Chuyên đề: Phương pháp giải phương trình và bất phương trình vô tỉ
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 955.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đề "Phương pháp giải phương trình bất phương trình vô tỉ" tài liệu cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập về Phương pháp lũy thừa, phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp biến đổi thành tích, phương pháp nhân liên hợp, phương pháp đánh giá, phương pháp hàm số. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương pháp giải phương trình và bất phương trình vô tỉ SỞGDVÀĐTHẢIDƯƠNG CHUYÊNĐỀDẠYTHÊM TRƯỜNGTHPTĐOÀNTHƯỢNG GV:NGUYỄNTRƯỜNGSƠN CHUYÊNĐỀ PHƯƠNGPHÁPGIẢIPHƯƠNGTRÌNH BẤTPHƯƠNGTRÌNHVÔTỈ CácphươngphápgiảiPTvôtỉ 1) Phươngpháplũythừa. 2) Phươngphápđặtẩnphụ. 3) Phươngphápbiếnđổithànhtích. 4) Phươngphápnhânliênhợp 5) Phươngphápđánhgiá. 6) Phươngpháphàmsố. CácphươngphápgiảiBPTvôtỉ 1) Phươngpháplũythừa. 2) Phươngphápđặtẩnphụ 3) Phươngphápnhânliênhợp 4) Phươngphápđánhgiá. Tàiliệuđượcbiênsoạnbởi:NguyễnTrườngSơnSốđiệnthoại:0988.503.138Gmail:ngoisaocodon1911@gmail.com BÀI1:MỘTSỐPHƯƠNGPHÁPGIẢIPHƯƠNGTRÌNHVÔTỈ I. Phươngpháplũythừa. Nêucácdạngphươngtrìnhcơbản.Bài1Giảicácphươngtrình a) x 2 − 3x + 2 = x + 1 b) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 c) x 2 − 2 x = 3x − 4 d) ( x − 3) x 2 − 4 = x 2 − 9 e) x + 3 − 7 − x = 2x − 8 f) x + 2 − 3 − x = 5 − 2x g) ( x − 3) x 2 − 3 x + 2 = x 2 − 8 x + 15 h) ( x + 4) 10 − x 2 = x 2 + 2 x − 8 2 2 x x i) − 3x − 2 = 1 − x j) − 4x − 3 = 1 − x 3x − 2 4x − 3Bài2Giảiphươngtrình a) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6 x + 5 = 2 x 2 + 9 x + 7 b) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6 x + 5 = 2 x 2 + 9 x + 7 c) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 = x 2 − 5 x + 4Bài3Giảiphươngtrình a) 3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11 b) 3 x + 1 + 3 x − 1 = 3 5x c) 3 2 x − 1 + 3 x − 1 = 3 3 x + 1 x = 7 6 (Phảithử,loạinghiệm)Bài4Giảiphươngtrình a) x − x + 1 − x + 4 + x + 9 = 0 .Bìnhphương2lần.nghiệm x = 0 b) x + 1 + x + 16 = x + 4 + x + 9 Bìnhphương2lần.nghiệm x = 0 c) x + 3 + 3 x + 1 = 2 x + 2 x + 2 II. Phươngphápđặtẩnphụ. 1) Dạng1:Phươngtrìnhcóchứa f ( x) và f ( x)Bài1Giảiphươngtrình. a) ( x + 1)( x + 4) = 5 x 2 + 5 x + 28 Nghiệm 4; −9 b) 5 x 2 + 10 x + 1 = 7 − 2 x − x 2 c) (4 − x)(6 + x) = x 2 − 2 x − 12 d) x( x + 5) = 2 3 x 2 + 5 x − 2 − 2Bài2Tìmđểphươngtrìnhcónghiệm a) − x 2 + 2 x + 4 (3 − x)(1 + x) = m − 2 m �[ − 1;11] 41 + 56 2 b) −2 x 2 + 5 x + 4 (3 − x)(1 + 2 x) = m − 2 m �[ − 1; ] 8Bài3Giảiphươngtrình: 5 1 a) 5 x + = 2x + +4 2 x 2x 3 1 b) 3 x + = 2x + −7 2 x 2x 2) Dạng2:Phươngtrìnhcóchứa A + B và ABBài4Giảiphươngtrình a) 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 2 Nghiệm 25 − 6 17 b) 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 = 181 − 14 x c) x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 d) 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2Bài5(B–2011)Giảiphươngtrình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x 6 Đặt t = 2 + x − 2 2 − x .Nghiệm x = 5Bài6Tìmmđểphươngtrìnhcónghiệm 6 2 −9 a) 1 + x + 8 − x = − x 2 + 7 x + 8 + m m [ ;3] 2 b) 3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m c) 3( 1 + 2 x + 1 − x ) = m + x + 2 1 + x − 2 x 2 3) Phươngphápđặtẩnphụkhônghoàntoàn.Bài7Giảiphươngtrình a) x 2 + 3 x − x x 2 + 2 = 1 + 2 x 2 + 2 Đặt t = x 2 + 2 nghiệm t = 3;1 − x b) ( x + 1) x 2 − 2 x + 3 = x 2 + 1 c) x 2 − 1 = 2 x. x 2 − 2 x Nghiệm x = 1 2 d) 3 x 2 − x + 48 = (3 x − 10 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương pháp giải phương trình và bất phương trình vô tỉ SỞGDVÀĐTHẢIDƯƠNG CHUYÊNĐỀDẠYTHÊM TRƯỜNGTHPTĐOÀNTHƯỢNG GV:NGUYỄNTRƯỜNGSƠN CHUYÊNĐỀ PHƯƠNGPHÁPGIẢIPHƯƠNGTRÌNH BẤTPHƯƠNGTRÌNHVÔTỈ CácphươngphápgiảiPTvôtỉ 1) Phươngpháplũythừa. 2) Phươngphápđặtẩnphụ. 3) Phươngphápbiếnđổithànhtích. 4) Phươngphápnhânliênhợp 5) Phươngphápđánhgiá. 6) Phươngpháphàmsố. CácphươngphápgiảiBPTvôtỉ 1) Phươngpháplũythừa. 2) Phươngphápđặtẩnphụ 3) Phươngphápnhânliênhợp 4) Phươngphápđánhgiá. Tàiliệuđượcbiênsoạnbởi:NguyễnTrườngSơnSốđiệnthoại:0988.503.138Gmail:ngoisaocodon1911@gmail.com BÀI1:MỘTSỐPHƯƠNGPHÁPGIẢIPHƯƠNGTRÌNHVÔTỈ I. Phươngpháplũythừa. Nêucácdạngphươngtrìnhcơbản.Bài1Giảicácphươngtrình a) x 2 − 3x + 2 = x + 1 b) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 c) x 2 − 2 x = 3x − 4 d) ( x − 3) x 2 − 4 = x 2 − 9 e) x + 3 − 7 − x = 2x − 8 f) x + 2 − 3 − x = 5 − 2x g) ( x − 3) x 2 − 3 x + 2 = x 2 − 8 x + 15 h) ( x + 4) 10 − x 2 = x 2 + 2 x − 8 2 2 x x i) − 3x − 2 = 1 − x j) − 4x − 3 = 1 − x 3x − 2 4x − 3Bài2Giảiphươngtrình a) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6 x + 5 = 2 x 2 + 9 x + 7 b) x 2 + 3x + 2 + x 2 + 6 x + 5 = 2 x 2 + 9 x + 7 c) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 = x 2 − 5 x + 4Bài3Giảiphươngtrình a) 3 x + 5 + 3 x + 6 = 3 2 x + 11 b) 3 x + 1 + 3 x − 1 = 3 5x c) 3 2 x − 1 + 3 x − 1 = 3 3 x + 1 x = 7 6 (Phảithử,loạinghiệm)Bài4Giảiphươngtrình a) x − x + 1 − x + 4 + x + 9 = 0 .Bìnhphương2lần.nghiệm x = 0 b) x + 1 + x + 16 = x + 4 + x + 9 Bìnhphương2lần.nghiệm x = 0 c) x + 3 + 3 x + 1 = 2 x + 2 x + 2 II. Phươngphápđặtẩnphụ. 1) Dạng1:Phươngtrìnhcóchứa f ( x) và f ( x)Bài1Giảiphươngtrình. a) ( x + 1)( x + 4) = 5 x 2 + 5 x + 28 Nghiệm 4; −9 b) 5 x 2 + 10 x + 1 = 7 − 2 x − x 2 c) (4 − x)(6 + x) = x 2 − 2 x − 12 d) x( x + 5) = 2 3 x 2 + 5 x − 2 − 2Bài2Tìmđểphươngtrìnhcónghiệm a) − x 2 + 2 x + 4 (3 − x)(1 + x) = m − 2 m �[ − 1;11] 41 + 56 2 b) −2 x 2 + 5 x + 4 (3 − x)(1 + 2 x) = m − 2 m �[ − 1; ] 8Bài3Giảiphươngtrình: 5 1 a) 5 x + = 2x + +4 2 x 2x 3 1 b) 3 x + = 2x + −7 2 x 2x 2) Dạng2:Phươngtrìnhcóchứa A + B và ABBài4Giảiphươngtrình a) 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 2 Nghiệm 25 − 6 17 b) 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 = 181 − 14 x c) x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 d) 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2Bài5(B–2011)Giảiphươngtrình: 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x 2 = 10 − 3 x 6 Đặt t = 2 + x − 2 2 − x .Nghiệm x = 5Bài6Tìmmđểphươngtrìnhcónghiệm 6 2 −9 a) 1 + x + 8 − x = − x 2 + 7 x + 8 + m m [ ;3] 2 b) 3 + x + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m c) 3( 1 + 2 x + 1 − x ) = m + x + 2 1 + x − 2 x 2 3) Phươngphápđặtẩnphụkhônghoàntoàn.Bài7Giảiphươngtrình a) x 2 + 3 x − x x 2 + 2 = 1 + 2 x 2 + 2 Đặt t = x 2 + 2 nghiệm t = 3;1 − x b) ( x + 1) x 2 − 2 x + 3 = x 2 + 1 c) x 2 − 1 = 2 x. x 2 − 2 x Nghiệm x = 1 2 d) 3 x 2 − x + 48 = (3 x − 10 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải phương trình Bất phương trình vô tỉ Phương pháp lũy thừa Phương pháp biến đổi thành tích Phương pháp nhân liên hợpTài liệu có liên quan:
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 3: Đại số
27 trang 32 0 0 -
16 trang 32 0 0
-
11 trang 31 0 0
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
17 trang 28 0 0 -
Tuyển tập đề thi thử THPT 2015 môn Toán - bộ 3 câu phân loại
230 trang 28 0 0 -
Toán học - Bài tập Đại số sơ cấp
366 trang 27 0 0 -
Bài giảng Hệ phương trình - GV. Võ Quang Mẫn
12 trang 26 0 0 -
Bài giảng Phương pháp số trong công nghệ hoá học: Tuần 7 - TS. Nguyễn Đặng Bình Thành
36 trang 24 0 0 -
Chuyên đề Phương trình nghiệm nguyên
9 trang 24 0 0 -
Một số phương pháp giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu - Vũ Văn Bắc
5 trang 23 0 0