Danh mục tài liệu

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA ĐỀ 17

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.56 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm luyện thi đại học môn hóa đề 17, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA ĐỀ 17 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA ĐỀ 17Câu 851. Kim lo ại dẫn điện tốt nhất là : A. Au B. Cu C. Al D. AgCâu 852. Kim lo ại dẫn nhiệt tốt nhất là : A. Ag B. Au C. Al D. CuCâu 853. Hoàn thành nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ?Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì các ... trong kim lo ại đã phản xạ tốt những tia sáng có b ước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy đ ược. A. ion dương kim lo ại B. electron tự do C. mạng tinh thể kim loại D. nguyên tử kim loạiCâu 854. Kim lo ại có tỉ khối nhỏ nhất là : A. Na B. Hg C. Li D. BeCâu 855. Dãy nào chỉ gồm các kim loại nhẹ ? A. Li, Na, K, Mg, Al. B. Li, Na, Zn, Al, Ca. C. Li, K, Al, Ba, Cu. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.Câu 856. Kim lo ại có tỉ khối lớn nhất là : A. Cu B. Pb C. Au D. OsCâu 857. Dãy nào chỉ gồm các kim loại nặng ? A. Li, Na, K, Ag, Al. B. K, Ba, Fe, Cu, Au. C. Ba, Mg, Fe, Pb, Au. D. Fe, Zn, Cu, Ag, Au.Câu 858. Kim lo ại có độ cứng lớn nhất là : A. Li B. Fe C. Cr D. M n Trang 1Câu 859. Những tính chất vật lí của kim loại như : tỉ khối, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng phụ thu ộc chủ yếu vào A. bán kính và điện tích ion kim loại. B. khối lượng nguyên tử kim loại. C. mật độ electron tự do. D. cả A, B, C.Câu 860. Đâu không phải là đ ặc điểm về cấu tạo nguyên tử kim loại ? A. Bán kính nguyên tử tương đối nhỏ hơn so với nguyên tử phi kim. B. Số electron hoá trị thường ít hơn so với nguyên tử phi kim. C. Lực liên kết với hạt nhân của những electron hoá trị tương đối yếu. D. Cả A, B, C đều là đặc điểm của cấu tạo nguyên tử kim loại.Câu 861. Đâu không phải là tính chất hoá học chung của kim loại ? A. Tác dụng với phi kim. B. Tác dụng với axit. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với dung dịch muối.Câu 862. Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại : A. Cho phép cân b ằng phản ứng oxi hoá – khử. B. Cho phép d ự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử. C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử. D. Cho phép d ự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.Câu 863. Trong phản ứng : 2Ag+ + Zn 2 Ag + Zn2+ Chất oxi hoá mạnh nhất là : A. Ag+ B. Zn C. Ag D. Zn2+Câu 864. Trong phản ứng : Ni + Pb2+ Pb + Ni2+ Chất khử mạnh nhất là : A. Ni B. Pb2+ C. Pb D. Ni2+Câu 865. Trong phản ứng : Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Chất oxi hoá yếu nhất là : A. Cu B. Fe3+ C. Cu2+ D. Fe2+Câu 866. Trong phản ứng : 2Fe3+ + Cu Cu 2+ + 2 Fe2+ Chất khử yếu nhất là : A. Fe3+ B. Cu C. Cu2+ D. Fe2+Câu 867. Giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều : Trang 2 A. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn. B. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử mạnh hơn. C. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. D. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh nhất và chất khử yếu hơn.Câu 868. Cho phản ứng : Ag+ + Fe2+ Ag + Fe3+ Fe2+ là : A. Chất oxi hoá mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Chất oxi hoá yếu nhất. D. Chất khử yếu nhất.Câu 869. Ngâm một lá kẽm (d ư) trong 100ml AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng bao nhiêu gam ? A. 1,080 B. 0,755 C. 0,430 D. Không xác định được.Câu 870. Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4. Để loại được tạp chất có thể dùng : A. bột Cu dư, sau đó lọc. B. bột Fe d ư, sau đó lọc. C. bột Zn d ư, sau đó lọc. D. Tất cả đều đúng.Câu 871. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung dịch (dư) của : A. Hg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Sn(NO3)2 D. Pb(NO3)2Câu 872. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hãy tính khối lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối lượng lá sắt tăng thêm 1,2 g. A. 1,2 g B. 3,5 g C. 6,4 g D. 9,6 gCâu 873. Hợp kim không đ ược cấu tạo bằng loại tinh thể nào ? A. Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể ion. C. Tinh thể dung dịch rắn. D. Tinh thể hợp chất hoá học.Câu 874. Những tinh thể đ ược tạo ra sau khi nung nóng ch ...