Danh mục tài liệu

Các lý thuyết thương mại cổ điển_Chương 2: Môn Lý thuyết và thương mại quốc tế

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.41 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuyết trọng thương:coi TMQT là nguồn quan trọng thuvề quí kim.CP điều chỉnh ngoại thương: hỗtrợ xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu.Thương mại là cuộc chơi thắng –bại.Tóm lại lý thuyết lợi thế tuyệt đối:Mậu dịch tự do sẽ làm cho thế giớisử dụng tài nguyên có hiệu quảhơn.Tính ưu việt của chuyên môn hóa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các lý thuyết thương mại cổ điển_Chương 2: Môn Lý thuyết và thương mại quốc tếCác lý thuyết thương mại cổ điển Chương 2 Môn LT&CS TM quốc tế09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 1Nội dung chínhI. Thuyết trọng thươngII. Lợi thế tuyệt đốiIII. Lợi thế so sánhIV. Chi phí cơ hộiV. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 2I. Thuyết trọng thương coi TMQT là nguồn quan trọng thu về quí kim. CP điều chỉnh ngoại thương: hỗ trợ xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu Thương mại là cuộc chơi thắng – b ại09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 3 II. Lợi thế tuyệt đối Adam Smith Việt Nam Nhật Bản Giới hạnGạo 2 1 Min 1/3(kg/người/giờ)Chip điện tử 1 3 Max 2/1(cái/người/giờ)Tỉ lệ mua-bán 2/3 2/3(theo 1 giờ laođộng)Lợi ích (giờ lao 2 1động) 09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 4Tóm lại lý thuyết lợi thế tuyệt đối Mậu dịch tự do sẽ làm cho thế giới sử dụng tài nguyên có hiệu quả hơn. Tính ưu việt của chuyên môn hóa09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 5Tình huống giả sử Thế giới chỉ có 2 quốc gia và chỉ sản xuất 2 loại sản phẩm. Hai quốc gia sử dụng công nghệ sản xuất giống nhau và thị hiếu của 02 dân tộc cũng giống nhau. Chi phí sản xuất là cố định. Không có chi phí vận chuyển, bảo hiểm. Mậu dịch tự do. Các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp (lao động, vốn, nguyên vật liệu …) tự do di chuyển trong từng quốc gia nhưng gặp cản trở giữa các quốc gia.09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 6 III. Lợi thế so sánh David Ricardo Công Luật sư Thư ký việc (1 giờ) Số Giá Thành tiền Số Giá Thành lượng lượng tiềnTư vấn 01 giờ 100.000 100.000 0 0 0 Đánh 03 10.000 30.000 02 10.000 20.000 máy trang trang09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 7Lợi thế so sánh gạo-chip Sản phẩm Việt Nam Nhật BảnGạo (kg/giờ/người) 2 3Chip điện tử 1 5 (cái/giờ/người)Tỷ lệ gạo/chip 2/1 3/5Chuyên môn hóa Gạo Chip09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 8Lợi ích từ mậu dịch theo tỷ số trao đổiTỷ lệ trao Lợi ích từ mậu dịch đ ổi Việt Nhật Thế giới Nam Bản 2G : 1C 0 4C 4C 2G : 2C 1C 3C 4C 2G : 3C 2C 2C 4C 2G : 4C 3C 1C 4C 2G : 5C09/29/10 4C 0 Nguyễn Thanh Xuân 4C 9Lợi thế so sánh tổng quát Sản phẩm QG I QG IIA (đơn vị/giờ/người) A1 A2B (đơn vị/giờ/người) B1 B2Tỷ lệ A/B A1/B1 A2/B2A1/B1 > A2/B2 A BA1/B1 < A2/B2 B AA1/B1 = A2/B2 Ngoại lệ hiếm xảy09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân ra 10Tóm lại lý thuyết lợi thế sosánhTrường hợp quốc gia A có hoàn toànlợi thế trong sản xuất so với quốc giaB:=> A & B vẫn đạt được lợi ích quamua-bánBất kể QG có lợi thế tuyệt đối không.09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 11 IV CP cơ hội Gottfried Haberler Việt Nam Nhật Bản Giới hạnGạo 2 1 Min 1/3(kg/người/giờ)Chip điện tử 1 3 Max 2/1(cái/người/giờ)Tỉ lệ mua-bán 2/3 2/3(theo 1 giờ laođộng)Lợi ích (giờ lao 2 1động) 09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 12chi phí cơ hội của Gạosố lượng của chip điện tửmà người ta phải hy sinhđể có đủ tài nguyênlàm tăng thêm một kg Gạo.09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 13Khả năng sản xuất Mỹ Anh Thép Vải Thép Vải 180 0 60 0 150 20 50 20 120 40 40 40 90 60 30 60 60 80 20 80 30 100 10 100 0 120 0 12009/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 14 Đường PPF với chi phí cơ hội không đổiVải Vải120 120100 100 80 80 60 A Mỹ 60 40 40 A’ Anh 20 20 0 30 60 90 120 150 180 Thép 0 20 40 60 Thép 09/29/10 Nguyễn Thanh Xuân 15 Lợi ích từ mậu dịch • Khi giao thương• Trước khi giao – Đường PPF < đường giới thương hạn tiêu dùng – Đường PPF = đường giới hạn tiê ...