
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ
Số trang: 56
Loại file: doc
Dung lượng: 2.81 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ- LÔGARITCHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ BIÊN SOẠN GV Trần Hữu Tâm. Yahoo: Ok_thoiminhchiatay1989@yahoo.com.vn CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: a = 1 a > 0 a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ 0 < a ≠ 1 hoặc ( a − 1) f ( x ) − g ( x ) = 0 f ( x ) = g ( x ) II. VD minh hoạ: ( ) ( ) 2 − 3 cos x sinVD1: Giải phương trình: 2 + x − x 2 = 2 + x − x2Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: −1 < x < 2(*)2 + x − x 2 > 0 ⇔ x 2 − x − 1 = 0(1) )( ) ( 2 + x − x − 1 sin x − 2 + 3 cos x = 0 2 sin x + 3 cos x = 2(2) 1± 5Giải (1) ta được x1,2 = thoả mãn điều kiện (*) 2 π ππ π 1 3 cos x = 1 ⇔ sin x x + ÷ = 1 ⇔ x + = + 2kπ ⇔ x = + 2kπ , k ∈ ZGiải (2): sin x + 3 2 2 32 6Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: π π π π 1 1−1 < + 2 k π < 2 ⇔ −1 − ÷ < k < 2 − ÷ ⇔ k = 0, k ∈ Z khi đó ta nhận được x3 = 2π 2π 6 6 6 6 π 1± 5Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 = ; x 3= . 2 6 ( ) x2 + x − 4VD2: Giải phương trình: ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 = x2 − 6 x + 9 x2 + x −4Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: ( x − 3) = ( x − 3 ) = ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 2( x 2 + x − 4) 2 x − 3 = 1 x = 4 x = 4 ⇔ 0 < x − 3 ≠ 1 ⇔ x < 3 ≠ 4 ⇔ x = 5 3x 2 − 5 x + 2 = 2 x 2 + 2 x − 8 x 2 − 7 x + 10 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=4, x=5.BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐI. Phương pháp:Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế củaphương trình, ta có các dạng:Dạng 1: Phương trình: Trần Hữu Tâm Trường :Huỳnh Thúc 1Kháng 0 < a ≠ 1, b > 0 a f ( x) = b ⇔ f ( x ) = log a b Dạng 2: Phương trình : a f ( x ) = b g ( x ) ⇔ log a a f ( x ) = log a b f ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ).log a b = log b b g ( x ) ⇔ f ( x).log b a = g ( x). f ( x) hoặc log b aII. VD minh hoạ:VD1: Giải phương trình: 3 x2 −2 x = 2 2Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 3 2 log 2 2 x −2 x = log 2 ⇔ x 2 − 2 x = log 2 3 − 1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 − log 2 3 = 0 2Ta có ∆ = 1 − 1 + log 2 3 = log 2 3 > 0 suy ra phương trình có nghiệm , ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ- LÔGARITCHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ BIÊN SOẠN GV Trần Hữu Tâm. Yahoo: Ok_thoiminhchiatay1989@yahoo.com.vn CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: a = 1 a > 0 a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ 0 < a ≠ 1 hoặc ( a − 1) f ( x ) − g ( x ) = 0 f ( x ) = g ( x ) II. VD minh hoạ: ( ) ( ) 2 − 3 cos x sinVD1: Giải phương trình: 2 + x − x 2 = 2 + x − x2Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: −1 < x < 2(*)2 + x − x 2 > 0 ⇔ x 2 − x − 1 = 0(1) )( ) ( 2 + x − x − 1 sin x − 2 + 3 cos x = 0 2 sin x + 3 cos x = 2(2) 1± 5Giải (1) ta được x1,2 = thoả mãn điều kiện (*) 2 π ππ π 1 3 cos x = 1 ⇔ sin x x + ÷ = 1 ⇔ x + = + 2kπ ⇔ x = + 2kπ , k ∈ ZGiải (2): sin x + 3 2 2 32 6Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: π π π π 1 1−1 < + 2 k π < 2 ⇔ −1 − ÷ < k < 2 − ÷ ⇔ k = 0, k ∈ Z khi đó ta nhận được x3 = 2π 2π 6 6 6 6 π 1± 5Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 = ; x 3= . 2 6 ( ) x2 + x − 4VD2: Giải phương trình: ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 = x2 − 6 x + 9 x2 + x −4Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: ( x − 3) = ( x − 3 ) = ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 2( x 2 + x − 4) 2 x − 3 = 1 x = 4 x = 4 ⇔ 0 < x − 3 ≠ 1 ⇔ x < 3 ≠ 4 ⇔ x = 5 3x 2 − 5 x + 2 = 2 x 2 + 2 x − 8 x 2 − 7 x + 10 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=4, x=5.BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐI. Phương pháp:Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế củaphương trình, ta có các dạng:Dạng 1: Phương trình: Trần Hữu Tâm Trường :Huỳnh Thúc 1Kháng 0 < a ≠ 1, b > 0 a f ( x) = b ⇔ f ( x ) = log a b Dạng 2: Phương trình : a f ( x ) = b g ( x ) ⇔ log a a f ( x ) = log a b f ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ).log a b = log b b g ( x ) ⇔ f ( x).log b a = g ( x). f ( x) hoặc log b aII. VD minh hoạ:VD1: Giải phương trình: 3 x2 −2 x = 2 2Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 3 2 log 2 2 x −2 x = log 2 ⇔ x 2 − 2 x = log 2 3 − 1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 − log 2 3 = 0 2Ta có ∆ = 1 − 1 + log 2 3 = log 2 3 > 0 suy ra phương trình có nghiệm , ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải phương trình bất phương trình hệ mũ bài tập giải phương trình bài tập đại sốTài liệu có liên quan:
-
133 trang 71 0 0
-
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 44 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 1
97 trang 42 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 41 0 0 -
43 trang 40 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 39 0 0 -
8 trang 38 0 0
-
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 36 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 trang 35 0 0 -
131 trang 34 0 0
-
10 trang 33 0 0
-
16 trang 32 0 0
-
11 trang 31 0 0
-
Mathematica - Bài tập đại số tuyến tính (Tập 2): Phần 2
73 trang 30 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 30 0 0 -
Đề cương ôn thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2011-2012
4 trang 29 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 29 0 0 -
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
17 trang 27 0 0 -
2 trang 27 0 0
-
Tuyển tập đề thi thử THPT 2015 môn Toán - bộ 3 câu phân loại
230 trang 27 0 0