
BIỂU HIỆN HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU HIỆN HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI H I CH NG LI T N A NGƯ I BS CK II Lưu Xuân ThuM c tiêu bài gi ng 1. Mô t gi i ph u ch c năng bó tháp liên quan. 2. Mô t tri u ch ng c a h i ch ng li t m m và li t c ng n a ngư i. 3. Phân bi t các h i ch ng li t ½ ngư i theo các v trí t n thương (V não, bao trong, thân não, t y s ng ). 4. Ch n ñóan các nguyên nhân c a h i ch ng li t n a ngư i. 5. Ch ñ nh c n lâm sàng phù h p. 6. Hi u ñư c nguyên t c ñi u tr .I. GI I PH U CH C NĂNG BÓ THÁP: Bó v – gai ( bó tháp) là c u trúc gi i ph u c a th n kinh v n ñ ng, ñư c mô ttheo ñư ng ñi t v não – ñ n t y. B t ngu n t t bào tháp di n v n ñ ng nguyênphát hai bên bán c u (di n s 4 Broadmann kho ng 80%); vùng ti n v n ñ ng hay(di n s 6) ; vùng c m giác b n th nguyên phát hay (di n 1,3,5,7 và 2 ). VÙNG V NÃO V N ð NG M i m t nhóm neuron ch huy m t nhóm cơ nh t ñ nh c a cơ th theo hình ngư il n ngư c trên di n v n ñ ng c a bán c u não. M t s cơ quan v n ñ ng tinh vi nhưbàn tay, môi chi m di n tích r t l n ph n th p, chân n m m t trong bán c u, di n chiph i v n ñ ng bàn chân l n hơn ñùi. Các s i tr c t v não t o thành vòng tia ñi qua cánh tay sau bao trong, ñ n tr cti p t y s ng t o thành bó v - gai, hay m t s ñ n các nhân dây s cu ng não, c unão, hành t y, có tên là bó v - hành. Ngòai ra bó tháp còn cho nhánh ñ n nhân lư i,th vân, ñ i th , nhân ñ , ti u não . Bó tháp t i m i t ng thân não có v trí khác nhau. Bó v - hành g m các s i tvùng v n ñ ng m t, m t, h u, h ng lư i c a v não, ñi qua g i c a bao trong, thânnão. 16 Các s i tr c v a cho nhánh ñ n các nhân s cùng bên v a b t chéo ngay t ikhoanh ñ ñ n nhân dây s ñ i bên. T i cu ng não bó v hành ñi ñ n các nhân III, IV C u não, bó v hành ñi ñ n nhân V,VI,VII,VIII. Hành não, bó v hành ñi ñ n nhân dây IX, X, XI, XII M T TRƯ C THÂN NÃO ð n ph n th p hành não, bó tháp tách ra hai ph n: Khi ñ n ñi m n i hành não và t y c thì h u h t s i tr c (kho ng 90%) c a bótháp b t chéo sang bên ñ i di n t o nên bó tháp bên hay v gai bên ( bó tháp chéo)n m c t bên t y s ng; Các s i tr c trong bó tháp s p x p theo th t t trong rangoài g m c - ng c – th t lưng- cùng. ð n khoanh t y tương ng các s i tr c nàyti p h p v i t bào v n ñ ng s 2 n m s ng trư c t y . Các s i không b t chéo ti p t c ñi xu ng c t trư c t o nên bó tháp th ng haybó v - gai trư c, t n cùng ph n trư c t y s ng. Các s i này cu i cùng cũng b tchéo t i khoanh t y tương ng ñ n nhân s ng trư c ñ i bên; r t ít các s i tr cth c s không b t chéo và chi ph i neuron v n ñ ng s 2 cùng bên. ðƯ NG ðI C A BÓ THÁP ðO N T Y S NG 17Như v y các s i tr c c a t bào tháp ñ u chi ph i cho n a ngư i ñ i bên. Khi t nthương trên ñi m b t chéo gây li t ñ i bên, t n thương dư i ñi m b t chéo gây li tcùng bên. M t s cơ vùng m t trên, cơ nhai, cơ thân mình, cơ hô h p b nh hư ng ítcó th do ñư c chi ph i t c hai bên bán c u.II. LÂM SÀNG : Li t n a ngư i là li t m t tay, m t chân cùng bên, có th có kèm li t m t cùngbên hay ñ i bên, ho c m t s tri u ch ng khác cùng v trí t n thương như li t dây th nkinh s , ñ ng kinh, r i lo n ý th c, r i lo n c m giác... ðây là bi u hi n t n thươngm t ph n hay tòan ph n ñư ng v n ñ ng h u ý (bó tháp). V trí t n thương ña ph n là neuron v n ñ ng trên (neuron s 1), lâm sàng li tv n ñ ng ki u trung ương, giai ño n ñ u li t m m, giai ño n sau li t c ng, kèm theocó ph n x b nh lý tháp. Khi t n thương thân t bào hay b t c nơi nào trên s i tr c ñ u ñưa ñ n y u li tn a ngư i, tri u ch ng lâm sàng g m 1. H i ch ng li t m m n a ngư i: • Cơ l c: bi u hi n y u li t n a ngư i • Trương l c cơ gi m: ñ co dõai tăng, ñ ve v y tăng, ñ ch c nhão gi m • Ph n x gân cơ gi m • Ph n x b nh lý tháp Babinski có th (+) • Ph n x da b ng da bìu gi m hay m t 2. H i ch ng li t c ng n a ngư i: • Li t m t trung ương cùng bên li t n a ngư i n u t n thương phía trên c u não. • Cơ l c: y u ñ n li t n a ngư i hòan tòan, ng n chi n ng hơn g c chi. Tư th b nh nhân tai bi n m ch máu não là tay co chân du i. • Trương l c cơ tăng: ñ ve v y gi m, ñ co doãi gi m, ñ ch c nhão tăng • Ph n x gân cơ tăng, ña ñ ng g i và gót. • Ph n x b nh lý tháp: Babinski (+), Hoffmann (+) • Ph n x da b ng da bìu gi m hay m t • Hi n tư ng ñ ng ñ ng: yêu c u b nh nhân làm ñ ng tác h u ý bên chi lành, chi bên b nh xu t hi n các ñ ng tác thô sơ, t ñ ng, vô nghĩa. 3. Th n ng có th kèm hôn mê: • Nhìn: bàn chân li t ñ ra ngòai, má ph p ph ng theo nh p th • Khám nhãn c u: quan sát hư ng quay ñ u m t ph n x m t búp bê ñ ñánh giá m c ñ hôn mê và v trí t n thương • Th ph n x m t búp bê ñ xem xét s tòan v n c a thân não: Ph n x m t búp bê d c: dùng hai tay nâng ñ u và gi c g p du i ñ u nhanh nhãn c u b nh nhân di chuy n theo chi u ngư c l i c a ñ u ph n x còn. Ph n x m t búp bê ngang: dùng hai tay ñ ñ u b nh nhân xoay sang trái r i sang ph i nhãn c u di chuy n theo chi u ngư c l i c a ñ u ph n x còn. • Li t m t: th nghi m pháp Pierre Marie - Foix, dùng ngón tr n vào góc hàm 2 bên hay ñi m th p dư i vành tai, vùng cơ m t bên lành s co l i nghi m pháp dương tính. 18 • Cơ l c: Kích thích ñau n a thân bên b nh không c ñ ng. C m hai tay ñưa lên cao th rơi t do tay bên li t rơi nhanh n ng n hơn bên lành4. Li t n a ngư i kín ñáo: T n thương m c ñ nh có bi u hi n y u chi kín ñáo phát hi n khi ho t ñ ng lâu, tích c c. Khám lâm sàng cơ l c gi m ít so v i bên lành có th dùng m t s nghi m pháp ñ xác ñ nh y u chi c a b nh nhân như g p du i ñ u m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu có liên quan:
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 190 0 0 -
38 trang 186 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 185 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 170 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 160 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 117 0 0 -
40 trang 116 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 101 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 83 0 0 -
40 trang 76 0 0
-
39 trang 71 0 0
-
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 62 0 0 -
Bài giảng Siêu âm có trọng điểm tại cấp cứu - BS. Tôn Thất Quang Thắng
117 trang 58 1 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 53 0 0 -
Bài giảng Bản đồ sa tạng chậu - BS. Nguyễn Trung Vinh
22 trang 50 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 48 0 0 -
16 trang 44 0 0
-
Bài giảng Vai trò của progesterone trong thai kỳ có biến chứng
26 trang 42 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán lạc nội mạc tử cung
33 trang 41 0 0