Danh mục tài liệu

Các dạng bài tập về Hoá học cơ bản 12

Số trang: 56      Loại file: docx      Dung lượng: 302.54 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Các dạng bài tập Hoá học cơ bản 12 có bài giải kèm theo giúp học sinh ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài tập đạt kết quả cao trong môn Hóa học 12 này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập về Hoá học cơ bản 12 CÁCDẠNGBÀITẬPCƠBẢN12 ChươngI:ESTELIPIT Dạng1:Bàitậpxácđịnhcôngthứccấutạo [1].SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H6O2làA.5. B.4. C.7. D.3. [2].SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2làA.2. B.3. C.4. D.5. [2”].ỨngvớicôngthứcC3H6O2cóbaonhiêuđồngphântácdụngđượcvớidungdịchNaOH? A.2 B.3 C.4 D.1 [3].ĐunnóngesteHCOOCH3vớimộtlượngvừađủddNaOH,sảnphẩmthuđượclà: A.CH3COONavàC2H5OH.B.HCOONavàCH3OH.C.HCOONavàC2H5OH. D. CH3COONavà CH3OH. [4].EsteVinylfomiatcócôngthứclà: A.CH3COOCH=CH2. B.HCOOC2H5.C.HCOOCH=CH2.D.HCOOCH3. [5].ĐunnóngesteVinylaxetatvớimộtlượngvừađủddNaOH,sảnphẩmthuđượclà A.CH2=CHCOONavàCH3OH. B.CH3COONavàCH3CHO. C.CH3COONavàCH2=CHOH. D.C2H5COONavàCH3OH [6]. Mộtestecócôngthứcphântử làC4H6O2,khithuỷ phântrongmôitrườngaxitthuđượcaxetanđehit. Côngthứccấutạothugọncủaesteđólà A.HCOOC(CH3)=CH2.B.HCOOCH=CHCH3.C.CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOO CH3. [7].Chodãycácchất:HCHO,CH3COOH,CH3COOC2H5,HCOOH,C2H5OH,HCOOCH3.Sốchấttrongdãy thamgiaphảnứngtránggươnglà:A.3. B.6. C.4. D.5. [8].ChấtXcócôngthứcphântửC2H4O2,chochấtXtácdụngvớiddNaOHtạoramuốivànước.ChấtX thuộcloại: A.ancolnođachức.B.axitkhôngnođơnchứcC.estenođơnchức. D.axitnođơn chức. [9].ThủyphânesteEcócôngthứcphântửC4H8O2(cómặtH2SO4loãng)thuđược2sảnphẩmhữucơXvà Y.TừXcóthểđiềuchếtrựctiếpraYbằngmộtphảnứngduynhất.TêngọicủaElà: A.metylpropionat B.propylfomatC.anloletylic D.etylaxetat [10]. HợpchấtYcócôngthứcphântử C4H8O2.KhichoYtácdụngvớiddNaOHsinhrachấtZcócông thứcC3H5O2Na.CTCTcủaYlàA.C2H5COOC2H5. B.CH3COOC2H5. C.C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. [11].Phảnứng:(B)C4H6O2+NaOH2sảnphẩmđềucókhảnăngtránggương.CTCTcủaBlà: A.CH3COOCH=CH2B.HCOOCH2CH=CH2C.HCOOCH=CHCH3D.HCOOC(CH3)=CH2 [12].ChấthữucơXmạchhởcóCTPTC4H6O2,Biếtrằng: XmuốiYetilenCôngthứccấutạocủaXlà: A.CH2=CHCH2COOH B.CH 2=CHCOOCH3 C.HCOOCH2–CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 [13].Chophảnứng.CH3COOH+C2H5OH↔CH3COOC2H5.+H2O.Đểchophảnứngxãyrađạthiệusuất caothì: A.ChưngcấttáchesterakhỏihổnhợpphảnứngB.TănglượngCH3COOHhoặcC2H5OH C.ThêmH2SO4đặcvàođểhútnướcD.CảA,B,Cđềuđúng [14].Mộtestecócôngthứccâutao(A)CH́ ̣ 3COOC6H5,chobiêt(A)đ ́ ượcđiêuchêt ̀ ́ ừcăpchâtnaosauđây? ̣ ́ ̀ A.CH3COOH,HOC6H5 B.C6H5COOH,HOCH3 C.(CH3CO)2O,C6H5OH D. (C6H5CO)2O,CH3OH [15]. Sosánhnhiệtđộ sôicủacácchấtsau:ancoletylic(1),cloruaetyl(2),metylaxetat(3)vàaxitaxetic(4). A.(1)>(2)>(3)>(4)B.(4)>(3)>(2)>(1)C.(4)>(1)>(3)>(2)D.(4)>(1)>(2)> (3) [16].HợpchấtmạchhởXcóCTPTC 2H4O2.ChoTấtcảcácđồngphânmạchhởcủaXtácdụngvớiNa, NaOH,AgNO3/NH3.Cóbaonhiêuphảnứnghóahọcxảyra?A.3B.4 C.5 D.6 1|P a g e[17].Chobachấthữucơsauđây:HCHO,HCOOCH3,HCOONH4.Chúngđềucóđặcđiểmchunglà:A.Làmquỳtímhoáđỏ. B.Đề ...