
Bộ môn tính toán thiết động cơ
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 332.36 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU Từ loại bánh xe : 215/65R15 ta cóBán kính thiết kế kế bánh xe : Với Ta có:r = d + H 2 d = 15 = 15.(25, 4) = 381(mm) [ với d = 15 inch ]H = 65% = 0, 65 B → H = (0, 65).215 = 139, 75(mm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ môn tính toán thiết động cơ BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC BỘ MÔN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔGVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNGLớp: DHOT2Nhóm: 16Thành viên nhóm:1/. Đỗ Thanh Long (0604336)2/. Nguyễn Văn Chiến (0605266)3/. Võ Hoàng Việt (0604569)4/. Tit saly (0612300)TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO Đề 16:Các thông số ban đầu của đề bài: Xe Toyoia. Previa N e / nN 97(kw)/5000(vòng/min-1) G0 1670 (KG) i0 3,909 ih1 / ih 2 3,704/2,020 ih 3 / ih 4 1,368/1 ih5 0,854 B 1800 H 1845 L 2860 Loại bánh xe 215/65R15I. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦUTừ loại bánh xe : 215/65R15 ta có dBán kính thiết kế kế bánh xe : r = + H 2Với d = 15 = 15.(25, 4) = 381(mm) [ với d = 15 inch ]Ta có:H = 65% = 0, 65B→ H = (0, 65).215 = 139, 75(mm)GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 1TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO dThay vào: r = + H suy ra 2 381 r= + 139, 75 = 330, 25(mm) 2Bán kính bánh xe ( bán kính làm việc): rbx = λ .r = (0, 945).(330, 25) = 312( mm ) ⇒ rbx = 0, 312( m )GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 2TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOII. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠXây dựng đồ thị đặc tính động cơ: ⎡ n ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3 N e = N e max . ⎢ a e + b ⎜ ⎟ −c⎜ ⎟ ⎥ ⎢ nN ⎝ nN ⎠ ⎝ nN ⎠ ⎥ ⎣ ⎦Vì là động cơ xăng 4 kì nên: a = b = c = 1Công suất của động cơ được tính như sau: ⎡ ne ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3N e = 97. ⎢ +⎜ ⎟ −⎜ ⎟ ⎥ (Kw) ⎢ ⎣ 5000 ⎝ 5000 ⎠ ⎝ 5000 ⎠ ⎥⎦Đổi đơn vị : N e Kw N e 1 0 0 0 w .6 0 .s N eM = = . = . ( 2 π / m in ) n e 2π e ne ne 1 0 0 0 . N m .6 0 .s N e N e⇒ M = . = 9554. (Nm ) 2 π .s e ne neSuy ra Momen của động cơ : Ne M e = 9554. (Nm ) neGVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 3TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOXác định số vòng quay max mà động cơ làm việc, mà khi đó công suất bị triệt tiêunếu ta tiếp tục tăng tốc nữa:Theo công thức:nemax= (1,2 – 2) nNMà số vòng quay nN =5000,chọn hệ số 1,2suy ra số vòng quay n’emax= n N =(1,2) . 5000 1,2 . n’emax= 6000 (vòng/phút)Giá trị tương ứng của : ⎡ n ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3N e m ax = 9 7 . ⎢ e + ⎜ ⎟ −⎜ ⎟ ⎥ (Kw) ⎢ 5000 ⎝ 5000 ⎠ ⎣ ⎝ 5000 ⎠ ⎥⎦với n’emax= 6000 (vòng/phút)suy ra N’emax= 88,46 (Kw) ứng tại vị trí này,nếu tăng số vòng quay hơn 6000vòng/phút thì công suất bằng 0. NeM e m a x = 9 5 5 4 . (Nm ) neSuy ra M’emax= 140,86 (Nm).GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 4TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOTa có bảng giá trị sau: ne (1/min) 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 Ne (Kw) 10,57 22,50 35,21 48,11 60,63 72,17 82,16 Me (Nm) 201,97 214,97 224,26 229,82 231,70 229,84 224,27 ne (1/min) 4000 4500 5000 5500 6000 6500 Ne (Kw) 90,02 95,16 97,00 94,96 88,46 76,92 Me (Nm) 215,01 202,04 185,35 164,95 140,86 113,06GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 5 TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO III. ĐẶC TÍNH KÉO ĐỘNG CƠ theo ne (min-1) Ta tính lực kéo cho từng vị trí số : M K M e .i 0 .i h s .η t PK = = (N ) rb x rb x Với i0 3,909 ih1 / ih 2 3,704/2,020 ih 3 / ih 4 1,368/1 ih5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ môn tính toán thiết động cơ BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC BỘ MÔN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ÔTÔGVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNGLớp: DHOT2Nhóm: 16Thành viên nhóm:1/. Đỗ Thanh Long (0604336)2/. Nguyễn Văn Chiến (0605266)3/. Võ Hoàng Việt (0604569)4/. Tit saly (0612300)TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO Đề 16:Các thông số ban đầu của đề bài: Xe Toyoia. Previa N e / nN 97(kw)/5000(vòng/min-1) G0 1670 (KG) i0 3,909 ih1 / ih 2 3,704/2,020 ih 3 / ih 4 1,368/1 ih5 0,854 B 1800 H 1845 L 2860 Loại bánh xe 215/65R15I. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦUTừ loại bánh xe : 215/65R15 ta có dBán kính thiết kế kế bánh xe : r = + H 2Với d = 15 = 15.(25, 4) = 381(mm) [ với d = 15 inch ]Ta có:H = 65% = 0, 65B→ H = (0, 65).215 = 139, 75(mm)GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 1TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO dThay vào: r = + H suy ra 2 381 r= + 139, 75 = 330, 25(mm) 2Bán kính bánh xe ( bán kính làm việc): rbx = λ .r = (0, 945).(330, 25) = 312( mm ) ⇒ rbx = 0, 312( m )GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 2TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOII. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠXây dựng đồ thị đặc tính động cơ: ⎡ n ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3 N e = N e max . ⎢ a e + b ⎜ ⎟ −c⎜ ⎟ ⎥ ⎢ nN ⎝ nN ⎠ ⎝ nN ⎠ ⎥ ⎣ ⎦Vì là động cơ xăng 4 kì nên: a = b = c = 1Công suất của động cơ được tính như sau: ⎡ ne ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3N e = 97. ⎢ +⎜ ⎟ −⎜ ⎟ ⎥ (Kw) ⎢ ⎣ 5000 ⎝ 5000 ⎠ ⎝ 5000 ⎠ ⎥⎦Đổi đơn vị : N e Kw N e 1 0 0 0 w .6 0 .s N eM = = . = . ( 2 π / m in ) n e 2π e ne ne 1 0 0 0 . N m .6 0 .s N e N e⇒ M = . = 9554. (Nm ) 2 π .s e ne neSuy ra Momen của động cơ : Ne M e = 9554. (Nm ) neGVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 3TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOXác định số vòng quay max mà động cơ làm việc, mà khi đó công suất bị triệt tiêunếu ta tiếp tục tăng tốc nữa:Theo công thức:nemax= (1,2 – 2) nNMà số vòng quay nN =5000,chọn hệ số 1,2suy ra số vòng quay n’emax= n N =(1,2) . 5000 1,2 . n’emax= 6000 (vòng/phút)Giá trị tương ứng của : ⎡ n ⎛ ne ⎞ 2 ⎛ ne ⎞ ⎤ 3N e m ax = 9 7 . ⎢ e + ⎜ ⎟ −⎜ ⎟ ⎥ (Kw) ⎢ 5000 ⎝ 5000 ⎠ ⎣ ⎝ 5000 ⎠ ⎥⎦với n’emax= 6000 (vòng/phút)suy ra N’emax= 88,46 (Kw) ứng tại vị trí này,nếu tăng số vòng quay hơn 6000vòng/phút thì công suất bằng 0. NeM e m a x = 9 5 5 4 . (Nm ) neSuy ra M’emax= 140,86 (Nm).GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 4TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTOTa có bảng giá trị sau: ne (1/min) 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 Ne (Kw) 10,57 22,50 35,21 48,11 60,63 72,17 82,16 Me (Nm) 201,97 214,97 224,26 229,82 231,70 229,84 224,27 ne (1/min) 4000 4500 5000 5500 6000 6500 Ne (Kw) 90,02 95,16 97,00 94,96 88,46 76,92 Me (Nm) 215,01 202,04 185,35 164,95 140,86 113,06GVHD: PGS.TS NGUYỄN VĂN PHỤNG Trang 5 TRƯỜNG ĐHCN TP.HCM ĐỐ ÁN TÍNH TOÁN KCOTO III. ĐẶC TÍNH KÉO ĐỘNG CƠ theo ne (min-1) Ta tính lực kéo cho từng vị trí số : M K M e .i 0 .i h s .η t PK = = (N ) rb x rb x Với i0 3,909 ih1 / ih 2 3,704/2,020 ih 3 / ih 4 1,368/1 ih5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ khí chế tạo máy Kiến trúc xây dựng Điện – điện tử kỹ thuật viễn thông Tự động hóaTài liệu có liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 476 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 327 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 267 0 0 -
79 trang 250 0 0
-
33 trang 246 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 226 0 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 214 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 213 1 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 202 1 0 -
127 trang 195 0 0
-
Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp: Tìm hiểu động cơ đồng bộ
60 trang 189 0 0 -
65 trang 183 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật điện tử: Bảng điện tử hiển thị thông tin thời tiết
56 trang 176 0 0 -
25 trang 174 0 0
-
137 trang 174 0 0
-
9 trang 172 0 0
-
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 168 0 0 -
59 trang 167 0 0
-
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 167 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật số - Phần 1 Đại số Boolean và vi mạch số - Chương 2
10 trang 166 0 0