BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 5
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 405.44 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê - đề sô 5, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 5 ĐỀ SỐ 51. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ởmỗi lô 1 sản phẩm. Tính xác suất: a. Cả 3 đều tốt. b. Có đúng 2 tốt. c. Số sản phẩm tốt đúng bằng số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu.2. Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau m ột năm, ta có: 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600 xi (cm) 5 20 25 30 30 23 14 ni a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồng trên đất không phèn là 4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến hành biện pháp kháng phèn cho bạch đàn không? b. Để ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình các cây chậm lớn với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa 5%, có chấp nhận điều này không? BÀI GIẢI1. a. p =0, 9.0, 8.0, 7 =0, 504 b. p =0, 9.0, 8.0, 3 +0, 9.0, 2.0, 7 +0,1.0, 8.0, 7 =0, 398 c. X: số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2. Y: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2] → p =0,1.0, 2.0, 3 +0, 9.0, 2.0, 3 +0,1.0, 8.0, 3 +0,1.0, 2.0, 7 +0, 398 =0, 4962. a. H 0 : µ= 450 Page 14 n H1 : µ≠450 ( x −µ0 ) n Ttn = s x =438, n =147, s =81, 53 (438 −450) 147 Ttn = =1, 78 81, 53 t( 0,05) =1, 96 | Ttn | 1H : σ2 ≠400 Page 15 =* 2* (n ? 1 3 ĐỀ SỐ 61. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm này. a. Lập bảng phân phối của X. b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X).2. Tiến hành quan sát độ 2 X (kg / mm ) của một loại thép, ta có:bền 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 xi (cm) 15 19 23 31 29 21 6 ni a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 2 3kg / mm ? b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền 2 trung bình của thép là 170kg / mm . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. 2 c. Thép có độ bền từ 195kg / mm trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình của thép bền với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. BÀI GIẢI1. a. X 1 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. X 1 ∈B (3; 0, 95) p[ X =k ] =C 0, 95 0, k k 3− k 05 0 1 2 3 X1 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 pi X 2 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm. Page 17 C X 2 thuộc phân phối siêu bội k C − .C 3k p[ X2 =k ] = 73 . 3 10 0 1 2 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 5 ĐỀ SỐ 51. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ởmỗi lô 1 sản phẩm. Tính xác suất: a. Cả 3 đều tốt. b. Có đúng 2 tốt. c. Số sản phẩm tốt đúng bằng số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu.2. Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau m ột năm, ta có: 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600 xi (cm) 5 20 25 30 30 23 14 ni a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồng trên đất không phèn là 4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến hành biện pháp kháng phèn cho bạch đàn không? b. Để ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình các cây chậm lớn với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa 5%, có chấp nhận điều này không? BÀI GIẢI1. a. p =0, 9.0, 8.0, 7 =0, 504 b. p =0, 9.0, 8.0, 3 +0, 9.0, 2.0, 7 +0,1.0, 8.0, 7 =0, 398 c. X: số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2. Y: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2] → p =0,1.0, 2.0, 3 +0, 9.0, 2.0, 3 +0,1.0, 8.0, 3 +0,1.0, 2.0, 7 +0, 398 =0, 4962. a. H 0 : µ= 450 Page 14 n H1 : µ≠450 ( x −µ0 ) n Ttn = s x =438, n =147, s =81, 53 (438 −450) 147 Ttn = =1, 78 81, 53 t( 0,05) =1, 96 | Ttn | 1H : σ2 ≠400 Page 15 =* 2* (n ? 1 3 ĐỀ SỐ 61. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm này. a. Lập bảng phân phối của X. b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X).2. Tiến hành quan sát độ 2 X (kg / mm ) của một loại thép, ta có:bền 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 xi (cm) 15 19 23 31 29 21 6 ni a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 2 3kg / mm ? b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền 2 trung bình của thép là 170kg / mm . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. 2 c. Thép có độ bền từ 195kg / mm trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình của thép bền với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. BÀI GIẢI1. a. X 1 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. X 1 ∈B (3; 0, 95) p[ X =k ] =C 0, 95 0, k k 3− k 05 0 1 2 3 X1 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 pi X 2 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm. Page 17 C X 2 thuộc phân phối siêu bội k C − .C 3k p[ X2 =k ] = 73 . 3 10 0 1 2 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ôn tập toán sổ tay toán học tài liệu học môn toánTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 260 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
0 trang 50 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 45 0 0 -
31 trang 45 1 0
-
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 40 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 39 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 38 0 0 -
Toán cao cấp C2 - Chương II: Không gian vector
99 trang 37 0 0 -
36 trang 36 0 0