Danh mục tài liệu

Các loại mệnh đề quan hệ (chương trình SGK lớp 10 ban cơ bản)

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 625.72 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các loại mệnh đề quan hệ Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh gồm có ba loại sau: + Mệnh đề quan hệ xác định ( defining clause ). + Mệnh đề quan hệ không xác định ( non-defining clause). + Mệnh đề quan hệ liên hợp ( connective clause).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại mệnh đề quan hệ (chương trình SGK lớp 10 ban cơ bản) 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Các loại mệnh đề quan hệ (chương trình SGK lớp 10 ban cơ bản) I. Các loại mệnh đề quan hệ Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh gồm có ba loại sau: + Mệnh đề quan hệ xác định ( defining clause ). + Mệnh đề quan hệ không xác định ( non-defining clause). + Mệnh đề quan hệ liên hợp ( connective clause). I.1. Mệnh đề quan hệ xác định ( defining clause ) a. Định nghĩa Mệnh đề quan hệ xác định đứng sau danh từ c hưa được xác định, nó thêm một thông tin cần thiết cho danh từ đứng trước và không thể bỏ đi được. Truớc và sau mệnh đề quan hệ thì không có dấu phẩy. Ex: The man who told me this refused to give me his name. Trong câu này “who told me this” là mệnh đề quan hệ. b. Cách dùng Mệnh đề quan hệ xác định thường được dùng theo sau: + The + Noun. + A/AN + Noun. + Danh từ số nhiều không có the.1 + Đại từ ( all, none, anybody, those….) Biên tập viên: Hoàng Thị Tâm Thành http://www.hoc360.vn 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Ex: The book is about a girl who falls in love . c. Các loại đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ xác định và các hình thức của chúng. Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu. Cho người: Who W ho/ Whom Whose. That That. Cho v ật: Which W hich Whose That. That Of Which. c.1. Đại từ quan hệ dùng cho người: Who/ That c.1.1. Chủ ngữ Đại từ quan hệ Who thay thế c ho danh từ c hỉ người( he,she, we , you, they) làm c hủ ngữ trong mệnh đề phụ. Có thể thay Who bằng That. Ex1: The man is friendly. He lives next door.  The man who lives next door is friendly. Ex2: We know a lot of people. They live in London. -> We know a lot of people who live in London. Khi Who/ That /Which là tân ngữ thì ta có thể lược bỏ đại từ quan hê. Ex: The woman was away on holiday. I wanted to see the woman.2 -> The woman who I wanted to see was away on holiday. Biên tập viên: Hoàng Thị Tâm Thành http://www.hoc360.vn 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ Or -> The woman I wanted to see was away on holiday. c.1.2. Túc từ của một động từ.: Whom/ Who/ That Hình thức của túc từ là Whom. Trong Tiếng anh nói ta thường dùng ( That thông dụng hơn Who) và phổ biến hơn là ta bỏ đại từ làm Who hay That túc từ. Ex: The man whom I saw told me to come back today. Or The man I saw told me to come back today. Đại từ quan hệ Whom thay thế c ho danh từ c hỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề phụ. Có thể thay who/ whom bằng that hoặc có thể rút gọn. Ex: The boy is my son. You see him at the door. ->The boy whom you see at the door is my soon. Đại từ quan hệ whom/ who thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ giới từ trong mệnh đề phụ. Có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ whom / who nhưng không dùng that. Ex: The man is their teacher. They are talking to him. -> The man who(m)/ that they are talking to is their teacher. ->The man they are talking to is their teacher. ->The man to who(m) they are talking is their teacher. c.1.3. Sở hữu: Whose Ta dùng Whose trong mệnh đề quan hệ thay thế c ho tính từ s ở hữu( his, her, their..) Ex1: We saw some people.Their car had broken down.3 ->We saw some people whose car had broken. Ex2: A widow is a woman. Her husband is dead. Biên tập viên: Hoàng Thị Tâm Thành http://www.hoc360.vn 2011 Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ Giáo dục IDJ ->A widow is a woman whose husband is dead. Ex 3: What’s the name of the m ...