Bài tập về tốc độ phản ứng
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 218.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập về tốc độ phản ứng" dưới đây để nắm bắt được nội dung và cách giải 7 câu hỏi bài tập về tốc độ phản ứng. Với các bạn đang học và ôn thi môn Hóa học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về tốc độ phản ứng BÀITẬPVỀTỐCĐỘPHẢNỨNG1Câu1:Uređượcđiềuchếtừphảnứngnhiệtphânamonixianat H2N C NH2 NH4 OCN O Lấy30,0gamamonixianathòatantrong1,00lítnước.Lượngurêthuđượctheothờigianqua thựcnghiệmnhưsau: t(phút) 0205065150 mure(gam) 09,415,917,923,2 1. Tínhnồngđộmolcủaamonixianatởtừngthờiđiểmtrên 2. Chứngminhphảnứngtrêncóbậc2vàtínhhằngsốtốcđộk 3. Khốilượngcủaamonixianatcònlạibaonhiêusau30phút?Câu2:1/ỞnhiệtđộxácđịnhT(K),hợpchấtC3H6Obịphânhuỷtheophươngtrình: C3H6O(k) C2H4(k)+CO(k)+K2(k) ĐoápsuấtPcủahệtheothờigian,ghinhậnkếtquảsau: t(phút) 0 5 10 15 P(atm) 0,411 0,537 0,645 0,741 a/Chứngminhphảnứngtrêncóbậc1 b/Ởthờiđiểmnào,ápsuấtcủahệbằng0,822atm? 2/VớiphảnứngởphakhíA2+B2 2AB(*) Cơchếcủaphảnứngđượcxácđịnh (1)A2 2A(nhanh) (2)A+B2AB2(nhanh) (3)A+AB22AB(chậm) Xácđịnhbiểuthứctốcđộphảnứngcủa(*)Câu3:Phảnứngtrongphakhíở250C:2N2O5⇌4NO2+O2Cóhằngsốtốcđộbằng1,73.105s1 a.Hãychobiếtbậccủaphảnứngvàviếtphươngtrìnhđộnghọcmôtảtốcđộphụthuộcvàonồngđộchất? b.TínhtốcđộtiêuthụN2O5vàtốcđộtạothànhNO2,O2..Tìmtốcđộcủaphảnứngxảyratrongbìnhcódungtích100mlchứaN2O5ởp=0,10atm;ở250C. c.SốphântửN2O5đãbịphânhủy?Câu4:N2O4phânhủytheophảnứng:N2O4(k) 2NO2(k)Ở27 Cvà1atmđộphânhủylà20phầntrăm.Xácđịnh: 0 a)HằngsốcânbằngKp b)Độphânhủyở270Cvàdướiápsuất0,1atm c)ĐộphânhủycủamộtmẫuN2O4cóm=69g,chứatrongmộtbìnhcóthểtích20lở270C.Câu5:BP(bophotphua)đượcđiềuchếbằngcáchchobotribromuaphảnứngvớiphotphotribromuatrongkhíquyểnhiđroởnhiệtđộcao(>750oC).TốcđộhìnhthànhBPphụthuộcvàonồngđộcủacácchấtphảnứngở800oCchoởbảngsau: Thínghiệm [BBr3](mol.L–1) [PBr3](mol.L–1) [H2](mol.L–1) v(mol.s–1) 1 2,25.10–6 9,00.10–6 0,070 4,60.10–8 2 4,50.10–6 9,00.10–6 0,070 9,20.10–8 3 9,00.10–6 9,00.10–6 0,070 18,4.10–8 4 2,25.10–6 2.25.10–6 0,070 1,15.10–8 5 2,25.10–6 4,50.10–6 0,070 2,30.10–8 6 2,25.10–6 9,00.10–6 0,035 4,60.10–8 1)XácđịnhbậcphảnứnghìnhthànhBPvàviếtbiểuthứctốcđộphảnứng. 2)Biếtnănglượnghoạthóacủaphảnứnglà186kJ.mol–1.Tínhhằngsốtốcđộở800oC,880oC.vàtốcđộphảnứngở8800Cvới[BBr3]=2,25.10–6mol.L–1;[PBr3]=9,00.10–6mol.L–1;[H2]=0,0070mol.L–1.Câu6:Chophảnứng:A+B C+D Ngườitalàmthínghiệmvớinhữngnồngđộkhácnhauvàthuđượcnhữngkếtquảsauđây (ởnhiệtđộkhôngđổi): Nồngđộ(mol/l) Tốcđộ Thínghiệm A B (mol/phút) 1 0,5 0,5 5.10 2 2 1,0 1,0 20.10 2 3 0,5 1,0 20.10 2 1.TínhhằngsốtốcđộKcủaphảnứngtrênvàviếtbiểuthứctốcđộ phảnứng.Chobiết bậccủaphảnứng? 2.Tínhtốcđộphảnứngkhi:[A]=[B]=0,1mol/l.Câu7.1/.Mộtphảnứnghoáhọccónăng1ượnghoạtđộnghoáEh=20kcal/mol.Tínhxemtốcđộcủaphảnứngsẽtănglênbaonhiêulần,khităngnhiệtđộphảnứngtừ200Clên470C?2/.Ởnhiệtđộxácđịnhvàdướiápsuất1atm,độphânlicủaN2O4thànhNO2là11%.a)TínhhằngsốcânbằngKpcủaphảnứngb)Độphânlisẽthayđổinhưthếnàokhiápsuấtgiảmtừ1atmxuống0,8atm.c)Đểchođộphânligiảmxuốngcòn8%thìphảinénhỗnhợpkhítớiápsuấtnào?Kếtquảnhận đượccóphùhợpvớinguyênlíchuyểndịchcânbằngLeChateliekhông?Vìsao? HẾT1/.Ápdụngcôngthức,tacó: k 47 E �1 1 � 20000 � 1 1 � lg = h . � − �= � − �………………………………….. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về tốc độ phản ứng BÀITẬPVỀTỐCĐỘPHẢNỨNG1Câu1:Uređượcđiềuchếtừphảnứngnhiệtphânamonixianat H2N C NH2 NH4 OCN O Lấy30,0gamamonixianathòatantrong1,00lítnước.Lượngurêthuđượctheothờigianqua thựcnghiệmnhưsau: t(phút) 0205065150 mure(gam) 09,415,917,923,2 1. Tínhnồngđộmolcủaamonixianatởtừngthờiđiểmtrên 2. Chứngminhphảnứngtrêncóbậc2vàtínhhằngsốtốcđộk 3. Khốilượngcủaamonixianatcònlạibaonhiêusau30phút?Câu2:1/ỞnhiệtđộxácđịnhT(K),hợpchấtC3H6Obịphânhuỷtheophươngtrình: C3H6O(k) C2H4(k)+CO(k)+K2(k) ĐoápsuấtPcủahệtheothờigian,ghinhậnkếtquảsau: t(phút) 0 5 10 15 P(atm) 0,411 0,537 0,645 0,741 a/Chứngminhphảnứngtrêncóbậc1 b/Ởthờiđiểmnào,ápsuấtcủahệbằng0,822atm? 2/VớiphảnứngởphakhíA2+B2 2AB(*) Cơchếcủaphảnứngđượcxácđịnh (1)A2 2A(nhanh) (2)A+B2AB2(nhanh) (3)A+AB22AB(chậm) Xácđịnhbiểuthứctốcđộphảnứngcủa(*)Câu3:Phảnứngtrongphakhíở250C:2N2O5⇌4NO2+O2Cóhằngsốtốcđộbằng1,73.105s1 a.Hãychobiếtbậccủaphảnứngvàviếtphươngtrìnhđộnghọcmôtảtốcđộphụthuộcvàonồngđộchất? b.TínhtốcđộtiêuthụN2O5vàtốcđộtạothànhNO2,O2..Tìmtốcđộcủaphảnứngxảyratrongbìnhcódungtích100mlchứaN2O5ởp=0,10atm;ở250C. c.SốphântửN2O5đãbịphânhủy?Câu4:N2O4phânhủytheophảnứng:N2O4(k) 2NO2(k)Ở27 Cvà1atmđộphânhủylà20phầntrăm.Xácđịnh: 0 a)HằngsốcânbằngKp b)Độphânhủyở270Cvàdướiápsuất0,1atm c)ĐộphânhủycủamộtmẫuN2O4cóm=69g,chứatrongmộtbìnhcóthểtích20lở270C.Câu5:BP(bophotphua)đượcđiềuchếbằngcáchchobotribromuaphảnứngvớiphotphotribromuatrongkhíquyểnhiđroởnhiệtđộcao(>750oC).TốcđộhìnhthànhBPphụthuộcvàonồngđộcủacácchấtphảnứngở800oCchoởbảngsau: Thínghiệm [BBr3](mol.L–1) [PBr3](mol.L–1) [H2](mol.L–1) v(mol.s–1) 1 2,25.10–6 9,00.10–6 0,070 4,60.10–8 2 4,50.10–6 9,00.10–6 0,070 9,20.10–8 3 9,00.10–6 9,00.10–6 0,070 18,4.10–8 4 2,25.10–6 2.25.10–6 0,070 1,15.10–8 5 2,25.10–6 4,50.10–6 0,070 2,30.10–8 6 2,25.10–6 9,00.10–6 0,035 4,60.10–8 1)XácđịnhbậcphảnứnghìnhthànhBPvàviếtbiểuthứctốcđộphảnứng. 2)Biếtnănglượnghoạthóacủaphảnứnglà186kJ.mol–1.Tínhhằngsốtốcđộở800oC,880oC.vàtốcđộphảnứngở8800Cvới[BBr3]=2,25.10–6mol.L–1;[PBr3]=9,00.10–6mol.L–1;[H2]=0,0070mol.L–1.Câu6:Chophảnứng:A+B C+D Ngườitalàmthínghiệmvớinhữngnồngđộkhácnhauvàthuđượcnhữngkếtquảsauđây (ởnhiệtđộkhôngđổi): Nồngđộ(mol/l) Tốcđộ Thínghiệm A B (mol/phút) 1 0,5 0,5 5.10 2 2 1,0 1,0 20.10 2 3 0,5 1,0 20.10 2 1.TínhhằngsốtốcđộKcủaphảnứngtrênvàviếtbiểuthứctốcđộ phảnứng.Chobiết bậccủaphảnứng? 2.Tínhtốcđộphảnứngkhi:[A]=[B]=0,1mol/l.Câu7.1/.Mộtphảnứnghoáhọccónăng1ượnghoạtđộnghoáEh=20kcal/mol.Tínhxemtốcđộcủaphảnứngsẽtănglênbaonhiêulần,khităngnhiệtđộphảnứngtừ200Clên470C?2/.Ởnhiệtđộxácđịnhvàdướiápsuất1atm,độphânlicủaN2O4thànhNO2là11%.a)TínhhằngsốcânbằngKpcủaphảnứngb)Độphânlisẽthayđổinhưthếnàokhiápsuấtgiảmtừ1atmxuống0,8atm.c)Đểchođộphânligiảmxuốngcòn8%thìphảinénhỗnhợpkhítớiápsuấtnào?Kếtquảnhận đượccóphùhợpvớinguyênlíchuyểndịchcânbằngLeChateliekhông?Vìsao? HẾT1/.Ápdụngcôngthức,tacó: k 47 E �1 1 � 20000 � 1 1 � lg = h . � − �= � − �………………………………….. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập về tốc độ phản ứng Tốc độ phản ứng Bài tập tốc độ phản ứng Bài tập Hóa học 7 bài tập tốc độ phản ứng Ôn tốc độ phản ứngTài liệu có liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
2 trang 57 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 56 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 51 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 50 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 49 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 38 0 0 -
7 trang 37 0 0
-
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 1
220 trang 36 0 0