Chương 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACCESS & TẠO BẢNG
Số trang: 41
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.42 MB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Access có những khả năng nào?
Tạo lập và lưu trữ các cơ sở dữ liệu gồm các bảng, mối quan hệ giữa các bảng trên các thiết bị nhớ.
Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thông kê, tổng kết hay những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL.
Tạo chương trình giải bài toán quản lí.
Đóng gói cơ sở dữ liệu và chương trình tạo phần mềm quản lí vừa và nhỏ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACCESS & TẠO BẢNG Chương 1 GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACCESS & TẠO BẢNG CHƯƠNG 1 1 1.1 TỔNG QUAN Access là một phần mềm ứng dụng thuộc bộ phần mềm Microsoft Office, được sử dụng để quản lý dữ liệu (quản lý nhân sự, khách hàng, vật tư, kế toán…) Phiên bản Access tùy thuộc vào phiên bản của bộ phần mềm Microsoft Office Ví dụ Office 97 → Access 97 Office 2000 → Access 2000 Office 2003 → Access 2003 CHƯƠNG 1 2 MÀN HÌNH WINDOWS 9X (95, 98, ME) CHƯƠNG 1 3 Biểu tượng (icon) của Access Access 2000 Access 2002 Access 97 CHƯƠNG 1 4 1.1 Tổng quan 1. Khởi động ACCESS (BẰNG MỘT TRONG CÁC CÁCH SAU ĐÂY) Chọn START-PROGRAM-MO-MO ACCESS Kích đúp biểu tượng MO Access trên Desktop Kích đúp trên 1 tập tin ACCESS Chọn C:\PROGRAM FILES\MO\OFFICE11 rồi chọn tập tin ACCESS Kích START và chọn MO PP ACCESS CHƯƠNG 1 5 1.1 Tổng quan 2. Thoát ACCESS Kích FILE-EXIT Kích biểu tượng X đóng khung đỏ Bấm tổ hợp phím ALT-F4 Bấm tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL, chọn MO ACCESS, chọn END TASK CHƯƠNG 1 6 1.1 Tổng quan (TT) Thanh tiêu đề Thanh thực đơn Thanh công cụ Màn hình Bảng Thanh chính tác vụ Thanh trạng thái CHƯƠNG 1 7 1.2 CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS Mỗi tập tin ACCESS gọi là một cơ sở dữ liệu. *.mdb Một cơ sở dữ liệu chứa đựng nhiều dữ liệu nằm trong một thành phần chính của một tập tin ACCESS gọi là bảng (TABLE). Các bảng này có mối quan hệ với nhau theo một quy luật nào đó do người thiết kế tạo nên. CHƯƠNG 1 8 1.2 Cơ sở dữ liệu ACCESS Các thành phần chính trong một CSDL Access Bảng (Table) Thành phần cơ bản, sử dụng để lưu trữ thông tin của bài toán quản lý Vấn tin (Query) Các yêu cầu truy tìm, hiển thị, và cập nhật dữ liệu của các bảng Biểu mẫu nhập (Form) Các mẫu nhập thông tin vào bảng Báo cáo (Report) Báo cáo theo mẫu định sẵn Macro : Tập lệnh ghi lại một trật tự thực hiện các lệnh cần làm Chương trình (Module) Chương trình viết bằng ngôn 1ngữ Visual Basic CHƯƠNG 9 MÀN HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU ABC2002 CÁC THÀNH PHẦN CƠ Table: Các bảng BẢN CỦA Open : mở - xem MỘT CSDL Design : thiết kế New : tạo đối tượng mới CHƯƠNG 1 10 Thiết kế một CSDL ACCESS Xác định mục đích Xác định các Table Xác định các Field Xác định khoá chính Xác định quan hệ giữa các Table Tạo CSDL và tinh chỉnh Nhập dữ liệu và tạo các đối tượng khác CHƯƠNG 1 11 3.1 TẠO CSDL Chỉ tạo bảng khi đã có CSDL Nếu chưa có CSDL phải tạo CSDL trước khi tạo bảng. Với ACCESS 2003 • Khởi động Access • Chọn File-New hoặc • Chọn Blank Database • Bấm Ok CHƯƠNG 1 12 Chọn tên CSDL, nơi lưu CSDL 1. Đặt tên cho CSDL 2. Chọn vị trí lưu CSDL Thư mục nơi lưu 3. Bấm Create CHƯƠNG 1 13 TABLE GIỚI THIỆU VỀ BẢNG VÀ CÁCH TẠO CHƯƠNG 1 14 2.1 BẢNG (TABLE) Bảng gồm nhiều dòng, nhiều cột. Dòng gọi là mẫu tin (record), cột gọi là vùng hoặc trường (field). Mẫu tin gắn với thực thể , vùng chứa đặc điểm của thực thể Mỗi cơ sở dữ liệu phải có ít nhất là một bảng CHƯƠNG 1 15 Bài toán thực tế Quản lý sinh viên của một trường Đối tượng sinh viên sẽ có những đặc điểm cần quản lý như sau Họ và tên Phái Ngày sinh Lớp CHƯƠNG 1 16 2.1 BẢNG (TABLE) – Ví dụ Họ Lớp Tên Phái Ngày sinh Nguyễn Văn Hai Nam 21/12/77 05Q1N Trần Thanh Nam Nam 03/04/80 05Q1T Nữ Vũ thị Bích 11/08/78 05Q1T Lê Duy Nam 31/07/79 05Q1N Nguyễn Thị Ngọc Minh Nữ 16/01/80 05Q1N Cách tổ chức trên, mỗi dòng là một sinh viên, mỗi cột chứa thông tin về một đặc điểm nào đó của sinh viên (như cột ngày tháng năm sinh, cột lớp, cột phái) CHƯƠNG 1 17 2.2 TỔ CHỨC BẢNG Lưu ý thứ 1 Tránh ghép nhiều thông tin vào chung một cột. Họ tên Lớp Phái Ngày sinh Nguyễn Văn Hai Nam 21/12/77 05Q1N Trần Thanh Nam Nam 03/04/80 05Q1T Vũ thị Bích Nữ 11/08/78 05Q1T Lê Duy Nam 31/07/79 05Q1N Nguyễn Thị Ngọc Minh Nữ 16/01/80 05Q1N CHƯƠNG 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACCESS & TẠO BẢNG Chương 1 GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ACCESS & TẠO BẢNG CHƯƠNG 1 1 1.1 TỔNG QUAN Access là một phần mềm ứng dụng thuộc bộ phần mềm Microsoft Office, được sử dụng để quản lý dữ liệu (quản lý nhân sự, khách hàng, vật tư, kế toán…) Phiên bản Access tùy thuộc vào phiên bản của bộ phần mềm Microsoft Office Ví dụ Office 97 → Access 97 Office 2000 → Access 2000 Office 2003 → Access 2003 CHƯƠNG 1 2 MÀN HÌNH WINDOWS 9X (95, 98, ME) CHƯƠNG 1 3 Biểu tượng (icon) của Access Access 2000 Access 2002 Access 97 CHƯƠNG 1 4 1.1 Tổng quan 1. Khởi động ACCESS (BẰNG MỘT TRONG CÁC CÁCH SAU ĐÂY) Chọn START-PROGRAM-MO-MO ACCESS Kích đúp biểu tượng MO Access trên Desktop Kích đúp trên 1 tập tin ACCESS Chọn C:\PROGRAM FILES\MO\OFFICE11 rồi chọn tập tin ACCESS Kích START và chọn MO PP ACCESS CHƯƠNG 1 5 1.1 Tổng quan 2. Thoát ACCESS Kích FILE-EXIT Kích biểu tượng X đóng khung đỏ Bấm tổ hợp phím ALT-F4 Bấm tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL, chọn MO ACCESS, chọn END TASK CHƯƠNG 1 6 1.1 Tổng quan (TT) Thanh tiêu đề Thanh thực đơn Thanh công cụ Màn hình Bảng Thanh chính tác vụ Thanh trạng thái CHƯƠNG 1 7 1.2 CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS Mỗi tập tin ACCESS gọi là một cơ sở dữ liệu. *.mdb Một cơ sở dữ liệu chứa đựng nhiều dữ liệu nằm trong một thành phần chính của một tập tin ACCESS gọi là bảng (TABLE). Các bảng này có mối quan hệ với nhau theo một quy luật nào đó do người thiết kế tạo nên. CHƯƠNG 1 8 1.2 Cơ sở dữ liệu ACCESS Các thành phần chính trong một CSDL Access Bảng (Table) Thành phần cơ bản, sử dụng để lưu trữ thông tin của bài toán quản lý Vấn tin (Query) Các yêu cầu truy tìm, hiển thị, và cập nhật dữ liệu của các bảng Biểu mẫu nhập (Form) Các mẫu nhập thông tin vào bảng Báo cáo (Report) Báo cáo theo mẫu định sẵn Macro : Tập lệnh ghi lại một trật tự thực hiện các lệnh cần làm Chương trình (Module) Chương trình viết bằng ngôn 1ngữ Visual Basic CHƯƠNG 9 MÀN HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU ABC2002 CÁC THÀNH PHẦN CƠ Table: Các bảng BẢN CỦA Open : mở - xem MỘT CSDL Design : thiết kế New : tạo đối tượng mới CHƯƠNG 1 10 Thiết kế một CSDL ACCESS Xác định mục đích Xác định các Table Xác định các Field Xác định khoá chính Xác định quan hệ giữa các Table Tạo CSDL và tinh chỉnh Nhập dữ liệu và tạo các đối tượng khác CHƯƠNG 1 11 3.1 TẠO CSDL Chỉ tạo bảng khi đã có CSDL Nếu chưa có CSDL phải tạo CSDL trước khi tạo bảng. Với ACCESS 2003 • Khởi động Access • Chọn File-New hoặc • Chọn Blank Database • Bấm Ok CHƯƠNG 1 12 Chọn tên CSDL, nơi lưu CSDL 1. Đặt tên cho CSDL 2. Chọn vị trí lưu CSDL Thư mục nơi lưu 3. Bấm Create CHƯƠNG 1 13 TABLE GIỚI THIỆU VỀ BẢNG VÀ CÁCH TẠO CHƯƠNG 1 14 2.1 BẢNG (TABLE) Bảng gồm nhiều dòng, nhiều cột. Dòng gọi là mẫu tin (record), cột gọi là vùng hoặc trường (field). Mẫu tin gắn với thực thể , vùng chứa đặc điểm của thực thể Mỗi cơ sở dữ liệu phải có ít nhất là một bảng CHƯƠNG 1 15 Bài toán thực tế Quản lý sinh viên của một trường Đối tượng sinh viên sẽ có những đặc điểm cần quản lý như sau Họ và tên Phái Ngày sinh Lớp CHƯƠNG 1 16 2.1 BẢNG (TABLE) – Ví dụ Họ Lớp Tên Phái Ngày sinh Nguyễn Văn Hai Nam 21/12/77 05Q1N Trần Thanh Nam Nam 03/04/80 05Q1T Nữ Vũ thị Bích 11/08/78 05Q1T Lê Duy Nam 31/07/79 05Q1N Nguyễn Thị Ngọc Minh Nữ 16/01/80 05Q1N Cách tổ chức trên, mỗi dòng là một sinh viên, mỗi cột chứa thông tin về một đặc điểm nào đó của sinh viên (như cột ngày tháng năm sinh, cột lớp, cột phái) CHƯƠNG 1 17 2.2 TỔ CHỨC BẢNG Lưu ý thứ 1 Tránh ghép nhiều thông tin vào chung một cột. Họ tên Lớp Phái Ngày sinh Nguyễn Văn Hai Nam 21/12/77 05Q1N Trần Thanh Nam Nam 03/04/80 05Q1T Vũ thị Bích Nữ 11/08/78 05Q1T Lê Duy Nam 31/07/79 05Q1N Nguyễn Thị Ngọc Minh Nữ 16/01/80 05Q1N CHƯƠNG 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trình bày văn bản kỹ năng soạn thảo Microsoft Access tin học quản lý phần mềm Access tạo bảngTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
113 trang 121 0 0 -
22 trang 109 0 0
-
Phần mềm quản lý điểm bằng Access
22 trang 91 0 0 -
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 1 - Lê Nhị Lãm Thúy
18 trang 70 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng soạn thảo hợp đồng dân sự
11 trang 70 0 0 -
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
170 trang 68 0 0 -
Giáo trình lập trình trực quan
252 trang 65 0 0 -
183 trang 56 0 0
-
51 trang 54 0 0
-
54 trang 48 0 0