Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 340.00 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động
Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo thu nhập Báo cáo lưu chuyển tiền Dòng tiền tự do Giá trị thị trường gia tăng – MVA và giá trị kinh tế gia tăng EVA 21 Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm. Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ. 22 Bảng cân đối kế toán Công ty Allied Food Ngày 31 tháng 12 năm 2005 (triệu đôla) Tài sản 2005 2004 Nguồn vốn 2005 2004 Tài sản ngắn hạn 1.000 810 Nợ 1.060 800 Tiền & tương đương tiền 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60 Khoản phải thu 375 315 Phải trả người bán 60 30 Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130 Tài sản dài hạn 1.000 870 Nợ dài hạn 750 580 Tài sản cố định 1.000 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 Nguyên giá 1.700 1.470 Mệnh giá vốn góp 130 130 Hao mòn tích luỹ (700) (600) Thặng dư vốn 0 0 Đầu tư dài hạn 0 0 Lợi nhuận giữ lại 810 750 Tổng tài sản 2.000 1.680 Tổng nguồn vốn 2.000 1.680 23 Bảng cân đối kế toán Tài sản: Là nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp, tạo ra thu nhập. Nguồn vốn: Thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhà đầu tư (người cung cấp vốn), quyết định thu nhập do tài sản tạo ra phân chia cho các nhà đầu tư như thế nào 24 Bảng cân đối kế toán Tài sản gồm: Tài sản hoạt động, tài sản tài chính Tài sản hoạt động (Operating Assets) – bao gồm những tài sản dùng cho hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp (phần lớn tài sản) Tài sản tài chính (nonoperating Assets) Những khoản đầu tư tài chính mà công ty sẽ bán lại, hoặc nắm giữ nhưng không có ảnh hưởng nhiều đến công ty đầu tư 25 Bảng cân đối kế toán Nợ gồm: Nợ hoạt động, Nợ vay Nợ hoạt động (Operating Liabilities) – nh ững khoản nợ tự động phát sinh trong quá trình hoạt động – còn được gọi là nguồn tài trợ tự phát (Spontaneous Financing) Nợ vay Những khoản nợ doanh nghiệp phải đi huy động (Vay ngân hàng, phát hành trái phiếu, thuê tài chính) 26 Bảng cân đối kế toán Một số chú ý về bảng cân đối kế toán: Phân biệt tiền với các TS khác Phương pháp kế toán hàng tồn kho Vốn cổ phần ưu đãi Các phương pháp khấu hao Giá trị thị trường và giá trị sổ sách Thời gian 27 Giá trị sổ sách và giá thị trường vốn chủ sở hữu ví dụ công ty REE Theo baùo caùo taøi chính (Baûng caân ñoái keá toaùn) ngaøy 30/9/2001,Voán chuû sôû höõu treân soå saùch nhö sau: +Voán goùp (meänh giaù 10.000 ñoàng): 150.000.000.000 +Lôïi nhuaän chöa phaân phoái : 45.066.948.640 +Caùc quyõ : 30.983.168.429 Voán chuû sôû höõu theo soå saùch: 226.050.117.069 Giaù coå phieáu REE trong ngaøy giao dòch 1/10/2001 laø: 33.1 ngaøn ñoàng, Số lượng cổ phiếu đang lưu hành là 15 triệu cổ phiếu; Voán chuû sôû höõu theo giaù thò tröôøng: 496.500.000.000 28 (=15.000.000 coå phieáu x 33.1 ngaøn ñoàng) Báo cáo thu nhập Doanh Chi phí Thu Lợi nhuận Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Tuỳ theo cách phân chia chi phí thành các mục có các mẫu báo cáo thu nhập khác nhau 29 Báo cáo thu nhập Doanh thu Doanh thu Doanh thu Lãi gộp Giá vốn hàng bán Chi phí hđ Chi phí bán hàng Chi phí hoạt bằng tiền EBITDA động Chi phí quản lý DN Khấu hao EBIT EBIT EBIT Lãi vay Lãi vay Lãi vay LN ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Chương 2 Báo cáo tài chính & Dòng tiền Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo thu nhập Báo cáo lưu chuyển tiền Dòng tiền tự do Giá trị thị trường gia tăng – MVA và giá trị kinh tế gia tăng EVA 21 Các báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán – Cung cấp bức ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm. Báo cáo thu nhập – Tóm tắt doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động Báo cáo lưu chuyển tiền – Báo cáo ảnh hưởng của các hoạt động của doanh nghiệp lên dòng tiền trong một kỳ. 22 Bảng cân đối kế toán Công ty Allied Food Ngày 31 tháng 12 năm 2005 (triệu đôla) Tài sản 2005 2004 Nguồn vốn 2005 2004 Tài sản ngắn hạn 1.000 810 Nợ 1.060 800 Tiền & tương đương tiền 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60 Khoản phải thu 375 315 Phải trả người bán 60 30 Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130 Tài sản dài hạn 1.000 870 Nợ dài hạn 750 580 Tài sản cố định 1.000 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 Nguyên giá 1.700 1.470 Mệnh giá vốn góp 130 130 Hao mòn tích luỹ (700) (600) Thặng dư vốn 0 0 Đầu tư dài hạn 0 0 Lợi nhuận giữ lại 810 750 Tổng tài sản 2.000 1.680 Tổng nguồn vốn 2.000 1.680 23 Bảng cân đối kế toán Tài sản: Là nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp, tạo ra thu nhập. Nguồn vốn: Thể hiện trách nhiệm của doanh nghiệp đối với nhà đầu tư (người cung cấp vốn), quyết định thu nhập do tài sản tạo ra phân chia cho các nhà đầu tư như thế nào 24 Bảng cân đối kế toán Tài sản gồm: Tài sản hoạt động, tài sản tài chính Tài sản hoạt động (Operating Assets) – bao gồm những tài sản dùng cho hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp (phần lớn tài sản) Tài sản tài chính (nonoperating Assets) Những khoản đầu tư tài chính mà công ty sẽ bán lại, hoặc nắm giữ nhưng không có ảnh hưởng nhiều đến công ty đầu tư 25 Bảng cân đối kế toán Nợ gồm: Nợ hoạt động, Nợ vay Nợ hoạt động (Operating Liabilities) – nh ững khoản nợ tự động phát sinh trong quá trình hoạt động – còn được gọi là nguồn tài trợ tự phát (Spontaneous Financing) Nợ vay Những khoản nợ doanh nghiệp phải đi huy động (Vay ngân hàng, phát hành trái phiếu, thuê tài chính) 26 Bảng cân đối kế toán Một số chú ý về bảng cân đối kế toán: Phân biệt tiền với các TS khác Phương pháp kế toán hàng tồn kho Vốn cổ phần ưu đãi Các phương pháp khấu hao Giá trị thị trường và giá trị sổ sách Thời gian 27 Giá trị sổ sách và giá thị trường vốn chủ sở hữu ví dụ công ty REE Theo baùo caùo taøi chính (Baûng caân ñoái keá toaùn) ngaøy 30/9/2001,Voán chuû sôû höõu treân soå saùch nhö sau: +Voán goùp (meänh giaù 10.000 ñoàng): 150.000.000.000 +Lôïi nhuaän chöa phaân phoái : 45.066.948.640 +Caùc quyõ : 30.983.168.429 Voán chuû sôû höõu theo soå saùch: 226.050.117.069 Giaù coå phieáu REE trong ngaøy giao dòch 1/10/2001 laø: 33.1 ngaøn ñoàng, Số lượng cổ phiếu đang lưu hành là 15 triệu cổ phiếu; Voán chuû sôû höõu theo giaù thò tröôøng: 496.500.000.000 28 (=15.000.000 coå phieáu x 33.1 ngaøn ñoàng) Báo cáo thu nhập Doanh Chi phí Thu Lợi nhuận Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Tuỳ theo cách phân chia chi phí thành các mục có các mẫu báo cáo thu nhập khác nhau 29 Báo cáo thu nhập Doanh thu Doanh thu Doanh thu Lãi gộp Giá vốn hàng bán Chi phí hđ Chi phí bán hàng Chi phí hoạt bằng tiền EBITDA động Chi phí quản lý DN Khấu hao EBIT EBIT EBIT Lãi vay Lãi vay Lãi vay LN ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cân đối kế toán Báo cáo thu nhập lưu chuyển tiền Tài sản hoạt động tài sản tài chính phương pháp khấu haoTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 1: Tổng quan về đầu tư tài chính
25 trang 123 2 0 -
Hạch toán khấu hao tài sản cố định
1 trang 84 0 0 -
Hướng dẫn phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp: Phần 1
236 trang 69 1 0 -
Giáo trình Lý thuyết hạch toán kế toán: Phần 2
80 trang 49 0 0 -
110 trang 46 0 0
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
34 trang 42 0 0 -
Tài chính 'xô ngã' chứng khoán?
4 trang 37 0 0 -
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (ThS. Nguyễn Thu) - Chương 5
84 trang 34 0 0 -
Các phương pháp khấu hao tài sản cố định Việt Nam
37 trang 33 0 0 -
7 trang 31 0 0