Danh mục tài liệu

Bài tập nguyên lí thống kê

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 31      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bảng cân đối kế toán là: a. Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm nhất định. b. Báo cáo tài chính
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập nguyên lí thống kê CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO CHO SINH VIÊN K541. Bảng cân đối kế toán là:a. Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm nhất định.b. Báo cáo tài chính tổng hợp tại 1 thời điểm nhất định.c. Bảng cân bằng chi phí và doanh thu.d. Cả a) và b) đều đúng2. Nghiệp vụ kinh tế là gì:a. Môt hay nhiều sự kiện làm thay đổi tình hình tài chính của doanh nghiệp.b. Là tất cả các sự kiện trong doanh nghiệp.c. a), b) đều đúngd. Tất cả đều sai3. Báo cáo nào dưới đây không thuộc loại báo cáo tài chính:a. Bảng cân đối phát sinh các tài khoản.b. Bảng cân đối kế toán.c. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.4. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc 2 bên bảng cân đối kếtoán:a. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không bằng nhau.b. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn không thay đổi.c. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn thay đổi và bằng nhau.d. Cả 3 câu đều sai5. Khoản mục nào sau đây thuộc nguồn vốn:a. Ký quỹ, ký cược dài hạn.b. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.c. Cầm cố tài sản dài hạn.d. Cả a) và c) đều đúng.6. Khoản mục trong BCĐKT mang dấu âm :a. Hao mòn TS cố định.b. Các khoản dự phòng giảm giá.c. Cổ phiếu quỹ.d. Cả 3 câu đều đúng.7. Phát biểu nào sau đây là đúng:a. Nguồn vốn kinh doanh không thay đổi trong một kỳ kế toán.b. Tổng nguồn vốn luôn bằng tổng tài sản.c. Một nghiệp vụ kế toán liên quan ít nhất đến 2 khoản trong bảng cân đối kế toán.d. Cả b và c8. Nhận xét nào sau đây không đúng:a. Tổng tài sản = tổng nguồn vốn.b. Một nghiệp vụ kế toán phát sinh liên quan tới cả hai khoản mục cùng thuộc tài sản haycùng thuộc nguồn vốn thì một khoản sẽ tăng còn khoản kia sẽ giảm.c. Tổng nợ phải thu = tổng nợ phải trả.d. Cả a) và b) đều đúng.9. Nội dung công khai của Báo cáo tài chính gồm:a. Tình hình Tài sản , nợ phải trả, vốn CSH và kết quả hoạt động kinh doanh.b. Trích lập và sử dụng các quỹ, thu nhập của người lao động.c. Câu a), b) đều đúng.d. Câu a), b) đều sai.10. Các khoản mục được ghi trong báo cáo tài chính khi :a. Khoản mục đó đươc xác định là có thu lợi ích hoặc giảm lợi ích trong tương lai.b. Khoản mục đó được xác định là có giá trị và giá trị được xác minh là đáng tin cậy.c. a sai b đúng.d. cả a và b.11. Câu phát biểu nàu sau đây sai:a. Trong bảng cân đối kế toán, tổng tài sản phải bằng tổng nguồn vốn.b. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có thể làm thay đổi hoặc vẫn giữ nguyên số tổng trongBCĐKT.c. Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế trong bảng báo cáo KQHĐKD của doanh nghiệp luôn dương.d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng tổng lợi nhuận gộp về bán hàngvà cung cấp dịch vụ cộng với doanh thu tài chính trừ đi các chi phí về tài chính, bán hàng vàquản lý DN.12. Mua một tài sản cố định trị giá 100 triệu, trả 50 triệu bằng tiền mặt, còn lại chưa thanhtoán cho người bán. Nhận xét nào sau đây là đúng:a. Tài sản và nguồn vốn cùng giảm 50 triệu.b. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng tăng 50 triệu.c. Không làm thay đổi tổng nguồn vốn và tổng tài sản.d. Không câu nào là đúng.13. “Đơn vị kế toán là một tổ chức độc lập với các chủ thể, cá nhân khác là độc lập với ngaycả người chủ sở hữu do vậy các số liệu ghi chép và báo cáo của đơn vị không được bao gồmbất kỳ quá trình kinh doanh hoặc tài sản của các đơn vị, cá nhân khác” là nội dung củanguyên tắc:a) Nguyên tắc thận trọngb) Nguyên tắc phù hợpc) Nguyên tắc thực thể kinh doanhd) Nguyên tắc công khai14. Hạch toán kế toán sử dụng loại thước đo:a) Thước đo giá trịb) Thước đo hiện vật và Thước đo lao độngc) Thước đo giá trị và thước đo hiện vậtd) Thước đo hiện vật, thước đo giá trị và thước đo lao động15.Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đơn vị được phép ghi nhận doanh thu:a) Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trưc tiếp, khách hàng đã thanh toánb) Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trược tiếp, khách hàng hẹn sẽ thanh toán trong tuần đếnc) Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho Doanh nghiệp, DN chưa giao hàngd) Cả a và b16. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:a) Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinhb) Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lậpchứng từc) Tên chứng từ; số hiệu của chứng từ; nội dung nghiệp vụ phát sinh; Ngày tháng năm lậpchứng từ; Chỉ tiêu về số lượng và giá trị; Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liênquan.d) Các câu trên không có câu nào đúng.II – Bài tậpBài số 1: Tại doanh nghiệp Y có tài liệu sau: Lợi nhuận chưa phân phối (Lãi) của doanh nghiệp còn đầu tháng: 15.000.000đ Cuối tháng 01/200x kế toán kết chuyển kết quả kinh doanh của doanh nghiệp như sau: 1. Lãi từ hoạt động bán hàng: 10.000.000đ 2. Lỗ từ hoạt động khách sạn: 15.000.000đ 3. Lỗ từ hoạt động đầu tư tài chính: 3.000.000đ 4. Lãi từ hoạt động k ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: