Danh mục tài liệu

Cơ bản về SQL cho người mới bắt đầu

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 165.00 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu như bạn đã từng làm việc với hệ quản trị cơ sở dữ liệu, tất nhiên sẽ biết sử dụng SQL.SQL là ngôn ngữ database chuẩn quốc tế. Bạn có thể dùng SQL để tạo thêm dữ liệu, lấy thôngtin, thay đổi hay xóa dữ liệu (và nhiều thứ khác). Tóm lại, SQL tiếng Anh là “Structured QueryLanguage”, ngôn ngữ có cấu trúc.Được phát triển từ những năm 70, được IBM sáng tạo ra vàgọi với tên là : SEQUEL “Structured English Query Language”, sau này được thay đổi đi mộtchút gọi là SQL nhưng có khác với SEQUEL,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ bản về SQL cho người mới bắt đầuCơbảnvềSQLchongườimớibắtđầuĐâylàbàiđầutiêntrongloạtbàivềDatabasevàC#củamình.CănbảnSQLchongườilậptrìnhC#BàinàymìnhgiớithiệuchocácbạncácthànhphầncơbảncủaSQLmàbạncầnbiếtđểcóthểviếtmộtchươngtrìnhlàmviệcvớicơsởdữliệubằngC#.∙Query∙CâulệnhINSERT∙CâulệnhUPDATE∙CâulệnhDELETE∙KiểudữliệuTSQLSQLlàcáigì?Nếunhưbạnđãtừnglàmviệcvớihệquảntrịcơsởdữliệu,tấtnhiênsẽbiếtsửdụngSQL.SQLlàngônngữdatabasechuẩnquốctế.BạncóthểdùngSQLđểtạothêmdữliệu,lấythôngtin,thayđổihayxóadữliệu(vànhiềuthứkhác).Tómlại,SQLtiếngAnhlà“StructuredQueryLanguage”,ngônngữcócấutrúc.Đượcpháttriểntừnhữngnăm70,đượcIBMsángtạoravàgọivớitênlà:SEQUEL“StructuredEnglishQueryLanguage”,saunàyđượcthayđổiđimộtchútgọilàSQLnhưngcókhácvớiSEQUEL,cầntránhnhầmlẫn.SEQUELhiệnđượcsửdụngtronghệthốngcủaIBM.Vềcáchphátâm,trongthếgiớicủaMicrosoftvàOraclegọilà“sequel”(xiquờ).CòntrongkhuvựclàmviệcvớiDB2vàMySQLthìhaygọilà“esscueell”(étkiueo).Cácbạnthíchgọithếnàocũngđược,tùy ..Tớthìhaygọinólà“esscueell”.BắtđầuvềSQLcấutrúcvàquery.Yêucầucầnthiếtđểthựchiệncácthaotáctrongbàiviếtnày:1.MicrosoftVisualC#2005ExpressEdition2.MicrosoftSQLServer2005ExpressEdition3.Càiđặtthêm:MSSQLServerManagementStudio2005Express4.Database:NorthwindCácbạncóthểdownloadfreetrongtrangDownloadscủaMicrosoft.Sauđócàiđặttấtcảvàbắtđầuvàothaotáctrongdatabase. ấ ữ ệL yd li u(RETRIEVINGDATA )MộtquerycủaSQLdùngđểlấythôngtintừdatabase.Dữliệuđượcchứatrongcáchàng(rows)củabảng(tables).Hàng(Rows)gồmmộtnhómcáccột(Columns)chứadữliệutươngứng.Biểuthứcquerylấydữliệucócấutrúc:∙MộtdanhsáchSELECT(lựachọn),tạivịtrícáccộtđượcgọiđểlấydữliệuchỉđịnh.∙MộtmệnhđềWHERE,xácđịnhbảng(tables)cầntruycậpđểlấydữliệu.BâygiờnhữngtừnàotiếngAnhcầnthiếtthìtớviếttiếngAnhnhéđểkhilậptrìnhđỡbịloạngiữaAnhvàViệt.KhiviếtcácquerySQLthìviếthoa,đơngiảnlàđểxácđịnhnólàtừkhóacủaSQL;SQLkhôngphânbiệtchữhoachữthườngchonênnếuviếtthườngkhôngảnhhưởnggìcả;chẳngquaviếthoatránhnhầmlẫn.CáinàytheochuẩnlậptrìnhANSIđểphânbiệtthôi.ViếtmộtqueryđơngiảnMÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả SELECT * FROM Employees;Dấu*nghĩalàlấydữliệucủatấtcảcáccộtnằmtrongbảng.Khithựcthì(!Execute)querynàytrong“Northwind”thìsẽthuđượctấtcảcáchàngvàcộtnằmtrong‘Employees’Table.Chúý:khibạnlàmviệcvớicơsởdữliệucủaSQLServer2k5thìdùngGUIdễxácđịnhcácthànhphầnvàđặcđiểmcủacấutrúckhilàmviệcvớicơsởdữliệu.Querycóthểhiểulàlàmviệctheokiểucode.Thựctếđểcodevớicơsởdữliệumộtcáchchuẩnthìcâulệnhsẽrấtphứctạpvàtốnnhiềudòng(cókhilênđếnhàngtrămdòngcode.Nếubạnchưabiếtthựcthi(!Execute)querynhưthếnàothìlàmnhưsau:1.MởMircrosoftSQLServerManagementStudio2005Expressra.2.Chọndb‘Northwind’.3.Chọnnút‘NewQuery’trênToolbar(thanhcôngcụ).4.Viếtqueryvào.5.Phảichuộtvàchọn‘!Execute’.6.Sẽthấykếtquảtạitab‘Results’ngaybêndướiphầnmàbạnvừacodequeryxong.GiảithíchcâuqueryCâuqueryvừathựchiệnlà:MÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả SELECT * FROM Employees;Nghĩalà:lấydữliệucủatấtcảcáccộtcáchàngcủabảng‘Employees’.Hoặclà:lấytấtcảdữliệucótrongbảng‘Employees’.Giảsửmuốnlấydữliệucủamộtsốcolumnsthôivìcónhiềucộtkhôngcầnthiết,lấyvàochỉtốntàinguyênkhithựcthithìquerynhưsau:Code:MÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả SELECT , , …. FROM Employees;Trongđólàtêncolumnbạncầnlấydữliệu.Chẳnghạntớchỉmuốnlấytêncủanhânviêntrongbảng‘Employees’thôithìquerynhưsau:Code:MÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả SELECT Lastname FROM Employees;HoặclấysốIDcủanhânviênvàhọtêncủanhânviên:Code:MÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả SELECT employeeid, firstname, lastname FROM Employees;Giảmbớtsốlượngdữliệukhôngcầnthiếtsẽrấttiếtkiệmtàinguyênkhibạnlàmviệcvớimộtcơsởdữliệulớn,đồsộ.MệnhđềWHEREYếutốthêmtrongquerynàylàWHEREđểxácđịnhhàngcótínhchấtnàođó.Cấutrúccâulệnh:Code:MÃ:CH NT TC Ọ Ấ Ả WHERE Trongđó:làtên2cộtvớitoántửsosánh‘operator’.ThửdùngWHEREtro ...