
Bệnh XUẤT HUYẾT
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.08 MB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bệnh tự miễn Tiểu cầu bị bao phủ bởi các tự kháng thể →bị bắt giữ và phá hủy bởi hệ thống võng nội mô→ SLTC ↓ trong máu ngoại biên gây chảy máuBệnh tự miễn Tiểu cầu bị bao phủ bởi các tự kháng thể →bị bắt giữ và phá hủy bởi hệ thống võng nội mô→ SLTC ↓ trong máu ngoại biên gây chảy máu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh XUẤT HUYẾT XUẤT HUYẾTGIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH ITP - idiopathic thrombocytopenic purpura ITP – immune thrombocytopenic purpura Nguyên nhân và dịch tễ học Thường sau nhiễm siêu vi Liên quan cơ chế tự miễn Trẻ em: nam = nữ Người lớn: nữ/nam # 2 – 3/1 ĐỊNH NGHĨA ITP Bệnh tự miễn Tiểu cầu bị bao phủ bởi các tự kháng thể →bị bắt giữ và phá hủy bởi hệ thống võng nội mô → SLTC ↓ trong máu ngoại biên gây chảy máu NHẮC LẠI SINH LÝ Nguồn gốc Chức năng Số lượng Phân bố Đời sống Chức năng Co thắt mạch Thành lập nút chặn tiểu cầu Đông máu huyết tương Co cục máuTIỂU CẦU1. Giai đoạn cầm máu ban đầu * Co thắt mạch máu * Thành lập nút chặn tiểu cầu2. Đông máu huyết tương3. Tiêu sợi huyết Nguyên nhân NGOẠI BIÊNTỦY XƯƠNG NGUYÊN NHÂNTRUNG ƯƠNG NGOẠI BIÊN Suy tủy thật sự Cường lách Không có MTC BS Máu ngoại biên Suy tủy tiêu hao Miễn dịch Nguyên phát: vô căn Leucemie Loạn sinh tủy Thứ phát Nhiễm khuẩn: Dengue, HCV, HIV, CMV, K xâm lấn tủy rubella, EBV, H. pylori… Thiếu nguyên liệu Thuốc, bệnh lý tuyến giáp Bệnh tự miễn Sau chủng ngừa , sau TM, thai kỳ, sơ sinh Không miễn dịch Tiêu thụ: DIC, HUS, TTP Truyền máu KL lớn TRIỆU CHỨNG Lâm sàng Xét nghiệm Xuất huyết TS Khởi phát TP, aPTT (TQ, TCK) Hình thái SLTC Vị trí Thời gian co cục máu Thiếu máu Tủy đồ Diễn biến XN tầm soát n/nChẩn đoán XHGTCMD là một chẩn đoán loại trừ TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1. Xuất huyết dưới da - Đa dạng - Không đối xứng - Nhiều nơi - Nhiều lứa tuổi 2. Xuất huyết niêm mạc - Kết mạc, củng mạc mắt. - Niêm mạc cuống mũi trước, sau. - Niêm mạc miệng, răng, lưỡi, amygdal…- Tiểu máu: bàng quang, niệu quản, thận- Xuất huyết tiêu hóa: dạ dày, tá tràng, ruột- Rong kinh, rong huyết- Xuất huyết ổ bụng- Xuất huyết não – màng não
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bệnh XUẤT HUYẾT XUẤT HUYẾTGIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH ITP - idiopathic thrombocytopenic purpura ITP – immune thrombocytopenic purpura Nguyên nhân và dịch tễ học Thường sau nhiễm siêu vi Liên quan cơ chế tự miễn Trẻ em: nam = nữ Người lớn: nữ/nam # 2 – 3/1 ĐỊNH NGHĨA ITP Bệnh tự miễn Tiểu cầu bị bao phủ bởi các tự kháng thể →bị bắt giữ và phá hủy bởi hệ thống võng nội mô → SLTC ↓ trong máu ngoại biên gây chảy máu NHẮC LẠI SINH LÝ Nguồn gốc Chức năng Số lượng Phân bố Đời sống Chức năng Co thắt mạch Thành lập nút chặn tiểu cầu Đông máu huyết tương Co cục máuTIỂU CẦU1. Giai đoạn cầm máu ban đầu * Co thắt mạch máu * Thành lập nút chặn tiểu cầu2. Đông máu huyết tương3. Tiêu sợi huyết Nguyên nhân NGOẠI BIÊNTỦY XƯƠNG NGUYÊN NHÂNTRUNG ƯƠNG NGOẠI BIÊN Suy tủy thật sự Cường lách Không có MTC BS Máu ngoại biên Suy tủy tiêu hao Miễn dịch Nguyên phát: vô căn Leucemie Loạn sinh tủy Thứ phát Nhiễm khuẩn: Dengue, HCV, HIV, CMV, K xâm lấn tủy rubella, EBV, H. pylori… Thiếu nguyên liệu Thuốc, bệnh lý tuyến giáp Bệnh tự miễn Sau chủng ngừa , sau TM, thai kỳ, sơ sinh Không miễn dịch Tiêu thụ: DIC, HUS, TTP Truyền máu KL lớn TRIỆU CHỨNG Lâm sàng Xét nghiệm Xuất huyết TS Khởi phát TP, aPTT (TQ, TCK) Hình thái SLTC Vị trí Thời gian co cục máu Thiếu máu Tủy đồ Diễn biến XN tầm soát n/nChẩn đoán XHGTCMD là một chẩn đoán loại trừ TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG1. Xuất huyết dưới da - Đa dạng - Không đối xứng - Nhiều nơi - Nhiều lứa tuổi 2. Xuất huyết niêm mạc - Kết mạc, củng mạc mắt. - Niêm mạc cuống mũi trước, sau. - Niêm mạc miệng, răng, lưỡi, amygdal…- Tiểu máu: bàng quang, niệu quản, thận- Xuất huyết tiêu hóa: dạ dày, tá tràng, ruột- Rong kinh, rong huyết- Xuất huyết ổ bụng- Xuất huyết não – màng não
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH sức khỏe trẻ em bệnh trẻ em dinh dưỡng trẻ emTài liệu có liên quan:
-
Phương pháp phát hiện sớm tật ở mắt ở trẻ
5 trang 214 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 129 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa - ĐH Y Dược
139 trang 120 0 0 -
Ưu điểm và nhược điểm thuốc đái tháo đường
5 trang 120 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa y học cổ truyền: Phần 1 - NXB Y học
57 trang 86 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa (Tập 1): Phần 1
50 trang 76 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa y học cổ truyền: Phần 2 - NXB Y học
32 trang 66 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (in lần thứ sáu): Phần 1
100 trang 61 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (in lần thứ sáu): Phần 2
45 trang 47 0 0 -
Đồ chơi giúp trẻ phát triển thế nào?
3 trang 47 0 0 -
Khi nào nên tập cho bé đánh răng
3 trang 47 0 0 -
7 trang 45 0 0
-
3 trang 44 0 0
-
Ngôn ngữ ở bé (18-24 tháng tuổi)
3 trang 44 0 0 -
Lưu ý lựa chọn bột ngũ cốc cho con
5 trang 44 0 0 -
Đại cương Thần kinh học trẻ em: Phần 1
200 trang 44 0 0 -
Phương pháp Chăm sóc trẻ tự kỷ
5 trang 44 0 0 -
Triệu chứng và cách phòng viêm phổi
6 trang 44 0 0 -
Trẻ dị ứng sữa: chậm chữa là nguy!
4 trang 43 0 0 -
10 nguyên nhân khó tin khiến trẻ bị béo phì
6 trang 42 0 0