Danh mục tài liệu

Bài Tập PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG PHƯƠNG TRÌNH MENDELEEV – CLAPEYRON

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.76 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 01 : Có 20g O2 ở nhiệt độ 200C trình trạng thái khí lí tưởng ? 1) Tính thể tích khối khí khi áp suất khối khí : HS : Phương trình trạng thái khí lí tưởng : a) P = 2 at b) P = 1,5.105 N/m2 2) Với áp suất P = 2 at ta hơ nóng đẳng áp khối khí tới thể tích V = 10l. Tính nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Tập PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG PHƯƠNG TRÌNH MENDELEEV – CLAPEYRONTiết 06Bài Tập PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG PHƯƠNG TRÌNH MENDELEEV – CLAPEYRONI. MỤC TIÊU Vận dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng và phương trình Mendeleev – Clapeyron để giảicác bài tập nâng cao.II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG Phần làm việc của Giáo Viên Phần ghi chép của học sinhGV : Các em hãy viết phương Bài 01 : Có 20g O2 ở nhiệt độ 200Ctrình trạng thái khí lí tưởng ? 1) Tính thể tích khối khí khi áp suất khối khí :HS : Phương trình trạng thái khí a) P = 2 atlí tưởng : b) P = 1,5.105 N/m2 P1V1 P2V2  T1 T2 2) Với áp suất P = 2 at ta hơ nóng đẳng áp khối khí tới thể tích V = 10l. Tính nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng .GV : Các em hãy viết phươngtrình Mendeleev – Clapeyron ? Bài giải :HS : phương trình Mendeleev – 1) Thể tích khối khí :Clapeyron : Áp dụng phương trình Mendeleev – Clapeyron : m P.V = RT  m m RT RT  V = P.V =  PGV hướng dẫn các em làm bài tậpnhư phần trình bày bên ! Câu a) Trong đó : at.l R = 8,2.10-2 P = 2 atGV :     mol.k__________________  = 32 g/mol m = 10g____________________________________ T = 273 + 20 = 293K__________________ 10 8,2.10 2.293__________________ . Khi đó ta được : V = = 3,754 l 32 2____________________________________ Câu b) Trong đó :____________________________________ J P = 1,5.105 N/m2 ; R = 8,31__________________ mol.k____________________________________  = 32 g/mol m = 10g____________________________________ T = 273 + 20 = 293K__________________ 10 8,31.293__________________ . Khi đó ta được : V = = 5,07 l 32 1,5.10 5________________________________________________________________________ 2/ Tính nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng____________________________________ V1 V2 V  T2 = T1. 2  Qúa trình đẳng áp nên :__________________ T1 T2 V1____________________________________ = 293.10/2,754 = 780,5 k  t2 = 507,50C____________________________________________________________________________________________________________ Bài 02 : Một chất khí có khối lượng m = 1,025g ở nhiệt độ 270C__________________ có áp suất 0,5 at và thể tích 1,8 l____________________________________ a) Hỏi khó đó là khí gì ?__________________ b) Vẫn ở 270C, với 10g khí nói trên và có thể tích 5 lít thì áp__________________ suất là bao nhiêu ?____________________________________ Bài giải____________________________________ 1/ Định tên chất khí____________________________________ Áp dụng phương trình Mendeleev – Clapeyron :__________________ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: