Tham khảo tài liệu các mô hình mạng 11, công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các mô hình mạng 11 Hình VII.2. ð th hàng lưu kho trong mô hình tĩnh Wilson Trên hình VII.2, t0 = y/β ñư c g i là chu kì hàng, chính là kho ng th i gian t lúclư ng ñ t hàng ñư c nh p vào kho cho t i khi ñư c tiêu th h t. Do y là m c hàng lưukho cao nh t và do t c ñ tiêu th hàng là không ñ i nên y/2 là m c hàng lưu khotrung bình. Các kí hi u sau ñư c s d ng: − K là chi phí ñ t hàng (trong h th ng mua bán - kinh doanh) hay chi phí kh iñ ng l i (trong h th ng s n xu t - kinh doanh, chi phí này bao g m các chi phí vănphòng, hành chính cho vi c kh i ñ ng l i dây chuy n s n xu t, làm h p ñ ng bàn giaohàng, chi phí v n chuy n và x p hàng vào kho). − h là chi phí lưu kho/ñơn v hàng/ñơn v th i gian. − TCU(y) là t ng chi phí/ñơn v th i gian, ph thu c vào y. TCU(y) bao g m chiphí ñ t hàng và chi phí kưu kho. Lúc ñó, chúng ta có mô hình sau: TCU(y) = chi phí ñ t hàng/ñơn v th i gian + chi phí lưu kho/ñơn v th i gian K y + h → Min = y/β 2 Gi s y là bi n liên t c, giá tr t i ưu y* ñư c tìm t ñi u ki n c n (ñ o hàm b cnh t b ng 0): 2Kβ Kβ h dTCU(y) = − 2 + = 0 ⇒ y* = . (*) h dy 2 y Có th ki m tra r ng y* cũng th a mãn ñi u ki n ñ (ñ o hàm b c hai dương). y*ñư c g i là lư ng ñ t hàng t i ưu (trong các h th ng mua bán - kinh doanh) hay dunglư ng lô hàng t i ưu (trong các h th ng s n xu t - kinh doanh). Như v y, chính sách t i ưu c a mô hình này là: ch n lư ng ñ t hàng m i l n y* saum t kho ng th i gian t ∗ = y*/β nh m ñ t TCU(y*) = 2Kβ h . Ngoài ra, n u th i gian 0d n hàng là L thì ngư ng ñ t l i hàng là βL và th i ñi m ñ t l i hàng là th i ñi m khim c hàng là βL (mô hình rơi vào trư ng h p báo cáo theo dõi thư ng xuyên). C n chúý r ng th i gian d n hàng luôn có th ñư c gi s là nh hơn chu kì hàng m t khi hth ng ñã ñư c coi là “ n ñ nh”. Ví d 1: Nhu c u hàng ngày v m t m t hàng là 100 ñơn v . Chi phí ñ t hàng là 100USD cho m i l n ñ t hàng. Th i gian nh p b sung hàng vào kho là không ñáng k . ChiTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........200phí lưu kho là 0,02 USD/ñơn v hàng/ngày. Gi s th i gian d n hàng là 12 ngày, hãyxác ñ nh lư ng ñ t hàng t i ưu và th i ñi m ñ t hàng. 2 Kβ 2 × 100 ×100 = 1000 ñơn v , t ∗ = y*/β = 1000/100 = 10. Ta có y* = = 0 h 0, 02 Do th i gian d n hàng L = 12 (ngày) dài hơn chu kì hàng, nên th i ñi m ñ t hàng slà 12 - 10 = 2 ngày và ngư ng ñ t l i hàng là 200 ñơn v . ði u này có nghĩa là khi hàngtrong kho còn 200 ñơn v thì c n ti n hành ñ t mua hàng ñ b sung vào kho (cho chu kìhàng l n sau n a). Như v y, c n ñ t l i hàng l n ti p theo vào th i ñi m sau 8 ngày kt khi nh p hàng l n trư c vào kho. Chú ý: 2Kβ 2KD = − Công th c (*) còn ñư c vi t dư i d ng y* = (**), trong ñó D là h Cnhu c u hàng c năm (tính theo ñơn v hàng) còn C là chi phí lưu kho/ñơn v /năm. Th tv y, n u ñ t β là t c ñ tiêu th hàng/ngày và h là chi phí lưu kho/ñơn v /ngày thì D =360×β và C = 360×h nên có ñi u ph i ch ng minh. − Hơn n a, n u vi c b sung hàng (nh p hàng) vào kho không có tính t c th i màv i t c ñ ñ u α ñơn v hàng/ñơn v th i gian thì công th c (**) tr thành 2 Kβ 2KD = y* = . (***) h(1 − β / α) C(1 − β / α) D th y r ng khi α = +∞ (b sung hàng t c th i) thì công th c (**) có d ng (*). − Trong m t s trư ng h p, chúng ta có th áp d ng chính sách “khách hàng ñ iñ t hàng m i”: Khách hàng ñã có h p ñ ng mua, nhưng trong kho chưa có hàng. kháchhàng ti p t c ch cho t i khi có hàng ñ mua theo h p ñ ng ñã kí. Chính sách này cóth làm gi m chi phí lưu kho, cũng như làm gi m v n “ñ ng’’ (t i sao?), nhưng có thlàm phát sinh chi phí do b t khách hàng ch ñ i. Chi phí lo i này ñư c g i là chi phíphát sinh do n hàng hay chi phí n hàng (Backorder Cost). Mô hình tĩnh v i m t m thàng cho phép (c ý) ñ x y ra tình tr ng n hàng như v y ñư c g i là mô hình tr hàngn (Backordering). G i C/là chi phí n hàng/ñơn v hàng n /năm. Có th ch ng minhñư c các công th c sau ñây cho mô hình tr hàng n v i B* là lư ng hàng n t i ưutrong m t chu kì hàng: 2KD C + C / C y∗ khi α = +∞ (b sung hàng t c th i), × y* = và B* = ...
Các mô hình mạng 11
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 247.81 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngành công nghệ thông tin các ngành học ngành học cao đẳng lựa chọn ngành học thông tin về các ngành học đại học ngành học nhiều nhấtTài liệu có liên quan:
-
Chương trình giáo dục Đại học theo học chế tín chỉ ngành: Công nghệ thông tin
28 trang 66 0 0 -
Chương trình giáo dục đại học ngành: Công nghệ thông tin
25 trang 46 0 0 -
Lý do 'nhảy việc' của nhân viên ngành CNTT
3 trang 29 0 0 -
11 trang 26 0 0
-
Từ kiến trúc mở đến tinh thần mở
4 trang 25 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin: Phân cụm thô của dữ liệu tuần tự
53 trang 24 0 0 -
11 trang 23 0 0
-
5 công việc hot nhất ngành CNTT
4 trang 22 0 0 -
11 trang 22 0 0
-
Công nghệ thông tin - Chương 10
11 trang 22 0 0