Báo Cáo Môn Giao Tiếp Kinh Doanh Chủ Đề Thất Nghiệp
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.41 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Năm 2008: Tỉ lệ thất nghiệp ở việt nam khoảng 2.38% tăng0,01% so với 2007. Tỉ lệ thiếu việc làm là 5,1% tăng 0,2% so với 2007.so với 2008.Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị năm 2009 là 4,6%giảm 0,05%.Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn là 2,25%, tăng 0,72% sovới năm ngoái.Tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn nhiều so với tỉ lệ thất nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo Cáo Môn Giao Tiếp Kinh Doanh Chủ Đề Thất Nghiệp Bài Báo Cáo Môn Giao Tiếp Bài Kinh Doanh Chủ Đề Thất NghiệpSinh viên thực hiện: Nguyễn Bá TrọngLớp: QTKD09BMôn: Giao tiếp kinh doanhGiáo viên hướng dẫn: Hoàng Thị DoanI. Khái niệm:A. Thất nghiệp: Thất nghiệp là tình trạng muốn có việc làm mà không tìm được việcB. Tỉ lệ thất nghiệp:Tỉ lệ thất nghiệp là tỉ lệ phần trăm số người lao động không có việclàm trên tổng số lực lượng lao động xã hộiII. Nguyên nhân:Nhu cầu yếu sẽ dẫn đến cắt giảm sản xuất vàsa thải công nhânCác vấn đề cơ cấuLương tối thiểu, thuế,các quy định hạn chế thuêngười lao động Sự tự nguyện Lạm phát Phân loại: III. III. Thất nghiệp cổ điển Thất nghiệp cơ cấu Thất nghiệp chu kỳThất nghiệp Thất nghiệp ma sát Thất nghiệp trá hình Thất nghiệp tiềm ẩnIV. Ảnh hưởng xã hội và nền kinh tế:1. Thiệt thòi cá nhân1. •Hạn chế giao tiếp Tiêu tốn thời gian vô nghĩa Gánh nặng cho gia đình,xã hội Giảm chất lượng cuộc sống Ảnh hưởng tới tâm lý 2. 2.Tự ti,nhảy cảm Sa ngã vào tệvà dễ cáu bẳn nạn xã hội Ảnh hưởng Tâm lý hay Có xu hướng thay đổi tự t ử•Chi phí cho doanh nghiệp và giảm tăng trưởng kinhtế:1 Làm giảm GDP2 Bỏ phí cơ hội sản xuất3 Cơ hội kinh doanh và đầu tư thấpVI. Lợi ích:• Bên cạnh những ảnh hưởng xấu thất nghiệp cũng góp phần: Tăng năng suất lao động và lợi nhuậnVI. Công thức tính tỷ lệ thất nghiệp: số người không có việc làm Tỷ lệ thất ngiệp = Tổng số lao động xã hội• Tử số: không tính những người không cố gắng tìm việc• Mẫu số: tổng số lao động xã hội = số người có việc làm + số người không có việc làm những tích cực tìm việcVII.Tình hình thấp nghiệp ở việt nam từ 2008-2010: Năm 2008: Tỉ lệ thất nghiệp ở việt nam khoảng 2.38% tăng 0,01% so với 2007 Tỉ lệ thiếu việc làm là 5,1% tăng 0,2% so với 2007 Bảng tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động năm 2008 Phân theo vùng: Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp (%) (%) • Vùng Thành Nông Thành Nông Chung Chung th ị th ị thôn thônCẢ NƯỚC 2,38 4,65 1,53 5,10 2,34 6,10Đồng bằng sông Hồng 2,29 5,35 1,29 6,85 2,13 8,23Trung du và miền núi phíaB ắc 1,13 4,17 0,61 2,55 2,47 2,56Bắc Trung Bộ và duyênhải miền Trung 2,24 4,77 1,53 5,71 3,38 6,34Tây Nguyên 1,42 2,51 1,00 5,12 3,72 5,65Đông Nam Bộ 3,74 4,89 2,05 2,13 1,03 3,69Đồng bằng sông Cửu Long 2,71 4,12 2,35 6,39 3,59 7,11Năm 2009:Tỉ lệ thất nghiệp ở việt nam khoảng 2,9% tăng 0,52% so với 2008Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị năm 2009 là 4,6%giảm 0,05%Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn là 2,25%, tăng 0,72% sovới năm ngoái.Tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn nhiều so với tỉ lệ th ất nghiệpNăm 2010:Tỷ lệ thất ngiệp năm 2010 là 2,88%Trong đó:Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị năm 2010 là 4,43% giảm 0,17%Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn là 2,27%, tăng 0,02% so với năm ngoái. Tỷ lệ thiếu việc làm là 4,5% giảm 1,11% Trong đó: Khu vực thành thị là 2,04%, giảm 1,29% khu vực nông thôn là 5,47%, giảm 1,04% so với 2009VIII.BIỆN PHÁP: ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG: Định hướng nghề nghiệp, tiếp thu trình đ ộ tay nghề nhằm phù hợp với tình hình mới Nhà nước mở rộng diện cho vay vốn giải quyết việc làm, hạ lãi suất Người lao động bị mất việc cần có cơ chế đòiNgười lao hỏi các doanh nghiệp phải trợ cấp thất nghiệp động Tìm hướng xuất khẩu lao động Nhà nước cần phải xây dựng cơ chế pháp lý trợ cấp thấp nghiệpĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP: 2 1 Cho doanh nghiệp Cần tạo điều kiện vay vốn ưu đãi từ các doanh nghiệp chương trình mục tiếp tục hoạt tiêu, tìm kiếm cơ động bằng cách hội xuất khẩu hàng hạ thuế suất và hóa hổ trợ vốn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo Cáo Môn Giao Tiếp Kinh Doanh Chủ Đề Thất Nghiệp Bài Báo Cáo Môn Giao Tiếp Bài Kinh Doanh Chủ Đề Thất NghiệpSinh viên thực hiện: Nguyễn Bá TrọngLớp: QTKD09BMôn: Giao tiếp kinh doanhGiáo viên hướng dẫn: Hoàng Thị DoanI. Khái niệm:A. Thất nghiệp: Thất nghiệp là tình trạng muốn có việc làm mà không tìm được việcB. Tỉ lệ thất nghiệp:Tỉ lệ thất nghiệp là tỉ lệ phần trăm số người lao động không có việclàm trên tổng số lực lượng lao động xã hộiII. Nguyên nhân:Nhu cầu yếu sẽ dẫn đến cắt giảm sản xuất vàsa thải công nhânCác vấn đề cơ cấuLương tối thiểu, thuế,các quy định hạn chế thuêngười lao động Sự tự nguyện Lạm phát Phân loại: III. III. Thất nghiệp cổ điển Thất nghiệp cơ cấu Thất nghiệp chu kỳThất nghiệp Thất nghiệp ma sát Thất nghiệp trá hình Thất nghiệp tiềm ẩnIV. Ảnh hưởng xã hội và nền kinh tế:1. Thiệt thòi cá nhân1. •Hạn chế giao tiếp Tiêu tốn thời gian vô nghĩa Gánh nặng cho gia đình,xã hội Giảm chất lượng cuộc sống Ảnh hưởng tới tâm lý 2. 2.Tự ti,nhảy cảm Sa ngã vào tệvà dễ cáu bẳn nạn xã hội Ảnh hưởng Tâm lý hay Có xu hướng thay đổi tự t ử•Chi phí cho doanh nghiệp và giảm tăng trưởng kinhtế:1 Làm giảm GDP2 Bỏ phí cơ hội sản xuất3 Cơ hội kinh doanh và đầu tư thấpVI. Lợi ích:• Bên cạnh những ảnh hưởng xấu thất nghiệp cũng góp phần: Tăng năng suất lao động và lợi nhuậnVI. Công thức tính tỷ lệ thất nghiệp: số người không có việc làm Tỷ lệ thất ngiệp = Tổng số lao động xã hội• Tử số: không tính những người không cố gắng tìm việc• Mẫu số: tổng số lao động xã hội = số người có việc làm + số người không có việc làm những tích cực tìm việcVII.Tình hình thấp nghiệp ở việt nam từ 2008-2010: Năm 2008: Tỉ lệ thất nghiệp ở việt nam khoảng 2.38% tăng 0,01% so với 2007 Tỉ lệ thiếu việc làm là 5,1% tăng 0,2% so với 2007 Bảng tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động năm 2008 Phân theo vùng: Tỷ lệ thiếu việc làm Tỷ lệ thất nghiệp (%) (%) • Vùng Thành Nông Thành Nông Chung Chung th ị th ị thôn thônCẢ NƯỚC 2,38 4,65 1,53 5,10 2,34 6,10Đồng bằng sông Hồng 2,29 5,35 1,29 6,85 2,13 8,23Trung du và miền núi phíaB ắc 1,13 4,17 0,61 2,55 2,47 2,56Bắc Trung Bộ và duyênhải miền Trung 2,24 4,77 1,53 5,71 3,38 6,34Tây Nguyên 1,42 2,51 1,00 5,12 3,72 5,65Đông Nam Bộ 3,74 4,89 2,05 2,13 1,03 3,69Đồng bằng sông Cửu Long 2,71 4,12 2,35 6,39 3,59 7,11Năm 2009:Tỉ lệ thất nghiệp ở việt nam khoảng 2,9% tăng 0,52% so với 2008Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị năm 2009 là 4,6%giảm 0,05%Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn là 2,25%, tăng 0,72% sovới năm ngoái.Tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn nhiều so với tỉ lệ th ất nghiệpNăm 2010:Tỷ lệ thất ngiệp năm 2010 là 2,88%Trong đó:Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị năm 2010 là 4,43% giảm 0,17%Tỷ lệ thất nghiệp khu vực nông thôn là 2,27%, tăng 0,02% so với năm ngoái. Tỷ lệ thiếu việc làm là 4,5% giảm 1,11% Trong đó: Khu vực thành thị là 2,04%, giảm 1,29% khu vực nông thôn là 5,47%, giảm 1,04% so với 2009VIII.BIỆN PHÁP: ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG: Định hướng nghề nghiệp, tiếp thu trình đ ộ tay nghề nhằm phù hợp với tình hình mới Nhà nước mở rộng diện cho vay vốn giải quyết việc làm, hạ lãi suất Người lao động bị mất việc cần có cơ chế đòiNgười lao hỏi các doanh nghiệp phải trợ cấp thất nghiệp động Tìm hướng xuất khẩu lao động Nhà nước cần phải xây dựng cơ chế pháp lý trợ cấp thấp nghiệpĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP: 2 1 Cho doanh nghiệp Cần tạo điều kiện vay vốn ưu đãi từ các doanh nghiệp chương trình mục tiếp tục hoạt tiêu, tìm kiếm cơ động bằng cách hội xuất khẩu hàng hạ thuế suất và hóa hổ trợ vốn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh tế vĩ mô thất nghiệp khái niệm đo lường thất nghiệp Phân loại thất nghiệp Thất nghiệp tự nhiên Thất nghiệp tạm thời kinh tế quốc tế toàn cầu hóaTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 778 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 627 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 581 0 0 -
97 trang 358 0 0
-
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 349 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 311 2 0 -
38 trang 286 0 0
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 266 0 0 -
23 trang 227 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới
238 trang 210 0 0