Chương 2: Phương pháp nghiên cứu hình thái cá
Số trang: 34
Loại file: ppt
Dung lượng: 175.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương pháp đo khối lượng cá thường dùng là cân, có thể là cân đĩa hay cân thăng bằng do đó tùy theo trọng lượng của cá mà dùng loại cân tương thích Xác định khối lượng của cá phải tùy thuộc vào tình trạng của cá, đối với cá đã qua cố định thì khối lượng của cá sẽ biến đổi không như khối lượng ban đầu của cá vì vậy cần phải có hệ số qui đổi giữa khối lượng cá cố định và cá tươi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu hình thái cá CHƯƠNG 2PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUHÌNH THÁICÁ GiỚI THIỆU Nghiêncứuhìnhtháicálàmộtkhíacạnh quantrọngtrongnghiêncứucá Nócungcấpthôngtinvềphânloạicũng nhưtiếnhóacủacá. Nhữngđặcđiểmvềhìnhdạng,cáchsắp xếpvi,màusắcphụcvụchocôngtác phânloạicá Nguyênlýtrongđomẫucá1. Đốivớicácmẫucỡlớn(>50cm)thìcóthểdùng thướcđểđo. Thôngthườngnênđocángaytạinơithumẫu, lúcnàycácòntươivàẩm,nhữngmẫucábịkhô khóđodocábịbiếndạngkhôngthểkéothẳng đểđo. Trongtrườnghợpđomẫucásốngcókíchcỡ lớnthìrấtcầnthiếtphảigâymêcátrongdung dịchSandozMs222ởnồngđộthườngdùnglà 1/1000,hoặccóthểdùngdungdịch2phenoxy ethanolvớihàmlượng2030ml/100Lnước.2.Đochiềudàivàtrọnglượngcá Thuậtngữchiềudàicủacáthườngđểchỉ chiềudàitổngcộngcủacá. Ngoàiracòncócáckháiniệmkhácnhư chiềudàichuẩnvàchiềudàifork. Chiềudàichuẩnthườngđượccácnhà nghiêncứusửdụng Phươngphápđokhốilượngcáthườngdùnglà cân,cóthểlàcânđĩahaycânthăngbằngdođó tùytheotrọnglượngcủacámàdùngloạicân tươngthích Xácđịnhkhốilượngcủacáphảitùythuộcvào tìnhtrạngcủacá,đốivớicáđãquacốđịnhthì khốilượngcủacásẽbiếnđổikhôngnhưkhối lượngbanđầucủacávìvậycầnphảicóhệsố quiđổigiữakhốilượngcácốđịnhvàcátươi Ngoàiratrongmộtsốtrườnghợpkhicânkhối lượngcácũngcầnphảixemxéttínhđồngnhất củamẫucácân(độẩmchẳnghạn)đểgiảmsai số. Trongtrườnghợpkhôngthểcântrựctiếpkhối lượngcáthìcóthểcânquadụngcụchứacá, chẳnghạndùngmộtdụngcụchứacávàcân khốilượngdụngcụtrước,sauđóchocávào cânlại.3.Cácchỉtiêuhìnhthái Chiềudàitrướcvilưng(pre dorsalfin):Chiềudàinàyđượctínhtừ mútđầuđếngốctiavilưngđầutiên chiềurộnggiữa2mắt:đượcxácđịnhtừ mặtlưngcủacơthể,làkhoảngcáchtừ rìatrêncủaổmắttráiđếnrìatrêncủaổ mắtphải Chiềudàihàmtrên(upperjawlength): khoảngcáchgiữađiểmmútxươngtrước hàmvàđiểmcuốicủaxươnghàmtrước Chiềudàihàmdưới:khoảngcáchgiữa 2điểm(điểmgiaonhaugiữahàmtrên vàhàmdưới)dọctheoméphàmdưới Chiềudaitrướchậumôn:khoảngcách từmútđầucơthểđếngiớihạntrước củalỗhậumôn Chuvithân:vòngđotạiđiểmrộngnhất củacơthể(khôngtínhvi).Chỉsốnày thỉnhthoảngdùngđểxácđịnhmứcđộ thànhthụccủacáđặcbiệtlàcácái Chiềucaothân:làkhoảngcáchgiữamặtthân vàmặtbụngtạiđiểmrộngnhấtcủacơthể Chiềucaođầu:khoảngcáchthẳngđứngtính từđiểmsaugáy(gốcsaucủaxươngtrên chẩm)đếnmặtbụngcủađầu Độrộngmiệng:làkhảngcáchgiữa2góckhi cángậmmiệng Chiềucaovilưng:Chiềudàicủatiavilưnglớn nhấthaygaivilưng Chiềudàigốcvilưng:khoảngcáchgiữagiới hạntrướcvàsaucủavilưngdọctheochiều dàicơthể Chiềudàivingực:chiềudàilớnnhấtcủatiavi ngực Chiềurộnggốcvingực:khoảngcáchgiữa điểmtrênvàdướigốcvingựcnơicáctiavi ngựcdínhvào Chiềudàivihậumôn:chiềudàitiavihậumôn dàinhất Chiềudàigốcvihậumôn:khoảngcáchtừ điểmtrướcđếnđiểmsaugốcvihậumôn Chiềudàivibụng:Chiềudàitiavibụngdài nhất Chiềurộnggốcvibụng:khoảngcáchgiữa2 giớihạnngoàigốcvibụng Chiềucaoquamiệng:khoảngcáchgiữamặt lưngvàmặtbụngcủađầu,xácđịnhtạiđường kẻthẳngđứngquagócsaumiệng Chiềucaoquamắt:khoảngcáchgiữamặt lưngvàmặtbụngcủađầu,xácđịnhtạiđường kẻthẳngđứngquamắt Chiềucaothânquavilưng:Chiềurộngcơthể xácđịnhbằngđườngkẻthẳngđứngquagiới hạntrướcgốcvilưng Chiềucaothânquavingực:Chiềurộngcơthể quagốcvingực Chiềucaothânquahậumôn:Chiều rộngcơthểtạiđườngkẻthẳngđứng quahậumôn Chiềucaoviđuôi:Chiềurộngkhikéo căngcácthùycủaviđuôira Chiềucaonhỏnhấtcuốngviđuôi:là chiềurộngcủaviđuôitạivịtríxương gốcvi4.Cácchỉtiêusốlượng Cácchỉtiêusốlượnglàcácchỉtiêusinh họccóthểđếmđượcnhưsốđốtsống,tia vi,vảy,sứcsinhsản(HoldenvàRaitt, 1974). Tiavâycó2loại:Tiađơnvàphânnhánh Tiaphânnhánhthườngrấtmềmmảnh, dễuốnlượn.Cấutạotừmộtgốcvâyvà chianhiềunhánhởngọn Tiađơn:(tiakhôngphânnhánh)thườngở phíatrướccủavây. Tiađơncó2loại:Tiavâyđơnmềm(tia đơnmềm)vàtiavâyđơnhoágaicứng (Tiađơncứng) Tiavâycứngcó2loại: tiavâycứnggiả:cósựphânđốtthường gặpởmộtsốloàitronghọcáChép, tiavâycứngthật:khôngphânđốthình thànhmộtkhốinhưcácloàitrongởbộcá Vược ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu hình thái cá CHƯƠNG 2PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUHÌNH THÁICÁ GiỚI THIỆU Nghiêncứuhìnhtháicálàmộtkhíacạnh quantrọngtrongnghiêncứucá Nócungcấpthôngtinvềphânloạicũng nhưtiếnhóacủacá. Nhữngđặcđiểmvềhìnhdạng,cáchsắp xếpvi,màusắcphụcvụchocôngtác phânloạicá Nguyênlýtrongđomẫucá1. Đốivớicácmẫucỡlớn(>50cm)thìcóthểdùng thướcđểđo. Thôngthườngnênđocángaytạinơithumẫu, lúcnàycácòntươivàẩm,nhữngmẫucábịkhô khóđodocábịbiếndạngkhôngthểkéothẳng đểđo. Trongtrườnghợpđomẫucásốngcókíchcỡ lớnthìrấtcầnthiếtphảigâymêcátrongdung dịchSandozMs222ởnồngđộthườngdùnglà 1/1000,hoặccóthểdùngdungdịch2phenoxy ethanolvớihàmlượng2030ml/100Lnước.2.Đochiềudàivàtrọnglượngcá Thuậtngữchiềudàicủacáthườngđểchỉ chiềudàitổngcộngcủacá. Ngoàiracòncócáckháiniệmkhácnhư chiềudàichuẩnvàchiềudàifork. Chiềudàichuẩnthườngđượccácnhà nghiêncứusửdụng Phươngphápđokhốilượngcáthườngdùnglà cân,cóthểlàcânđĩahaycânthăngbằngdođó tùytheotrọnglượngcủacámàdùngloạicân tươngthích Xácđịnhkhốilượngcủacáphảitùythuộcvào tìnhtrạngcủacá,đốivớicáđãquacốđịnhthì khốilượngcủacásẽbiếnđổikhôngnhưkhối lượngbanđầucủacávìvậycầnphảicóhệsố quiđổigiữakhốilượngcácốđịnhvàcátươi Ngoàiratrongmộtsốtrườnghợpkhicânkhối lượngcácũngcầnphảixemxéttínhđồngnhất củamẫucácân(độẩmchẳnghạn)đểgiảmsai số. Trongtrườnghợpkhôngthểcântrựctiếpkhối lượngcáthìcóthểcânquadụngcụchứacá, chẳnghạndùngmộtdụngcụchứacávàcân khốilượngdụngcụtrước,sauđóchocávào cânlại.3.Cácchỉtiêuhìnhthái Chiềudàitrướcvilưng(pre dorsalfin):Chiềudàinàyđượctínhtừ mútđầuđếngốctiavilưngđầutiên chiềurộnggiữa2mắt:đượcxácđịnhtừ mặtlưngcủacơthể,làkhoảngcáchtừ rìatrêncủaổmắttráiđếnrìatrêncủaổ mắtphải Chiềudàihàmtrên(upperjawlength): khoảngcáchgiữađiểmmútxươngtrước hàmvàđiểmcuốicủaxươnghàmtrước Chiềudàihàmdưới:khoảngcáchgiữa 2điểm(điểmgiaonhaugiữahàmtrên vàhàmdưới)dọctheoméphàmdưới Chiềudaitrướchậumôn:khoảngcách từmútđầucơthểđếngiớihạntrước củalỗhậumôn Chuvithân:vòngđotạiđiểmrộngnhất củacơthể(khôngtínhvi).Chỉsốnày thỉnhthoảngdùngđểxácđịnhmứcđộ thànhthụccủacáđặcbiệtlàcácái Chiềucaothân:làkhoảngcáchgiữamặtthân vàmặtbụngtạiđiểmrộngnhấtcủacơthể Chiềucaođầu:khoảngcáchthẳngđứngtính từđiểmsaugáy(gốcsaucủaxươngtrên chẩm)đếnmặtbụngcủađầu Độrộngmiệng:làkhảngcáchgiữa2góckhi cángậmmiệng Chiềucaovilưng:Chiềudàicủatiavilưnglớn nhấthaygaivilưng Chiềudàigốcvilưng:khoảngcáchgiữagiới hạntrướcvàsaucủavilưngdọctheochiều dàicơthể Chiềudàivingực:chiềudàilớnnhấtcủatiavi ngực Chiềurộnggốcvingực:khoảngcáchgiữa điểmtrênvàdướigốcvingựcnơicáctiavi ngựcdínhvào Chiềudàivihậumôn:chiềudàitiavihậumôn dàinhất Chiềudàigốcvihậumôn:khoảngcáchtừ điểmtrướcđếnđiểmsaugốcvihậumôn Chiềudàivibụng:Chiềudàitiavibụngdài nhất Chiềurộnggốcvibụng:khoảngcáchgiữa2 giớihạnngoàigốcvibụng Chiềucaoquamiệng:khoảngcáchgiữamặt lưngvàmặtbụngcủađầu,xácđịnhtạiđường kẻthẳngđứngquagócsaumiệng Chiềucaoquamắt:khoảngcáchgiữamặt lưngvàmặtbụngcủađầu,xácđịnhtạiđường kẻthẳngđứngquamắt Chiềucaothânquavilưng:Chiềurộngcơthể xácđịnhbằngđườngkẻthẳngđứngquagiới hạntrướcgốcvilưng Chiềucaothânquavingực:Chiềurộngcơthể quagốcvingực Chiềucaothânquahậumôn:Chiều rộngcơthểtạiđườngkẻthẳngđứng quahậumôn Chiềucaoviđuôi:Chiềurộngkhikéo căngcácthùycủaviđuôira Chiềucaonhỏnhấtcuốngviđuôi:là chiềurộngcủaviđuôitạivịtríxương gốcvi4.Cácchỉtiêusốlượng Cácchỉtiêusốlượnglàcácchỉtiêusinh họccóthểđếmđượcnhưsốđốtsống,tia vi,vảy,sứcsinhsản(HoldenvàRaitt, 1974). Tiavâycó2loại:Tiađơnvàphânnhánh Tiaphânnhánhthườngrấtmềmmảnh, dễuốnlượn.Cấutạotừmộtgốcvâyvà chianhiềunhánhởngọn Tiađơn:(tiakhôngphânnhánh)thườngở phíatrướccủavây. Tiađơncó2loại:Tiavâyđơnmềm(tia đơnmềm)vàtiavâyđơnhoágaicứng (Tiađơncứng) Tiavâycứngcó2loại: tiavâycứnggiả:cósựphânđốtthường gặpởmộtsốloàitronghọcáChép, tiavâycứngthật:khôngphânđốthình thànhmộtkhốinhưcácloàitrongởbộcá Vược ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nguyên lí trong đo mẫu cá chỉ tiêu hình thái cá chỉ tiêu số lượng tương quan chiều dài tài liệu sinh học nghiên cứu sinh họcTài liệu có liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 141 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 71 0 0 -
TRẮC NGHIỆM MÔN SINH_CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG : ĐỀ 15
4 trang 61 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p3
5 trang 53 0 0 -
Loài lưỡng cư ( phần 5 ) Cơ quan tiêu hoá Lưỡng cư (Amphibia)
6 trang 42 0 0 -
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
10 trang 39 0 0 -
Tác động của con người lên môi trường
27 trang 34 0 0 -
Ðịa cầu vạn vật luận - Động vật part 7
22 trang 33 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
17 trang 33 0 0