
Các bài Toán có nội dung phân số
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 948.13 KB
Lượt xem: 35
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bài Toán có nội dung phân số bao gồm các dang tính nhanh, so sánh phân số..giúp các bạn học sinh nắm chắc phương pháp, kỹ năng giải Toán. Các bạn sẽ vượt qua được mọi kỳ thi 1 cách dễ dàng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài Toán có nội dung phân sốCÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG PHÂN SỐBài 1: Tính nhanh: 1111 1 1 1 a. . 2 4 8 16 32 64 128 111 1 1 1 1 1 1 1 b. . 2 6 12 20 30 42 56 72 90 110Bài 2: So sánh phân số: 13 23a. với . 25 25 23 24b. với . 28 27 12 25c. với . 25 49 13 133d. với . 15 153 13 1333e. với . 15 1555Bài 3: So sánh: 1 3 5 2 6 10 4 12 20 7 21 35 303 với . 1 5 7 2 10 14 4 20 28 7 35 49 708Bài 4 : Tìm các chữ số a và b thỏa mãn :Bài giải :Vì 1/3 là phân số tối giản nên a chia hết cho 3 hoặc b chia hết cho 3.Giả sử a chia hết cho 3, vì 1/a < 1/3 nên a > 3 mà a < 10 do đó a = 6 ; 9.Vậy a = b = 6.Bài 5: Tìm y :a. 3 1 5 5 1 1 xy+2:3-4=2x3 5b. 4 1 1 1 1 5 :y+ x - = x 5 4 6 2 3 2c. 3 4 1 3 1 x y - 5 : 3 + 12 = 2 + 5 5Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:a. 1 1 1 2 1 (4:5+3x4) :(3+5:4)b. 3 1 3 4 1 (4:5+2:5)x(5+3x2)Bài 7: Tính nhanha. 1 1 1 1 1 + 2x3 + 3x4 + 4x5 + 5x6 1x2 3b. 1 1 1 1 1 + 5x7 + 7x9 + ........... + 29x31 + 31x33 3x5c. 12 12 12 12 12 + 7x11 + 11x15 + ........... + 39x43 + 43x47 3x7d. 9 9 9 9 9 9 + 28 + 70 + 130 + ........... + 454 + 130 4Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:a. b. 995 x 37 + 1000 2567 x 879 + 12000 39 x 995 - 990 884 x 2567 - 835 458 x 75 - 374 1956 x 783 - 868 72 x 458 + 1000 780 x 1956 + 5000c. d.Bài 9: So sánh các phân số sau (không quy đồng) 17 29 12 13 15 và 32 18 và 17a. b. 16 31 21 60 19 51 và 90 25 ; 81 và 29c. d.Bài 10: So sánh các phân số sau:a. 102 b. 3 102102 102102102 33 333 3333 ; 234234 và ; 88 ; 888 và 8888 234 234234234 8Bài 11: Cho phân số 7 . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số một số tự 31 3nhiên bằng 5bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 31Bài 12: Cho phân số 43. Hỏi phải cùng bớt tử số và mẫu số một số tự nhiên 5bằng bao 11nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 23Bài 13: Cho phân số 45 . Hỏi phải thêm vào tử số và bớt mẫu số cùng một 19số tự nhiên 15bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn làBài 14: Cho phân số 51 . Hỏi phải bớt tử số và thêm vào mẫu số cùng một 15số tự nhiênbằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 6 5 3 5Bài 15: Tổng ba số ba bằng 3973. Tìm ba số đó biết số thứ nhất bằng 2 3số thứ hai vàbằng 5 số thứ ba. 7Bài 16: Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt 1 tấm vải, lần thứ hai mẹ 2 5 3cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi: a. Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét? b. Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải? 3 4 5 9Bài 17: Mẹ cho An và Bình 94000 đồng. Biết số tiền của An bằng sốtiền của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền? 3 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài Toán có nội dung phân sốCÁC BÀI TOÁN CÓ NỘI DUNG PHÂN SỐBài 1: Tính nhanh: 1111 1 1 1 a. . 2 4 8 16 32 64 128 111 1 1 1 1 1 1 1 b. . 2 6 12 20 30 42 56 72 90 110Bài 2: So sánh phân số: 13 23a. với . 25 25 23 24b. với . 28 27 12 25c. với . 25 49 13 133d. với . 15 153 13 1333e. với . 15 1555Bài 3: So sánh: 1 3 5 2 6 10 4 12 20 7 21 35 303 với . 1 5 7 2 10 14 4 20 28 7 35 49 708Bài 4 : Tìm các chữ số a và b thỏa mãn :Bài giải :Vì 1/3 là phân số tối giản nên a chia hết cho 3 hoặc b chia hết cho 3.Giả sử a chia hết cho 3, vì 1/a < 1/3 nên a > 3 mà a < 10 do đó a = 6 ; 9.Vậy a = b = 6.Bài 5: Tìm y :a. 3 1 5 5 1 1 xy+2:3-4=2x3 5b. 4 1 1 1 1 5 :y+ x - = x 5 4 6 2 3 2c. 3 4 1 3 1 x y - 5 : 3 + 12 = 2 + 5 5Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:a. 1 1 1 2 1 (4:5+3x4) :(3+5:4)b. 3 1 3 4 1 (4:5+2:5)x(5+3x2)Bài 7: Tính nhanha. 1 1 1 1 1 + 2x3 + 3x4 + 4x5 + 5x6 1x2 3b. 1 1 1 1 1 + 5x7 + 7x9 + ........... + 29x31 + 31x33 3x5c. 12 12 12 12 12 + 7x11 + 11x15 + ........... + 39x43 + 43x47 3x7d. 9 9 9 9 9 9 + 28 + 70 + 130 + ........... + 454 + 130 4Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:a. b. 995 x 37 + 1000 2567 x 879 + 12000 39 x 995 - 990 884 x 2567 - 835 458 x 75 - 374 1956 x 783 - 868 72 x 458 + 1000 780 x 1956 + 5000c. d.Bài 9: So sánh các phân số sau (không quy đồng) 17 29 12 13 15 và 32 18 và 17a. b. 16 31 21 60 19 51 và 90 25 ; 81 và 29c. d.Bài 10: So sánh các phân số sau:a. 102 b. 3 102102 102102102 33 333 3333 ; 234234 và ; 88 ; 888 và 8888 234 234234234 8Bài 11: Cho phân số 7 . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số một số tự 31 3nhiên bằng 5bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 31Bài 12: Cho phân số 43. Hỏi phải cùng bớt tử số và mẫu số một số tự nhiên 5bằng bao 11nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 23Bài 13: Cho phân số 45 . Hỏi phải thêm vào tử số và bớt mẫu số cùng một 19số tự nhiên 15bằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn làBài 14: Cho phân số 51 . Hỏi phải bớt tử số và thêm vào mẫu số cùng một 15số tự nhiênbằng bao nhiêu để được phân số mới sau khi rút gọn là 6 5 3 5Bài 15: Tổng ba số ba bằng 3973. Tìm ba số đó biết số thứ nhất bằng 2 3số thứ hai vàbằng 5 số thứ ba. 7Bài 16: Mẹ có một tấm vải, lần thứ nhất mẹ cắt 1 tấm vải, lần thứ hai mẹ 2 5 3cắt tấm vải. Sau hai lần cắt tấm vải còn lại 14m. Hỏi: a. Trước khi cắt tấm vải dài bao nhiêu mét? b. Mỗi lần mẹ cắt bao nhiêu mét vải? 3 4 5 9Bài 17: Mẹ cho An và Bình 94000 đồng. Biết số tiền của An bằng sốtiền của Bình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền? 3 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập nâng cao Toán tiểu học Chuyên đề Toán tiểu học Học sinh giỏi Toán Tài liệu tiểu học Phương pháp học Toán Toán phân số Bài tập Toán tiểu họcTài liệu có liên quan:
-
22 trang 56 0 0
-
Làm thế nào để không bị cháy giáo án?
3 trang 46 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 42 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 36 0 0 -
Các bài toán hay và khó trên ViOlympic lớp 5
14 trang 36 0 0 -
351 trang 36 0 0
-
Đại cương về ngôn ngữ và tiếng Việt
162 trang 34 0 0 -
GIÁO TRÌNH TOÁN ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC
30 trang 34 0 0 -
4 trang 33 0 0
-
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 32 1 0 -
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 31 0 0 -
7 trang 30 0 0
-
Tiếng việt lớp 1 - Bài 67: ÔN TậP
7 trang 29 0 0 -
Đạo đức lớp 3 - CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI (Tiết 1)
5 trang 29 0 0 -
55 trang 29 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 6 : Tên bài dạy : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
7 trang 28 0 0 -
5 trang 28 0 0
-
100 bài toán trắc nghiệm lớp 5
14 trang 28 0 0