Bổ trợ Toán nâng cao 12 - Lê Quốc Bảo
Số trang: 162
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.70 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cuốn sách Bổ trợ Toán nâng cao 12 giúp các em học tốt hơn môn Toán nâng cao 12 với các nội dung chính: tóm tắt kiến thức và công thức Toán 12, giải bài tập Toán trong sách giáo khoa, phân loại các dạng Toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh Đại học, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có bài tập để các em luyện tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bổ trợ Toán nâng cao 12 - Lê Quốc BảoLÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 LỜI NÓI ĐẦUNhằm giúp các em học sinh học tốt hơn môn Toán NângCao 12, tôi biên soạn Ebook này. Ebook được chia làm 3phần chính: Phần I: Tóm tắt kiến thức và công thức toán 12 Phần II: Giải bài tập SGK Phần III: Đặc biệt và quan trọng đó là phân loại các dạng toán thường gặp trong đề thi TSDH, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có các bài tập để các em luyện thêmTrong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏinhững thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đónggóp chân thành từ phía bạn đoc.Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 5LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12Chương 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ 1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa với số mũ nguyên: a. Định nghĩa : Với a 0, n z , lũy thừa bậc n của số a là số a n , xác 1 định bởi: a 0 1, a n a n b. Tính chất: Với a, b 0, m, n z , ta luôn có: a m .a n a m n am n a m n a ( a m ) n a m. n (a.b) m a m .b m m a am m b b c. So sánh các lũy thừa: Với m, n z , ta luôn có: a 1: a m a n m n 0 a 1: a m a n m n *Hệ quả: +Với 0 a b, m z , ta có: am bm m 0 a b, m N , le a m b m +Với a b , m N , m lẻ thì a m b m +Với a, b 0, m z * thì a m b m a b 2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ:Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 6LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 a. Định nghĩa: Với m nguyên dương, căn bậc m của số thực a là số thực b sao cho: b m a *Chú ý: + Khi m lẻ thì mỗi số thực a chỉ có một căn bậc m ( m a ) + Khi m chẵn thì mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc m là hai số đối nhau ( m a và - m a ) b. Tính chất: Với a, b 0 ; m, n nguyên dương; p, q tùy ý, ta có: m ab m a .m a a ma m (b 0) b mb m a p ( m a ) p (a 0) m n a mn a p q n a p m a q (a 0) n m Đặc biệt: n a mn a m 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: m Cho a là số thực dương và r là số hữu tỷ. Giả sử r ( m z ; n z * ), ta n m có: a r a n n a m 1.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOABài 1 (trang 75 SGK) a. Sai b. Đúng c. Sai d. SaiBài 2 (trang 75 SGK) Đáp án: CBài 3 (trang 76 SGK)Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 7LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12Bài 4 (trang 76 SGK) 14a.7 1.14 2 7 4b. 2 4.32 36 3 2 2 2 4 5 5 25c. 2 5 4 4 16 (18)2 .5 (2.32 )2 .5 22.34.5 12d. 152.3 (5.3)2 .3 52.32.3 5 1 3 1 3 1 3 1 5 3 4 4 1 3 3 1 5 5 1 80a.810,75 3 5 23 125 32 51 2 33 27 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bổ trợ Toán nâng cao 12 - Lê Quốc BảoLÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 LỜI NÓI ĐẦUNhằm giúp các em học sinh học tốt hơn môn Toán NângCao 12, tôi biên soạn Ebook này. Ebook được chia làm 3phần chính: Phần I: Tóm tắt kiến thức và công thức toán 12 Phần II: Giải bài tập SGK Phần III: Đặc biệt và quan trọng đó là phân loại các dạng toán thường gặp trong đề thi TSDH, có ví dụ minh họa, cuối mỗi phần còn có các bài tập để các em luyện thêmTrong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏinhững thiếu sót, mong nhận được những ý kiến đónggóp chân thành từ phía bạn đoc.Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 5LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12Chương 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 1: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ 1.1 . TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa với số mũ nguyên: a. Định nghĩa : Với a 0, n z , lũy thừa bậc n của số a là số a n , xác 1 định bởi: a 0 1, a n a n b. Tính chất: Với a, b 0, m, n z , ta luôn có: a m .a n a m n am n a m n a ( a m ) n a m. n (a.b) m a m .b m m a am m b b c. So sánh các lũy thừa: Với m, n z , ta luôn có: a 1: a m a n m n 0 a 1: a m a n m n *Hệ quả: +Với 0 a b, m z , ta có: am bm m 0 a b, m N , le a m b m +Với a b , m N , m lẻ thì a m b m +Với a, b 0, m z * thì a m b m a b 2. Căn bậc m và lũy thừa với số mũ hữu tỉ:Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 6LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12 a. Định nghĩa: Với m nguyên dương, căn bậc m của số thực a là số thực b sao cho: b m a *Chú ý: + Khi m lẻ thì mỗi số thực a chỉ có một căn bậc m ( m a ) + Khi m chẵn thì mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc m là hai số đối nhau ( m a và - m a ) b. Tính chất: Với a, b 0 ; m, n nguyên dương; p, q tùy ý, ta có: m ab m a .m a a ma m (b 0) b mb m a p ( m a ) p (a 0) m n a mn a p q n a p m a q (a 0) n m Đặc biệt: n a mn a m 3. Lũy thừa với số mũ hữu tỷ: m Cho a là số thực dương và r là số hữu tỷ. Giả sử r ( m z ; n z * ), ta n m có: a r a n n a m 1.2 . GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOABài 1 (trang 75 SGK) a. Sai b. Đúng c. Sai d. SaiBài 2 (trang 75 SGK) Đáp án: CBài 3 (trang 76 SGK)Tuankiet153@gmail.com – Yh: quocbao153 – Dalat 08/2010 Page 7LÊ QUỐC BẢO BỔ TRỢ TOÁN NÂNG CAO 12Bài 4 (trang 76 SGK) 14a.7 1.14 2 7 4b. 2 4.32 36 3 2 2 2 4 5 5 25c. 2 5 4 4 16 (18)2 .5 (2.32 )2 .5 22.34.5 12d. 152.3 (5.3)2 .3 52.32.3 5 1 3 1 3 1 3 1 5 3 4 4 1 3 3 1 5 5 1 80a.810,75 3 5 23 125 32 51 2 33 27 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bổ trợ Toán nâng cao 12 Hàm số lũy thừa Hàm số mũ Học tốt Toán nâng cao 12 Phương pháp học Toán nâng cao 12 Giải bài tập Toán 12Tài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 215 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán (Tập 3)
335 trang 50 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12: Hàm số lũy thừa - Trường THPT Bình Chánh
5 trang 46 0 0 -
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 trang 43 0 0 -
Phân loại câu hỏi trong các đề thi THPTQG môn Toán
263 trang 40 0 0 -
595 bài tập tự luận và trắc nghiệm Giải tích 12: Phần 1
128 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 33 0 0 -
Giáo án Giải tích 12: Hàm số lũy thừa
11 trang 33 0 0 -
Hướng dẫn giải quyết các bài toán môn Toán: Phần 1
106 trang 30 0 0 -
SGK Giải tích 12 Nâng cao: Phần 1
135 trang 26 0 0