Tài liệu tham khảo về thành phần dinh dưỡng thực ăn của người Việt Nam _ Phần III(được tính trên 100g thực phẩm ăn được).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG THỨC ĂN VIỆT NAM - phần III BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG THỨC ĂN VIỆT NAM - phần III (Tính trên 100g thực phẩm ăn được) TÊN THỨC ĂN % kcal g g g g mg mg mg mg mg mg mcg mcg mg mg (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)TRỨNG VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN197 Trứng gà 14 166 14,8 11,6 0,5 0,0 600 55 210,0 2,7 158 176 281 700,0 0,16 0,0 Lòngđỏ198 0 327 13,6 29,8 1,0 0,0 1790 134 532,0 7,0 108 169 578 960,0 0,32 0,0 trứng gà Lòng199 trắng 0 46 10,3 0,1 1,0 0,0 0 19 16,0 0,3 215 172 0 0,0 0,01 0,0 trứnggà200 Trứng vịt 12 184 13,0 14,2 1,0 0,0 600 71 210,0 3,2 191 258 185 360,0 0,15 0,0 Lòngđỏ201 0 368 13,6 32,3 4,8 0,0 1790 146 328,0 5,6 0 0 695 1625 0,54 0,0 trứng vịt Lòng202 trắng 0 50 10,7 0,1 0,8 0,0 0 6 8,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 trứngvịt Trứng vịt203 12 182 13,6 12,4 4,0 0,0 600 82 212,0 3,0 0 0 435 875,0 0,12 3,0 lộnSỮA VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Sữa bò204 0 74 3,9 4,4 4,8 0,0 30 120 95,0 0,1 380 0 22 50,0 0,05 1,0 tươi205 Sữa mẹ 0 61 1,5 3,0 7,0 0,0 0 34 15,0 0.1 15 41 30 90,0 0,01 6,0ĐỒ HỘP (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Thơm206 0 56 0,3 0,0 13,7 0,2 0 20 12,0 0,3 0 0 10 0,0 0,06 14,0 hộp Đậu207 phộng 0 680 25,7 59,5 10,3 0,0 0 0 0,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 chiên208 Mứt thơm 0 208 0,5 0,0 51,5 0,4 0 20 16,0 0,3 0 0 20 0,0 0,09 13,0 Mứt đu209 0 178 0,4 0,0 44,1 2,0 0 24 30,0 0,0 0 0 0 0,0 0,00 0,0 đủ210 Nhãn hộp 0 62 0,5 0,0 15,0 1,0 0 12 230,0 0,3 0 0 0 0,0 0,00 32,0 Nước211 0 39 0,3 0,0 9,4 0,4 0 32 12,0 0,3 0 0 0 0,0 0,04 41,0 thơm212 Vải hộp 0 60 0,4 0,0 14,7 1,1 0 8 160,0 0,6 0 0 0 0,0 0,00 10,0 Cá thu213 0 207 24,8 12,0 0,0 0,0 0 50 260,0 1,6 0 0 0 0,0 0,02 0,0 hộp Cá trích214 0 233 22,3 14,4 3,5 0,0 52 86 437,0 2,3 0 0 0 28,0 0,02 0,0 hộp Thịt bò215 0 251 16,4 20,6 0,0 0,0 85 13 250,0 2,9 0 0 0 0,0 0,00 0,0 hộp Thịt gà216 0 273 17,0 22,8 0,0 0,0 120 108 138,0 2,8 0 0 0 520,0 0,09 0,0 hộp Thịt heo217 0 344 17,3 29,3 2,7 0,0 60 9 200,0 1,2 0 0 0 0,0 0,19 0,0 hộpĐỒ NGỌT (ĐƯỜNG, BÁNH, MỨT, KẸO)(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Bánh mì218 0 346 12,3 1,3 71,3 0,8 0 39 231,0 2,7 0 0 13 86,0 0,36 0,0 khô Bánh in219 0 376 3,2 0,3 90,2 0,2 0 2 0,9 0,1 0 0 0 0,0 0,04 0,0 chay Bánh220 0 449 3,9 17,6 68,8 0,0 0 58 142,0 3,7 0 0 10 13,0 0 ...
BẢNG THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG THỨC ĂN VIỆT NAM - phần III
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 358.43 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu có liên quan:
-
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 242 0 0 -
Một số dấu hiệu bất thường khi dùng thuốc
5 trang 189 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 132 0 0 -
Ưu điểm và nhược điểm thuốc đái tháo đường
5 trang 122 0 0 -
9 trang 84 0 0
-
Giáo trình sức khỏe môi trường_Bài 1
26 trang 51 0 0 -
13 trang 50 0 0
-
4 trang 44 0 0
-
Những nguyên lý cơ bản của An toàn Sinh học
15 trang 44 0 0 -
Giáo trình Sức khỏe nghề nghiệp_Phần 1
21 trang 42 0 0