Danh mục tài liệu

Báo cáo tổng hợp - Kế toán

Số trang: 77      Loại file: doc      Dung lượng: 1.22 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước ).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tổng hợp - Kế toánBáo cáo Tổng hợp ĐỀ BÀI Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kêkhai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phươngpháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụtrong nước ).A SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN: TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓTK Tiền mặt111 329.640.000 Tiền gửi ngân hàng112 952.000.000 Phải thu của khách hàng131 181.900.000 Các khoản phải thu khác138 81.462.033 Tạm ứng141 14.300.000 Chi phí trả trước142 16.345.000 Nguyên liệu vật liệu152 11.830.000 Công cụ, dụng cụ153 23.750.000 Chi phí sản xuất kinh doanh154 39.457.967 DD Thành phẩm155 18.115.000 TSCĐ hữu hình211 1.835.600.000 Khấu hao TSCĐ214 19.163.319 Vay ngắn hạn311 142.800.000 Phải trả người bán331 42.960.000 Thuế và các khoản phải nộp333 13.630.000 NN Phải trả công nhân viên334 26.890.000 Phải trả phải nộp khác338 29.860.000 Vay dàI hạn341 891.900.000 Nguồn vốn kinh doanh411 1.010.583.681 Quĩ đầu tư phát triển414 462.664.663 Lợi nhuận chơa phân phối421 670.000.000 Phải thu nội bộ khác441 193.948.337 Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000 B SỐ DƯ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN * TK 131: Phải thu của khách hàng DƯ NỢMÃ KHÁCH TÊN KHÁCH KT Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000 1Báo cáo Tổng hợp Công ty TNHH Bảo Long BL 91.282.000 Công ty Phương Đông PĐ 33.918.000 *TK 331: Phải trả cho người bán DƯ CÓMÃ KHÁCH TÊN KHÁCH Công ty TNHH Nhật Linh NL 12.080.000 Công ty XNK Ngọc Khánh NK 17.000.000 ML Công ty Mai Linh 13.880.000 *TK 152: Nguyên liệu, vật liệuMÃ SỐ LOẠI VẬT LIỆU SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN ĐVT Khuy chỏm KC Cái 900 270.000 VảI cotton VI M 1400 11.200.000 Lưỡi trai LT Cái 800 360.000 *TK 155: Thành phẩm MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ THÀNH TIỀN ĐVT LƯỢNG Mũ lưỡi trai ChiếVH. 212 300 3.060.000 c Mũ lưỡi trai ChiếMA .234 400 4.520.000 c Mũ lưỡi trai ChiếTG .198 250 2.875.000 c Mũ lưỡi trai ChiếHVM.753 200 2.060.000 c Mũ lưỡi trai ChiếTH .2412 500 5.600.000 c* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ TIỀN Mũ lưỡi trai MA.234 13.627.289 Mũ lưỡi trai TG.198 15.649.923 Mũ lưỡi traiHVM.753 10.180.000 C CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ; 2Báo cáo Tổng hợp1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệpnhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xínghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.0002.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệpnhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xínghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Lưỡi trai Cái 17.40 ...