Chương 6: Mảng
Số trang: 54
Loại file: ppt
Dung lượng: 672.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dạng cấu trúc dữ liệu tĩnh. Nó sẽ mang kích thước như khi được khởi tạo.
Bao gồm các vùng nhớ kề nhau biểu diễn các dữ liệu có cùng kiểu và cùng tên.
Khi truy nhập tới các phần tử của mảng, ta cần truy nhập theo tên và vị trí của phần tử trong mảng.
Trong C#, mảng được xem là một đối tượng. Nghĩa là nó có các phương thức, thuộc tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Mảng Chương 6 – Mảng Outline 6.1 Mảng - Arrays 6.2 Khai báo và định vị cho mảng 6.4 Một số ví dụ sử dụng mảng 6.5 Truyền giá trị của mảng bằng phương thức 6.6 Truyền giá trị của mảng theo tham trị và tham biến 6.7 Sắp xếp mảng 6.8 Tìm kiếm trên mảng 6.9 Mảng nhiều chiều 6.10 Cấu trúc lặp for/reach 6.1 Mảng - Arrays Dạng cấu trúc dữ liệu tĩnh. Nó sẽ mang kích thước như khi được khởi tạo. Bao gồm các vùng nhớ kề nhau biểu diễn các dữ liệu có cùng kiểu và cùng tên. Khi truy nhập tới các phần tử của mảng, ta cần truy nhập theo tên và vị trí của phần tử trong mảng. Trong C#, mảng được xem là một đối tượng. Nghĩa là nó có các phương thức, thuộc tính. 6.1 Mảng - Arrays Lớp cung cấp các thuộc tính và phương thức cho mảng trong C# là system. array Kích thước của mảng chính là số phần tử có trong mảng ▪Phần tử đầu tiên của mảng là “phần tử thứ không” (zeroth element). ▪Có sự khác nhau giữa phần tử thứ k của mảng có kích thước n và phần tử k của mảng (kCác phương thức và thuộc tính trong lớp system. array Các phương thức và thuộc tính trong lớp system. array Một ví dụ của mảng Tên của mảng : Đây là mảng số nguyên có tên là c Chỉ số của mảng 6.2 Khai báo và định vị cho mảng Người sử dụng xác định kiểu của mảng và thực hiện khai báo mảng Khai báo và khởi tạo mảng không nhất thiết phải nằm trong cùng một câu lệnh Trong mảng kiểu giá trị,mỗi phần tử chứa một giá trị thuộc kiểu đã được khai báo. Trong mảng kiểu tham chiếu,mỗi phần tử của mảng là một tham chiếu tới đối tượng thuộc kiểu dữ liệu của mảng 6.2 Khai báo và định vị cho mảng Mảng có thể được định vị dùng từ khoá new để xác định số phần tử có thể có của mảng Khởi tạo mảng với initializer lists Định vị không gian cho mảng – số phần tử trong danh sách kh ởi tạo quyết định kích thước của mảng Các phần tử trong mảng được khởi tạo với giá trị trong danh sách khởi tạo initializer list 6.4 Một số ví dụ sử dụng mảng Khởi động và phân bố bộ nhớ cho mảng. Tính tổng của các phần tử trong mảng. Dùng biểu đồ để hiển thị dữ liệu mảng dạng đồ hoạ. Sử dụng các phần tử của mảng như một bộ đếm. Sử dụng mảng để phân tích kết quả đo đạc 1 // InitArray.cs 2 // Different ways of initializing arrays. 3 4 using System; 5 using System.Windows.Forms; 6 7 class InitArray 8 { 9 // main entry point for application Chỉ định kích 10 11 static void Main( string[] args ) { Khai báoước ng a ố là th mả củ s x 12 string output = ; 10 nguyên x 13 14 int[] x; // declare reference to an array 15 x = new int[ 10 ]; // dynamically allocate array and set Khai báo hằng số 16 // default values báo mảng số KhaiARRAY_SIZE 17 18 // initializer list specifies number of elements nguyên y và khởi 19 // and value of each element tạo các giá trị của 20 int[] y = { 32, 27, 64, 18, 95, 14, 90, 70, 60, 37 }; nó 21 Khởi tạo các giá trị của 22 const int ARRAY_SIZE = 10; // named constant 23 int[] z; // reference to int array z dùng một vòng lặp for Khai báo mảng số 24 25 // allocate array of ARRAY_SIZE (i.e., 10) elements nguyên z 26 z = new int[ ARRAY_SIZE ]; Khởi tạo kích thước z 27 28 // set the values in the array là ARRAY_SIZE 29 for ( int i = 0; i < z.Length; i++ ) 30 z[ i ] = 2 + 2 * i; 31 32 output += Subscript\tArray x\tArray y\tArray z\n; InitArray.cs 33 34 // output values for each array 35 for ( int i = 0; i < ARRAY_SIZE; i++ ) 36 output += i + \t + x[ i ] + \t + y[ i ] + 37 \t + z[ i ] + \n; 38 39 MessageBox.Show( output, 40 Initializing an array of int values, 41 MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information ); Thêm các giá trị của 42 mảng vào đầu ra 43 } // end Main 44 45 } // end class InitArray InitArray.cs Khởi động và phân bố bộ nhớ cho mảng 1 // SumArray.cs 2 // Computing the sum of the elements in an array. 3 4 using System; Khai báo và khởi tạo SumArray.cs 5 using System.Windows.Forms; 6 mảng a 7 class SumArray 8 { 9 // main entry point for application Tổng các giá trị 10 static void Main( string[] args ) 11 { của a 12 int[] a = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 }; 13 int total = 0; 14 15 for ( int i = 0; i < a.Length; i++ ) 16 total += a[ i ]; 17 18 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Mảng Chương 6 – Mảng Outline 6.1 Mảng - Arrays 6.2 Khai báo và định vị cho mảng 6.4 Một số ví dụ sử dụng mảng 6.5 Truyền giá trị của mảng bằng phương thức 6.6 Truyền giá trị của mảng theo tham trị và tham biến 6.7 Sắp xếp mảng 6.8 Tìm kiếm trên mảng 6.9 Mảng nhiều chiều 6.10 Cấu trúc lặp for/reach 6.1 Mảng - Arrays Dạng cấu trúc dữ liệu tĩnh. Nó sẽ mang kích thước như khi được khởi tạo. Bao gồm các vùng nhớ kề nhau biểu diễn các dữ liệu có cùng kiểu và cùng tên. Khi truy nhập tới các phần tử của mảng, ta cần truy nhập theo tên và vị trí của phần tử trong mảng. Trong C#, mảng được xem là một đối tượng. Nghĩa là nó có các phương thức, thuộc tính. 6.1 Mảng - Arrays Lớp cung cấp các thuộc tính và phương thức cho mảng trong C# là system. array Kích thước của mảng chính là số phần tử có trong mảng ▪Phần tử đầu tiên của mảng là “phần tử thứ không” (zeroth element). ▪Có sự khác nhau giữa phần tử thứ k của mảng có kích thước n và phần tử k của mảng (kCác phương thức và thuộc tính trong lớp system. array Các phương thức và thuộc tính trong lớp system. array Một ví dụ của mảng Tên của mảng : Đây là mảng số nguyên có tên là c Chỉ số của mảng 6.2 Khai báo và định vị cho mảng Người sử dụng xác định kiểu của mảng và thực hiện khai báo mảng Khai báo và khởi tạo mảng không nhất thiết phải nằm trong cùng một câu lệnh Trong mảng kiểu giá trị,mỗi phần tử chứa một giá trị thuộc kiểu đã được khai báo. Trong mảng kiểu tham chiếu,mỗi phần tử của mảng là một tham chiếu tới đối tượng thuộc kiểu dữ liệu của mảng 6.2 Khai báo và định vị cho mảng Mảng có thể được định vị dùng từ khoá new để xác định số phần tử có thể có của mảng Khởi tạo mảng với initializer lists Định vị không gian cho mảng – số phần tử trong danh sách kh ởi tạo quyết định kích thước của mảng Các phần tử trong mảng được khởi tạo với giá trị trong danh sách khởi tạo initializer list 6.4 Một số ví dụ sử dụng mảng Khởi động và phân bố bộ nhớ cho mảng. Tính tổng của các phần tử trong mảng. Dùng biểu đồ để hiển thị dữ liệu mảng dạng đồ hoạ. Sử dụng các phần tử của mảng như một bộ đếm. Sử dụng mảng để phân tích kết quả đo đạc 1 // InitArray.cs 2 // Different ways of initializing arrays. 3 4 using System; 5 using System.Windows.Forms; 6 7 class InitArray 8 { 9 // main entry point for application Chỉ định kích 10 11 static void Main( string[] args ) { Khai báoước ng a ố là th mả củ s x 12 string output = ; 10 nguyên x 13 14 int[] x; // declare reference to an array 15 x = new int[ 10 ]; // dynamically allocate array and set Khai báo hằng số 16 // default values báo mảng số KhaiARRAY_SIZE 17 18 // initializer list specifies number of elements nguyên y và khởi 19 // and value of each element tạo các giá trị của 20 int[] y = { 32, 27, 64, 18, 95, 14, 90, 70, 60, 37 }; nó 21 Khởi tạo các giá trị của 22 const int ARRAY_SIZE = 10; // named constant 23 int[] z; // reference to int array z dùng một vòng lặp for Khai báo mảng số 24 25 // allocate array of ARRAY_SIZE (i.e., 10) elements nguyên z 26 z = new int[ ARRAY_SIZE ]; Khởi tạo kích thước z 27 28 // set the values in the array là ARRAY_SIZE 29 for ( int i = 0; i < z.Length; i++ ) 30 z[ i ] = 2 + 2 * i; 31 32 output += Subscript\tArray x\tArray y\tArray z\n; InitArray.cs 33 34 // output values for each array 35 for ( int i = 0; i < ARRAY_SIZE; i++ ) 36 output += i + \t + x[ i ] + \t + y[ i ] + 37 \t + z[ i ] + \n; 38 39 MessageBox.Show( output, 40 Initializing an array of int values, 41 MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information ); Thêm các giá trị của 42 mảng vào đầu ra 43 } // end Main 44 45 } // end class InitArray InitArray.cs Khởi động và phân bố bộ nhớ cho mảng 1 // SumArray.cs 2 // Computing the sum of the elements in an array. 3 4 using System; Khai báo và khởi tạo SumArray.cs 5 using System.Windows.Forms; 6 mảng a 7 class SumArray 8 { 9 // main entry point for application Tổng các giá trị 10 static void Main( string[] args ) 11 { của a 12 int[] a = { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 }; 13 int total = 0; 14 15 for ( int i = 0; i < a.Length; i++ ) 16 total += a[ i ]; 17 18 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình lập trình kỹ thuật máy tính ngôn ngữ C++ chương trình lập trình kỹ thuật phần mềm lập trình C++Tài liệu có liên quan:
-
64 trang 291 0 0
-
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 223 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 204 0 0 -
Thiết kế mạch logic bằng Verilog - HDL
45 trang 197 0 0 -
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Xây dựng ứng dụng quản lý sinh viên trên thiết bị di động
36 trang 148 0 0 -
142 trang 135 0 0
-
Giáo trình môn xử lý tín hiệu số - Chương 5
12 trang 127 0 0 -
150 trang 109 0 0
-
8 trang 103 0 0
-
Bài giảng học với MẠNG MÁY TÍNH
107 trang 98 0 0