năm t ài khóa (đvt: 1.000đ ) - Dự tính theo ngân sách hàng năm: 62.000 - Thực tế : 39.700Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận của năm tài khóa này, biết rằng báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh của công ty X được lập theo phương pháp trực tiếp.Lập bảng so sánh các kết quả sau: ( đvt: 1.000 đ ) Lợi nhuận Lợi nhuận DT Lợi nhuận DT Lợi nhuận TT (tính theo SL (tính theo SL DT Chỉ tiêu tiêu thụ TT và tiêu thụ TT và kết cấu SP tiêu kết cấu SP tiêu thụ TT) thụ DT)Khối lượng SP tiêuthụ (đơn vị SP)Sản phẩm X 4.000 4.000 3.600 4.000Sản phẩm Y 3.000 3.000 3.600 4.000Sản phẩm Z 11.000 11.000 10.800 12.000Tổng cộng (SP) 18.000 18.000 18.000 20.000Doanh thu 223.500 203.000 205.200 228.000Biến phí 132.800 102.000 104.400 116.000Số dư đảm phí 90.700 101.000 100.800 112.000 51.000 50.000 50.000 50.000Định phíLợi nhuận 39.700 51.000 50.800 62.000Phân tích tình hình thực hiện KQKD của năm tài khoá (đvt: 1.000đ)_ Xác định tổng biến động: Lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận dự toán giảm 22.300 (39.700 – 62.000), là do ảnh hưởng của các nhân tố: + Anh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ làm lợi nhuận giảm 11.200 (50.800 – 62.000), trong đó: Bất lợi SPX: [ (3.600 – 4.000) x 5] = - 2.000 Bất lợi SPY: [ (3.600 - 4.000) x 5 ] = - 2.000 Bất lợi SPZ: [ (10.800 – 12.000) x 6 ] = - 7.200 - 11.200 Bất lợi + Anh hưởng của nhân tố kết cấu làm lợi nhuận tăng 200 (51.000 – 50.800), trong đó: Có lợi SPX: [ (4.000 – 3.600) x 5 ] = 2.000 Bất lợi SPY: [ (3.000 – 3.600 ) x 5] = - 3.000 Có lợi SPZ: [ ( 11.000 – 10.800) x 6 ] = 1.200 200 Có lợi + Anh hưởng của nhân tố giá bán làm lợi nhuận tăng 20.500: Có lợi - SP X: [ ( 14 – 12 ) x 4.000 ] = 8.000 Có lợi - SP Y: [ (15,5 - 15) x 3.000 ] = 1.500 Có lợi - SP Z: [ (11 - 10) x 11.000 ] = 11.000 20.500 Có lợi +Anh hưởng của nhân tố biến phí làm lợi nhuận giảm 30.800: Bất lợi - SPX: - [ (9,2 - 7) x 4.000 ] = - 8.800 - SPY: - [ (10 - 10) x 3.000 ] = 0 Bất lợi - SPZ: - [ (6 - 4 ) x 11.000 ] = - 22.000 - 30.800 Bất lợi +Anh hưởng của nhân tố định phí làm lợi nhuận giảm 1.000:- ( 51.000 – 50.000) = - 1.000 Bất lợi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại cương tài liệu học đại học giáo trình kinh tế giáo trình triết học giáo trình kinh tế vĩ mô giáo trình kinh tế vĩ mô giáo trình marketingTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 768 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 616 0 0 -
25 trang 352 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 321 0 0 -
122 trang 222 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới
238 trang 205 0 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 191 0 0 -
Đề tài: Quản lý điểm sinh viên
25 trang 185 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô: Phần 2 - Đại học Nội vụ Hà Nội
63 trang 183 0 0 -
116 trang 181 0 0
-
Thảo luận về Tư Tưởng Hồ Chí Minh
34 trang 173 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 168 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 164 0 0 -
Đề thi Kinh tế vi mô Đề 16_ K33
6 trang 157 0 0 -
Một số câu hỏi bài tập môn Kinh tế vĩ mô
8 trang 155 0 0 -
Phân tích yếu tố giới trong các dự án phát triển ở nông thôn Việt Nam
9 trang 146 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
61 trang 141 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 139 0 0 -
Bộ đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
19 trang 134 0 0 -
121 trang 132 2 0