Danh mục tài liệu

BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 218.79 KB      Lượt xem: 41      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm kinh tế vi mô, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ BỘ ĐỀ THI 300 CÂU TRẮC 8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ bằng đường giới hạn năng lực sản xuất: a. Khái niệm chi phí cơ hội. b. Khái niệm cung cầu.1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.thức: d. Ý tưởng về sự khan hiếm. a. Quàn lý doanh nghiệp sao cho có lãi. b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử 9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả vớidụng khác nhau và cạnh tranh nhau. nguồn tài nguyên khan hiếm khi: c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảmkhoán. sản lượng của mặt hàng kia. d. phân bổ nguồn nhân lực khan hiếm cho nhiều khả b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mànăng sử dụng khác nhau. không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác. c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô: d. Các câu trên đều đúng.a. Tỷ lệ thất nghiệp ỏ nhiều nước rất cao.b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 10. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải1991-1997 ở Việt Nam khoảng 8,5% . quyết là:c.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam dưới 15% mỗi năm trong a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?giai đọan 1993-1997. b. Sản xuất bằng phương pháp nào?d. cả 3 câu trên đều đúng. c. Sản xuất cho ai? d. Các câu trên đều đúng.3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các lọai 11. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấnthị trường. đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:b. Các họat động diễn ra trong tòan bộ nền kinh tế. a. Thông qua các kế họach của chính phủ.c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa b. Thông qua thị trường.mãn. c. Thông qua thị trường và các kế họach củ chính phủ.d. Mức gía chung của một quốc gia. d. Các câu trên đều đúng.4. Kinh tế học thực chứng nhằm: 12. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinha. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một tế học chuẩn tắc:cách khách quan có cơ sở khoa học. a. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát caob. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ vào 2 năm 1987-1988?quan của các cá nhân. b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng mac. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế túy.trong các lọai thị trường. c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tớid. không có câu nào đúng. mức độ nào? d. Không có câu nào đúng.5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao. 13. Giá cà fê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầub. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh về cafê trên thị trường giảm 5% với những điều kiệnnghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất . khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:c. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.chính phủ trong nền kinh tế. b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không quá mức c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.2 con số. d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc: 14. Trong những lọai thị trường sau, lọai nào thuộc vềa. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 1995 là 9,5%. thị trường yếu tố sản xuất:b.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1995 là 12,7%. a. Thị trường đất đai.c. Giá đầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 va b. Thị trường sức lao động.1974. c. Thị trường vốn.d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ d. Cả 3 câu trên đều đúng.em. 15. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các7. Công cụ phân tích nào nêu ...