Danh mục tài liệu

Bộ đề cả năm học môn Hóa học 8

Số trang: 60      Loại file: doc      Dung lượng: 390.00 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tổng hợp bộ đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 nhằm giúp quý thầy cô có tham khảo trong quá trình thiết kế đề, các em học sinh có thể tự ôn tập lại kiến thức và luyện tập các dạng bài tập Hóa học 8. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề cả năm học môn Hóa học 8 BỘ ĐỀ CẢ NĂM HỌC MÔN HÓA HỌC 8III. MỘT SỐ ĐỀ MINH HOẠI. ĐỀ KIỂM TRA MIỆNG Đề 1Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí: A. Cl2, H2, O2, CO, CO2, SO2. B. Cl2, CO, CO2, SO2. C. Cl2, O2, CO2, SO2. D. Cl2, CH4, O2, CO, CO2, SO2.Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí được thu bằng cách đẩy không khí ra khỏibình được đặt úp ngược là: A. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, SO2. B. Cl2, H2, NH3, CH4, CO2. C. H2, NH3, CH4, CO2, SO2. D. H2, NH3, CH4 .Hướng dẫn chấm và biểu điểm:Câu1. C dúng được 5 điểmCâu 2. D đúng được 5 điểm Đề 2:Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3 .Nhóm chất chỉ gồm các oxit tương ứng với các bazơ trên là: A. CuO, CaO, Na2O, MgO. B. Cu2O, CaO, Na2O, Al2O3. C. CuO, CaO, Na2O2, Al2O3. D. CuO, CaO, Na2O, Al2O3. 1Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO4, - NO3, = CO3Nhóm công thức các axit tương ứng với các gốc axit trên là:A. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO2.B. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO2C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3D. HCl, H2SO4, HNO2, H2CO3Hướng dẫn chấm và biểu điểm:Câu1. D đúng được 5 điểmCâu 2. C đúng được 5 điểm Đề 3 Trong những chất sau đây: a. KClO3 b. CaCO3 c. CuSO4 d. KMnO4 e. Na2CO3 - Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ? - Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó. Hướng dẫn chấm và biểu điểm - a và d (2 điểm) o t - 2KClO3 2KCl + 3O2 (4 điểm) to 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (4 điểm) 2 Đề 4 Cho các sơ đồ phản ứng: 1. H2 + Fe2O3 ---> Fe + H2O 2. C + H2O ---> CO + H2 3. Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe a. Lập phương trình các phản ứng hoá học trên b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ? c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nàolà chất khử ? Tại sao ? 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm1. 1. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (1 điểm) 2. C + H2O CO + H2 (1 điểm) 3. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (1 điểm)2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3 điểm)3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe2O3, H2O vì lànhững chất cho oxi. (2 điểm) - Chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử trên là H2, C, Al vì là những chấtnhận oxi. (2 điểm)II. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 1( chương 3, Hoá học 8)Câu1( 6 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trảlời đúng.1. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu được đo ở: A. Cùng nhiệt độ B. Cùng áp suất C. Cùng nhiệt độ và áp suất 3 D. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau E. Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau2. Khối lượng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào: A. Bản chất của chất khí B. Nhiệt độ của chất khí C. Áp suất của chất khí D. Thể tích mol của chất khí3. Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là: A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gamCâu 2.( 4 điểm) Tính thể tích khí hiđro cần thiết để có số mol bằng số mol của 48gam oxi . Các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (H=1. O=16)Hướng dẫn chấm và biểu điểmCâu 1: 6 điểm 1. C đúng được 2 điểm 2. A đúng được 2 điểm 3. D đúng được 2 điểmCâu 2: 4 điểm - Tính đúng 1,5 mol oxi được 2 điểm - Thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4 = 33, 6 lit được 2 điểm Đề 2.( chương 6 lớp 8)Câu 1. Có sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc độ tan theo nhiệt độ như sau: 4Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.a. Chất rắn có độ tan giảm theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4b. Chất rắn có độ tan tăng chậm nhất theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4c. Chất rắn có độ tan tăng nhanh nhất theo nhiệt độ là: A. NaCl, B. KNO3 C. NH4Cl D. Na2SO4d. Nhóm chỉ gồm các chất rắn có độ tan tăng theo nhiệt độ là: A. NaCl, NH4Cl, KNO3 Na2SO4 B. KNO3 KBr, Na2SO4 C. NaCl, KNO3, NH4Cl, KBr, NaNO3 D. Na2SO4, NH4Cl, KNO3 KBrCâu 2: Cho 5, 85 gam muối ăn hoà tan trong nước tạo thành 2 lít dung dịch. Hãytính nồng độ mol của dung dịch thu được.( Na= 23, Cl = 35,5)Hướng dẫn chấm và biểu điểm.Câu 1: 6 điểm. Chọn đúng mỗi trường hợp được 1,5 điểma. D. đúngb. A đúngc. B đúngd. C đúngCâu 2: 4 điểm Tính đúng 0,1 mol muối ăn được 2 điểm Tính đúng 0,05 M được 2 điểm ĐỀ 3 (Bài nguyên tử) 5Câu 1 (6 điểm): Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ bé,proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:“Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử ...