Danh mục tài liệu

Báo cáo: NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA VI KHUẨN Lactobacillus sporogenes (part 6)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.53 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

K2HPO4 Triamonium citrate MgSO4 MnSO4 Tween 80 Bromocresol purple CaCO3 Agar Nước cất Đun sôi môi trường cho hòa tan Hấp khử trùng ở 1150C/30 phút 1.3. Môi trường Nutrient broth (NB) Cao thịt Peptone NaCl Nước cất pH 7,0 0,2 Hấp khử trùng ở 1210C/20 phú
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo: NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA VI KHUẨN Lactobacillus sporogenes (part 6) 51 PHỤ LỤC1. Thành phần môi trường 1.1. Môi trường GYE agar (Glucose Yeast Extract) Cao nấm men 5.0g Peptone 5.0g D-glucose 5.0g K2HPO4 0.5g KH2PO4 0.5g MgSO4 0.3g Bromocresol purple 1ml Khoáng vi lượng 1.0ml Nước vô trùng 1000ml Agar 15g pH 6.3 0,2 Thành phần khoáng vi lượng NaCl 500mg FeSO4.7H2O 900mg MnSO4.5H2O 800mg ZnSO4.7H2O 80mg CuSO4.5H2O 80mg CoSO4.7H2O 80mg Nước vô trùng 50ml Đun sôi môi trường cho hòa tan Hấp khử trùng ở 1150C/30 phút 1.2. Môi trường MRSA Cao thịt 8g Peptone 10g Cao nấm men 4g Glucose 10g Acetate Na 5g 52 K2HPO4 2g Triamonium citrate 2g MgSO4 0,2g MnSO4 0,2g Tween 80 1ml Bromocresol purple 1ml CaCO3 2g Agar 16g Nước cất 1000ml Đun sôi môi trường cho hòa tan Hấp khử trùng ở 1150C/30 phút1.3. Môi trường Nutrient broth (NB) Cao thịt 5g Peptone 10g NaCl 5g Nước cất 1000ml pH 7,0 0,2 Hấp khử trùng ở 1210C/20 phút1.4. Môi trường lên men đường Cao thịt 5g Peptone 10g NaCl 5g Đường 10g Phenol red 0,01g Nước cất 1000ml1.5. Môi trường thạch bán lỏng Nutrient broth 13g Agar 5g Nước cất 1000ml pH 7,2 0,2 53 Đun sôi môi trường cho hòa tan Hấp khử trùng ở 1210C/20 phút2. Hóa chất 2.1. Nước muối sinh lý NaCl 9%0 NaCl 9g Nước cất 1000ml 2.2. NaOH 0,1N NaOH 40g Nước cất 1000ml Cân 40g NaOH tinh thể hòa vào 50ml nước cất lắc đều, để yên 24h, gạn lấy nước trong ở trên rồi bổ sung thêm nước cất cho đủ 1000ml.3. Thuốc nhuộm 3.1. Crystal violet (a) Crystal violet 0.4g cồn 960 10ml (b) phenol 1g nước cất 100ml Trộn 2 dung dịch a và b lại với nhau, khuấy cho hòa tan đều rồi đem lọc. Thuốc nhuộm được bảo quản trong chai màu tối. 3.2. Fuchsine kiềm (a) Fuchsine kiềm 0,3g Ethanol 960 10ml (b) Phenol 5g Nước cất 35ml Trộn 2 dung dịch a và b lại với nhau, khuấy cho hòa tan đều rồi đem lọc. Thuốc nhuộm phải được bảo quản trong chai màu tối. Trước khi dùng, pha loãng 5 lần (dịch pha loãng không giữ được lâu còn dịch đậm đặc có thể giữ trong nhiều tháng). 3.3. Lugol KI 2g 54 Iod tinh thể 1g Nước cất 300ml Hòa tan 2g KI vào 5ml nước cất. Sau đó thêm 1g iod và chờ cho iod tan hết mới thêm nước cho đủ 300ml. 3.4. Methylene blue (a) Methylene blue 1,5g Ethanol 960 10ml (b) Acid phenic 1g Nước cất 100ml Trộn 2 dung dịch a và b lại với nhau, khuấy cho hòa tan. Bảo quản trong chai màu tối.4. Thuốc thử và chỉ thị màu 4.1. Thuốc thử Ufellman Phenol 1% 10ml 2 giọt FeCl3 1N 4.2. Thuốc chỉ thị Bromocresol purple (BCP) (a) Bromocresol purple 16g Ethanol 960 500ml (b) Nước cất 500ml Pha dung dịch a trước, sau đó trộn với b. Giữ hỗn hợp trong chai màu tối.5. Phương pháp nhuộm 5.1. Phương pháp nhuộm Gram Cố định tiêu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: