Cẩm nang cho mùa thi: Tuyển chọn 50 bài toán giải bất phương trình - Nguyễn Hữu Biển
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 603.79 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn đang học và ôn thi Đại học, Cao đẳng có thêm tài liệu ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung cẩm nang cho mùa thi "Tuyển chọn 50 bài toán giải bất phương trình" dưới đây. Nội dung cẩm nang gồm 50 bài toán có hướng dẫn lời giải về bất phương trình, hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang cho mùa thi: Tuyển chọn 50 bài toán giải bất phương trình - Nguyễn Hữu Biển CẨM NANG CHO MÙA THI TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁNGIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH (ÔN THI THPT QUỐC GIA) NGUYỄN HỮU BIỂN https://www.facebook.com/groups/nguyenhuu bienEmail: ng.huubien@gmail.comTUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Bài 1: Giải bất phương trình x + 1 − x 2 ≥ 2 − 3x − 4 x 2 .Hướng dẫn x ≥ 0 0 ≤ x ≤ 1 2 −3 + 41- Điều kiện: 1 − x ≥ 0 ⇔ −3 − 41 −3 + 41 ⇔ 0 ≤ x ≤ . 2 ≤x≤ 8 2 − 3x − 4 x ≥ 0 8 8- Bất phương trình đã cho tương đương với x + 1 − x 2 + 2 x(1 − x 2 ) ≥ 2 − 3 x − 4 x 2 ⇔ 3( x 2 + x) − (1 − x) + 2 ( x + x 2 )(1 − x) ≥ 0 −5 + 34 2 2 x +x 1 2 x≥ x +x x +x 9 ⇔3 +2 −1 ≥ 0 ⇔ ≥ ⇔ 9 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0 ⇔ 1− x 1− x 1− x 3 −5 − 34 x ≤ . 9 −5 + 34 −3 + 41- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là ≤x≤ . 9 8 Bài 2: Giải bất phương trình x − 1 + 2 3x − 2 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0, ( x ∈ R)Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ 1- Bất phương trình đã cho tương đương với x − 1 − 1 + 2 3 x − 2 − 4 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x + 4 ≥ 0 ⇔ ( x − 1 − 1) + 2( 3 x − 2 − 2)( x − 2)(9 x 2 − 6 x − 2) ≥ 0 x−2 2(3 x − 6) ⇔ + [ ] + ( x − 2) (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0 x −1 + 1 3x − 2 + 2 1 6 ⇔ ( x − 2) + + (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0(1) x −1 + 1 3x − 2 + 2 1 6 2- Dễ thấy + + (3 x − 1) − 3 > (3.1 − 1) 2 − 3 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 x −1 + 1 3x − 2 + 2- Hơn nữa (1) ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. Kết hợp điều kiện thu được x ≥ 2. Bài 3: Giải bất phương trình sau: 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log 2 (6 − x)Hướng dẫn: ĐK: 0 < x < 6 . 2 2 ⇔ log 2 2 x 2 + 4 x > log 2 ( 6 − x ) ⇔ 2 x 2 + 4 x > ( 6 − x ) ⇔ x 2 + 16 x − 36 > 0 ( )Vậy: x < −18 hay 2 < xSo sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 < x < 6 . 9 x 3 − 22 x 2 + 19 x + x − 1 − 7 Bài 4: Giải bất phương trình > 1, ( x ∈ R ) x3 + 2x 2 + 2x − 4 x ≥ 1Hướng dẫn: Điều kiện 3 2 x + 2x + 2x − 4 ≠ 0- Nhận xét x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ≥ 1 + 2 + 2 − 4 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 .- Bất phương trình đã cho tương đương với 9 x 3 − 22 x 2 + 19 x − x − 1 − 7 > x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ⇔ x − 1 − 1 + 8 x 3 − 24 x 2 + 17 x − 2 > 0NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 1TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA x−2 1 ⇔ + ( x − 2)(8 x 2 − 8 x + 1) > 0 ⇔ ( x − 2) + 2(2 x − 1) 2 − 1 > 0(1) x −1 + 1 x −1 + 1 1- Rõ ràng + 2(2 x − 1) 2 − 1 > 2(2 − 1) 2 − 1 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 nên (1) ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2 x −1 + 1 Bài 5: Giải bất phương trình: log 5 ( 4 x + 1) − log 5 ( 7 − 2 x ) ≤ 1 + log 1 ( 3x + 2 ) 5 1 7Hướng dẫn: + Điều kiện: − < x < 4 2 ⇔ log 5 ( 4 x + 1) + log 5 ( 3x + 2 ) ≤ 1 + log 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ log 5 ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ log 5 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ 12 x 2 + 21x − 33 ≤ 0 33 ⇔− ≤ x ≤1 12 1 1Giao với điều kiện, ta được: − < x ≤ 1 . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là − < x ≤ 1 4 4 Bài 6: Giải bất phương trình ( x − 1) x 2 − 2 x + 5 ≥ 4 x x 2 + 1 + 2 x + 2( x ∈ R)Hướng dẫn: Điều kiện: x ∈ R. Khi đó : ⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 ) + 2 x(2 x 2 + 1 − x 2 − 2 x + 5 ) ≤ 0 2 x(4 x 2 + 4 − x 2 + 2 x − 5) ⇔ ( x + 1)(2 + x 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang cho mùa thi: Tuyển chọn 50 bài toán giải bất phương trình - Nguyễn Hữu Biển CẨM NANG CHO MÙA THI TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁNGIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH (ÔN THI THPT QUỐC GIA) NGUYỄN HỮU BIỂN https://www.facebook.com/groups/nguyenhuu bienEmail: ng.huubien@gmail.comTUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA Bài 1: Giải bất phương trình x + 1 − x 2 ≥ 2 − 3x − 4 x 2 .Hướng dẫn x ≥ 0 0 ≤ x ≤ 1 2 −3 + 41- Điều kiện: 1 − x ≥ 0 ⇔ −3 − 41 −3 + 41 ⇔ 0 ≤ x ≤ . 2 ≤x≤ 8 2 − 3x − 4 x ≥ 0 8 8- Bất phương trình đã cho tương đương với x + 1 − x 2 + 2 x(1 − x 2 ) ≥ 2 − 3 x − 4 x 2 ⇔ 3( x 2 + x) − (1 − x) + 2 ( x + x 2 )(1 − x) ≥ 0 −5 + 34 2 2 x +x 1 2 x≥ x +x x +x 9 ⇔3 +2 −1 ≥ 0 ⇔ ≥ ⇔ 9 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0 ⇔ 1− x 1− x 1− x 3 −5 − 34 x ≤ . 9 −5 + 34 −3 + 41- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là ≤x≤ . 9 8 Bài 2: Giải bất phương trình x − 1 + 2 3x − 2 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0, ( x ∈ R)Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ 1- Bất phương trình đã cho tương đương với x − 1 − 1 + 2 3 x − 2 − 4 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x + 4 ≥ 0 ⇔ ( x − 1 − 1) + 2( 3 x − 2 − 2)( x − 2)(9 x 2 − 6 x − 2) ≥ 0 x−2 2(3 x − 6) ⇔ + [ ] + ( x − 2) (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0 x −1 + 1 3x − 2 + 2 1 6 ⇔ ( x − 2) + + (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0(1) x −1 + 1 3x − 2 + 2 1 6 2- Dễ thấy + + (3 x − 1) − 3 > (3.1 − 1) 2 − 3 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 x −1 + 1 3x − 2 + 2- Hơn nữa (1) ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. Kết hợp điều kiện thu được x ≥ 2. Bài 3: Giải bất phương trình sau: 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log 2 (6 − x)Hướng dẫn: ĐK: 0 < x < 6 . 2 2 ⇔ log 2 2 x 2 + 4 x > log 2 ( 6 − x ) ⇔ 2 x 2 + 4 x > ( 6 − x ) ⇔ x 2 + 16 x − 36 > 0 ( )Vậy: x < −18 hay 2 < xSo sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 < x < 6 . 9 x 3 − 22 x 2 + 19 x + x − 1 − 7 Bài 4: Giải bất phương trình > 1, ( x ∈ R ) x3 + 2x 2 + 2x − 4 x ≥ 1Hướng dẫn: Điều kiện 3 2 x + 2x + 2x − 4 ≠ 0- Nhận xét x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ≥ 1 + 2 + 2 − 4 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 .- Bất phương trình đã cho tương đương với 9 x 3 − 22 x 2 + 19 x − x − 1 − 7 > x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ⇔ x − 1 − 1 + 8 x 3 − 24 x 2 + 17 x − 2 > 0NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 1TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA x−2 1 ⇔ + ( x − 2)(8 x 2 − 8 x + 1) > 0 ⇔ ( x − 2) + 2(2 x − 1) 2 − 1 > 0(1) x −1 + 1 x −1 + 1 1- Rõ ràng + 2(2 x − 1) 2 − 1 > 2(2 − 1) 2 − 1 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 nên (1) ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2 x −1 + 1 Bài 5: Giải bất phương trình: log 5 ( 4 x + 1) − log 5 ( 7 − 2 x ) ≤ 1 + log 1 ( 3x + 2 ) 5 1 7Hướng dẫn: + Điều kiện: − < x < 4 2 ⇔ log 5 ( 4 x + 1) + log 5 ( 3x + 2 ) ≤ 1 + log 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ log 5 ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ log 5 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ 5 ( 7 − 2 x ) ⇔ 12 x 2 + 21x − 33 ≤ 0 33 ⇔− ≤ x ≤1 12 1 1Giao với điều kiện, ta được: − < x ≤ 1 . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là − < x ≤ 1 4 4 Bài 6: Giải bất phương trình ( x − 1) x 2 − 2 x + 5 ≥ 4 x x 2 + 1 + 2 x + 2( x ∈ R)Hướng dẫn: Điều kiện: x ∈ R. Khi đó : ⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 ) + 2 x(2 x 2 + 1 − x 2 − 2 x + 5 ) ≤ 0 2 x(4 x 2 + 4 − x 2 + 2 x − 5) ⇔ ( x + 1)(2 + x 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cẩm nang cho mùa thi Tuyển chọn 50 bài toán 50 bài toán bất phương trình 50 bài toán giải bất phương trình Cẩm nang Toán Ôn thi Đại học ToánTài liệu có liên quan:
-
Bộ đề thi môn Toán: Số 23 (Có đáp án)
10 trang 30 0 0 -
15 trang 27 0 0
-
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
3 trang 26 0 0 -
Một số loại toán tổ hợp thường gặp trong kỳ thi tuyển sinh đại học
3 trang 26 0 0 -
Chuyên đề luyện thi ĐH: Đại số tổ hợp - Huỳnh Chí Hào
9 trang 25 0 0 -
Chuyên đề luyện thi ĐH 1: Phương trình đại số và bất phương trình đại số - Huỳnh Chí Hào
14 trang 24 0 0 -
Chuyên đề luyện thi ĐH 9: Ôn tập hình học giải tích trong mặt phẳng - Huỳnh Chí Hào
23 trang 23 0 0 -
Ôn thi đại học phương trình lượng giác
9 trang 23 0 0 -
Chuyên đề luyện thi ĐH 3: Phương trình và bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối - Huỳnh Chí Hào
3 trang 20 0 0 -
Đề thi thử Đại học: Môn Toán (Có hướng dẫn lời giải)
3 trang 19 0 0