Chuyên đề 1: Giới hạn - Hàm số liên tục
Số trang: 41
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.99 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu do Huỳnh Chí Dũng biên soạn, tổng hợp các lý thuyết và bài toán liên quan đến giới hạn dãy số và hàm số liên tục. Tài liệu dành cho các em học sinh lớp 11 và các em học sinh đang ôn luyện kỳ thi THPT Quốc gia. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em nắm bắt được nội dung trọng tâm của phần Giới hạn - Hàm số liên tục và học toán giải tích tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 1: Giới hạn - Hàm số liên tụcBài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986CHUYÊN ĐỀ .GIỚI HẠN - HÀM SỐ LIÊN TỤCFb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 2Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986I. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐGiới hạn hữu hạnGiới hạn vô cực1. Giới hạn đặc biệt:1. Giới hạn đặc biệt:11 0 ; lim k 0 (k n nn nlimlim n )n n 2. Định lí:2. Định lí :a) Nếu lim un thì lima) Nếu lim un = a, lim vn = b thì lim (un + vn) = a + b lim (un.vn) = a.bthìb) Nếu un 0, n và lim un= athìc) Nếu un vn ,n và lim vn = 0thì lim un = 0un= vnneáu a.vn 0neáu a.vn 0lim(un.vn) = neáu a 0neáu a 0* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:d) Nếu lim un = a thì lim un a0 ,, – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô0 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạnu11 qlimd) Nếu lim un = +, lim vn = aun aS = u1 + u1q + u1q2 + … =un=0vnc) Nếu lim un = a 0, lim vn = 0un a(nếu b 0)vn bthì a 0 và lim10unb) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim lim (un – vn) = a – b lim)lim q n (q 1)lim C Clim q 0 ( q 1) ;nlim nk (k q 1định.LƯU Ý:1.Định lí kẹp: Nếu un vn ,n và lim vn = 0thìlim un = 02. Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất củatử và của mẫu. Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùngdấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.3. Một số tổng thường gặpFb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 3Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986S1 1 2 3 ... n n n 1.2S2 12 22 32 ... n2 n2 n 1S3 1 2 3 ... n .423S5 A.33n n 1 2n 1.6S4 1.2 2.3 3.4 ... n 1 .n 3111n ... .1.2 2.3n(n 1) n 1n(n 1)(n 1)3S6 1 3 5... 2n 1 n2 .BÀI TẬP TỰ LUẬNDẠNG 1:Giới hạn các giới hạn sau:1)2n 2 n 33n 2 2n 12) lim2n 13n 4n 2 33) lim3n3 2n 2 nn3 4n4(n 1)(2 n)( n 2 1)5) lim1 3n4 3n6) lim4.3n 7 n 12.5n 7 nlim4) lim7) lim4n 1 6n 25n 8n10) lim4n 2 1 2 n 18) limn2 3 n 49) limn 2 4n 1 nn2 2 nn 2 3 1 n6n4 1 n2DẠNG 2: Giới hạn các giới hạn sau:1) limn 2 2n n 14) lim 1 n2 n4 3n 12) limn2 n n2 25) lim n2 3n n2 1 3) lim32n n 3 n 16) lim 3 n3 3n2 n DẠNG 3: GIỚI HẠN DÃY SỐ 111 ... 1) lim (2n 1)(2 n 1) 1.3 3.5 111 ... 2) lim n( n 2) 1.3 2.41 113) lim 1 2 1 2 ... 1 2 2 3 n 4) lim1 2 22 ... 2 n1 3 32 ... 3n1115) lim ... n n 1 (n 1) n 1 2 2 1 2 3 3 2u 0; u2 16) Cho dãy số (un) được xác định bởi: 12un 2 un 1 un , (n 1)Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 4Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 016369209861a) Chứng minh rằng: un+1 = un 1 , n 1.2b) Đặt vn = un –2. Giới hạn vn theo n. Từ đó tìm lim un.3DẠNG 4: CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNGiới hạn tổng các CSN sau:1) 2 2 1 1 1 12) 3 1 ...3 9 271 1 ...2 23)1 1 1 1 1 ...2 4 8 16 32Viết các số sau dưới dạng phân số1)1,(01).2)2,(17).3)3,020202020..4)4,115115115….5)3,666666..6)1,(23).7)2,(03).8)4,(11).1C. .21D. .3C. 2.D. .B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu [1]A. 1.Giới hạn limB.Câu [2]Giới hạn lim2n 1bằng:2 3n2.32n 2 3n 1bằng:2 3n n 22B. .3A. 1.Câu [3]Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:n3A. lim 2 n 0. B. lim 0. Câu [4]A. 0.B.Câu [5]1A. .3n 0. D. lim 3n 0.1 3 n2 nbằng:n2.3C. .D. 1.1C. .4D.2C. .3D. 1.n 3 2n 1Giới hạn lim 2bằng:3n 4n3 22B. .3Câu [6]A. 0.Giới hạn lim2C. lim 3Giới hạn lim1.24n 1bằng:n 2 6nB. 4.Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 5Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986Câu [7]Giới hạn lim2B. .3A. .Câu [8]1 2n 2bằng:3n 2B.Câu [9]Giới hạn lim1A. .2B.Câu [10]Giới hạn limA. .Câu [11]D. .C. 0.D. .C. 0.D. .2n 3bằng:n 1Giới hạn limA. 2.1C. .22.n2 n 1bằng:3 n 2n 11.3n. 3 n3 1 n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề 1: Giới hạn - Hàm số liên tụcBài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986CHUYÊN ĐỀ .GIỚI HẠN - HÀM SỐ LIÊN TỤCFb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 2Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986I. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐGiới hạn hữu hạnGiới hạn vô cực1. Giới hạn đặc biệt:1. Giới hạn đặc biệt:11 0 ; lim k 0 (k n nn nlimlim n )n n 2. Định lí:2. Định lí :a) Nếu lim un thì lima) Nếu lim un = a, lim vn = b thì lim (un + vn) = a + b lim (un.vn) = a.bthìb) Nếu un 0, n và lim un= athìc) Nếu un vn ,n và lim vn = 0thì lim un = 0un= vnneáu a.vn 0neáu a.vn 0lim(un.vn) = neáu a 0neáu a 0* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định:d) Nếu lim un = a thì lim un a0 ,, – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô0 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạnu11 qlimd) Nếu lim un = +, lim vn = aun aS = u1 + u1q + u1q2 + … =un=0vnc) Nếu lim un = a 0, lim vn = 0un a(nếu b 0)vn bthì a 0 và lim10unb) Nếu lim un = a, lim vn = thì lim lim (un – vn) = a – b lim)lim q n (q 1)lim C Clim q 0 ( q 1) ;nlim nk (k q 1định.LƯU Ý:1.Định lí kẹp: Nếu un vn ,n và lim vn = 0thìlim un = 02. Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây: Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0. Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa cao nhất củatử và của mẫu. Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu cùngdấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.3. Một số tổng thường gặpFb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 3Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986S1 1 2 3 ... n n n 1.2S2 12 22 32 ... n2 n2 n 1S3 1 2 3 ... n .423S5 A.33n n 1 2n 1.6S4 1.2 2.3 3.4 ... n 1 .n 3111n ... .1.2 2.3n(n 1) n 1n(n 1)(n 1)3S6 1 3 5... 2n 1 n2 .BÀI TẬP TỰ LUẬNDẠNG 1:Giới hạn các giới hạn sau:1)2n 2 n 33n 2 2n 12) lim2n 13n 4n 2 33) lim3n3 2n 2 nn3 4n4(n 1)(2 n)( n 2 1)5) lim1 3n4 3n6) lim4.3n 7 n 12.5n 7 nlim4) lim7) lim4n 1 6n 25n 8n10) lim4n 2 1 2 n 18) limn2 3 n 49) limn 2 4n 1 nn2 2 nn 2 3 1 n6n4 1 n2DẠNG 2: Giới hạn các giới hạn sau:1) limn 2 2n n 14) lim 1 n2 n4 3n 12) limn2 n n2 25) lim n2 3n n2 1 3) lim32n n 3 n 16) lim 3 n3 3n2 n DẠNG 3: GIỚI HẠN DÃY SỐ 111 ... 1) lim (2n 1)(2 n 1) 1.3 3.5 111 ... 2) lim n( n 2) 1.3 2.41 113) lim 1 2 1 2 ... 1 2 2 3 n 4) lim1 2 22 ... 2 n1 3 32 ... 3n1115) lim ... n n 1 (n 1) n 1 2 2 1 2 3 3 2u 0; u2 16) Cho dãy số (un) được xác định bởi: 12un 2 un 1 un , (n 1)Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 4Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 016369209861a) Chứng minh rằng: un+1 = un 1 , n 1.2b) Đặt vn = un –2. Giới hạn vn theo n. Từ đó tìm lim un.3DẠNG 4: CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠNGiới hạn tổng các CSN sau:1) 2 2 1 1 1 12) 3 1 ...3 9 271 1 ...2 23)1 1 1 1 1 ...2 4 8 16 32Viết các số sau dưới dạng phân số1)1,(01).2)2,(17).3)3,020202020..4)4,115115115….5)3,666666..6)1,(23).7)2,(03).8)4,(11).1C. .21D. .3C. 2.D. .B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu [1]A. 1.Giới hạn limB.Câu [2]Giới hạn lim2n 1bằng:2 3n2.32n 2 3n 1bằng:2 3n n 22B. .3A. 1.Câu [3]Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:n3A. lim 2 n 0. B. lim 0. Câu [4]A. 0.B.Câu [5]1A. .3n 0. D. lim 3n 0.1 3 n2 nbằng:n2.3C. .D. 1.1C. .4D.2C. .3D. 1.n 3 2n 1Giới hạn lim 2bằng:3n 4n3 22B. .3Câu [6]A. 0.Giới hạn lim2C. lim 3Giới hạn lim1.24n 1bằng:n 2 6nB. 4.Fb: 01636 920 986 : huynhchidung121289@gmail.com ,Trang 5Bài tập Toán 11 – Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng – 01636920986Câu [7]Giới hạn lim2B. .3A. .Câu [8]1 2n 2bằng:3n 2B.Câu [9]Giới hạn lim1A. .2B.Câu [10]Giới hạn limA. .Câu [11]D. .C. 0.D. .C. 0.D. .2n 3bằng:n 1Giới hạn limA. 2.1C. .22.n2 n 1bằng:3 n 2n 11.3n. 3 n3 1 n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Toán 11 Chuyên đề Giới hạn Chuyên đề Hàm số liên tục Giới hạn của dãy số Ôn tập Toán 11 Giải tích lớp 11Tài liệu có liên quan:
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 510 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 58 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
6 trang 55 0 0 -
221 trang 51 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 2)
52 trang 44 0 0 -
Sách hướng dẫn học Toán cao cấp A1
138 trang 43 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số
36 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
16 trang 39 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp 1 - Trường ĐH Kiến trúc HCM
64 trang 38 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1 - Trường CĐ Công nghiệp Huế
45 trang 38 0 0