Cơ sở lý thuyết sinh học vi sinh vật (Tập 2): Phần 2
Số trang: 146
Loại file: pdf
Dung lượng: 27.74 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 Tài liệu trình bày nội dung di truyền và biến dị ở vi sinh vật, đại cương về quá trình nhiễm khuẩn và miễn dịch, đại cương về sinh thái học vi sinh vật. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở lý thuyết sinh học vi sinh vật (Tập 2): Phần 2CHƯƠNG VIII DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ ỏ VI SINH VẬT1. Từ KHÓA - A xit nucleic: Các polym ere m ạch th ẳ n g củ a các n u cleo tid e (xem thòni sựk h ác n h au của các loại a x it nucleic). - T - ADN: M ột đ oạn p lasm id e Ti củ a A g ro b acteriu m được chuyển vàothự c vật. - P lasm id Ti: M ột loại p lasm id tiếp hỢp được có ỏ tro n g t ế bào vi k h u ẩ nAgrobaderium tumefaciens có th ể ch uyển gen vào th ự c v ậ t. - P h iên m ã (Sao m ã - tra n sc rip tio n ): M ột cơ c h ế c h u y ển thông tin ditru y ề n từ ADN sa n g ARN, b ằ n g cách tổng hỢp m ột p h â n tử ARN th eo nịỊuyêntắc bổ su n g của m ột tro n g 2 m ạch của p h â n tử ADN xoắn kép (m ạch m ẫu). - T ải n ạ p (tra n sd u c tio n ): C huyển th ô n g tin di tru y ề n của cơ th ể cho sa n gcơ th ể n h ậ n nhò các v iru s (phage). - B iến n ạ p (tra n sỉo rm a tio n ): C huyển th ô n g tin di tru y ề n b ằn g các đo ạnADN tự* do. - Dịch m ã (giải m ã - tra n sla tio n ); Cơ c h ế ch u y ển đổi th ô n g tin di tỉ-uyềntừ ARN th ô n g tin sa n g p ro tein . - Các yếu tô di tru y ề n v ận động T ra n sp o so n (gene m obiie): M ột đo ạnADN có th ể di ch u y ển tr ê n genom e. K hi có sự th ê m vào h a y bớt đi vào các genth ì gây ra sự di ch u y ển vỊ trí, đồng thòi có th ể kéo th eo các gen khác. - Viroid: M ột p h â n tử ARN nhỏ có đặc tín h giống v iru s. - V irion: M ột h ạ t v iru s ỏ ngoài t ế bào, s a u chu kì n h â n lên củ a v iru s đượcgiải phóng ra và có th ể xâm n h iễm vào t ế bào mới. - P hiên m ã ngược (R everse tra n sc rip tio n ): M ột cơ c h ế sao m ã th ô n g tin ditru y ề n từ ARN sa n g ADN. - ADN tá i tổ hớp (ADN reco m b in an t): M ột p h â n tử A D N gồm ADN cónguồn gốc từ h a i hoặc n h iề u nguồn ADN k h ác n h a u .124 - Sụ tá i tô hợp (R ecom bination): M ột qiiá tr ìn h d u n g hợp các yếu tô ditriiv ền từ h ai hệ gen (genoine) khác n h a u vào m ột hệ gen tro n g m ột tê bàohay m ột cđ thể. - N h ân đôi ADN (R( iílication, duplication): Sự biến đổi m ột p h ân tử ADNh ai m ạch th à n h h ai p h â n tử ADN h ai m ạch giống h ệ t n h au . H iện tượng n h à nđôi AI)N là h iện tư ợ ng b án bảo tồn, có nghía là tro n g mỗi p h â n tử ADN ctiíớchình th à n h có m ột m ạch là m ạch gốc và m ạch kia là m ạch mói. - P lasm id: M ột yếu tố di tru y ề n ngoài nh iễm sắc thể, không n h ấ t th iế tcần cho sự sin h trư ở ng, n h ư n g có th ể tự n h â n lên độc lập vói nhiễm sắc th ê vàmarig cho t ế bào n h ữ n g tín h c h ấ t th ích nghi mdi. - P h ân bào giảm n h iễm (nieiosis): T rong cơ th ể nhân thực, sự phân bàogiảm nhiễm làm b iến đổi tế bào lưỡng bội th à n h t ế bào đơn bội. Sự p h â n bàon ày d ẫn đ ến h ìn h th à n h các t ế bào giới tín h . Q uá trìn h được th ự c h iện theoh ai lần p h â n chia n h â n liên tiếp (giảm nhiễm I và giảm nhiễm II) m à chỉ cóm ột lần th ể nh iễm sắc được n h â n lên. Mỗi lần p h â n chia có th ể được chiath à n h 4 pha: p ro p h a se, m etap h ase. a n a p h a s e và telophase, tưđng tự n h ư sựp h ân bào có tơ (niitose). - C h u y ển hoá v ậ t c h ấ t (m etabolism ): T oàn bộ các p h ản ứng sin h hóatro n g tế bào k ể cả n h ữ n g p h ản ứng tổ n g hợp (anabolic reaction) và p h ả n ứngp h ân giải (catabolic reactio n ). Các hỢp c h ấ t được h ìn h th à n h , tro n g đó có cáchđp c h ấ t tr u n g g ian gọi là các c h ấ t tra o đối (m etabolite), có th ể là c h ấ t tra ođổi sơ cấp (p rim a ry m etab o lite - hỢp c h ấ t được h ìn h th à n h tro n g p h a sin htrưởng) hoặc là c h ấ t tr a o đổi th ứ cấp (secondary m etab o lite sả n p h ẩm đượchìnỉi th à n h d cuối p h a s in h trư ở n g hay ỏ pha cân b àn g động). - G enom e: Hệ gen, gen tro n g nh iễm sắc thể. - Keplicon: Các b ả n sao. - (lenotype: K iểu gen (bao gồm genom e, plasm om và plastidom ). ~ M utagen: M ột tác n h â n đột biến n h ư một số tia bức xạ hay hóa chất. - })ột biến (m u tatio n ); M ột sự biến đổi ADN làm th a y đổi th ô n g tin ditru y ề n của cơ thể. - Yếu tố gia n h ậ p (IS in se rtio n sequence; IS elem en ts); M ột loại đờn g iảnn h ấ t của yếu tô vận động. Sự gia n h ậ p đoạn ADN ngoại lai vào p h ân tử ADNcó trưđc (in sertio n ). Y ếu tố gia n h ập chỉ bao h à m n h ữ n g gen tro n g n h ữ n gđoạn ADN v ận động (tran sp o sitio n ). 125 - In tro n : gen i ì ”. tậ p hỢp n h ữ n g n u cleo tid e k h ô n g m ã hóa thông tin ditru y ề n , ngược lại với exon là n h ữ n g n u cleo tid e m â hóa các protein. exon là cácgen h o ạt động. - Công nghệ di tru y ề n (G enetic en g in eerin g ): Sử d ụ n g kĩ th u ậ t in v itrotro n g việc tách lập, n h â n lên. tá i tố hợp v à biểu đ ạ t các p h â n tử ADN. - T iếp hỢp (C onjugation hay C onjugaison); ở ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở lý thuyết sinh học vi sinh vật (Tập 2): Phần 2CHƯƠNG VIII DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ ỏ VI SINH VẬT1. Từ KHÓA - A xit nucleic: Các polym ere m ạch th ẳ n g củ a các n u cleo tid e (xem thòni sựk h ác n h au của các loại a x it nucleic). - T - ADN: M ột đ oạn p lasm id e Ti củ a A g ro b acteriu m được chuyển vàothự c vật. - P lasm id Ti: M ột loại p lasm id tiếp hỢp được có ỏ tro n g t ế bào vi k h u ẩ nAgrobaderium tumefaciens có th ể ch uyển gen vào th ự c v ậ t. - P h iên m ã (Sao m ã - tra n sc rip tio n ): M ột cơ c h ế c h u y ển thông tin ditru y ề n từ ADN sa n g ARN, b ằ n g cách tổng hỢp m ột p h â n tử ARN th eo nịỊuyêntắc bổ su n g của m ột tro n g 2 m ạch của p h â n tử ADN xoắn kép (m ạch m ẫu). - T ải n ạ p (tra n sd u c tio n ): C huyển th ô n g tin di tru y ề n của cơ th ể cho sa n gcơ th ể n h ậ n nhò các v iru s (phage). - B iến n ạ p (tra n sỉo rm a tio n ): C huyển th ô n g tin di tru y ề n b ằn g các đo ạnADN tự* do. - Dịch m ã (giải m ã - tra n sla tio n ); Cơ c h ế ch u y ển đổi th ô n g tin di tỉ-uyềntừ ARN th ô n g tin sa n g p ro tein . - Các yếu tô di tru y ề n v ận động T ra n sp o so n (gene m obiie): M ột đo ạnADN có th ể di ch u y ển tr ê n genom e. K hi có sự th ê m vào h a y bớt đi vào các genth ì gây ra sự di ch u y ển vỊ trí, đồng thòi có th ể kéo th eo các gen khác. - Viroid: M ột p h â n tử ARN nhỏ có đặc tín h giống v iru s. - V irion: M ột h ạ t v iru s ỏ ngoài t ế bào, s a u chu kì n h â n lên củ a v iru s đượcgiải phóng ra và có th ể xâm n h iễm vào t ế bào mới. - P hiên m ã ngược (R everse tra n sc rip tio n ): M ột cơ c h ế sao m ã th ô n g tin ditru y ề n từ ARN sa n g ADN. - ADN tá i tổ hớp (ADN reco m b in an t): M ột p h â n tử A D N gồm ADN cónguồn gốc từ h a i hoặc n h iề u nguồn ADN k h ác n h a u .124 - Sụ tá i tô hợp (R ecom bination): M ột qiiá tr ìn h d u n g hợp các yếu tô ditriiv ền từ h ai hệ gen (genoine) khác n h a u vào m ột hệ gen tro n g m ột tê bàohay m ột cđ thể. - N h ân đôi ADN (R( iílication, duplication): Sự biến đổi m ột p h ân tử ADNh ai m ạch th à n h h ai p h â n tử ADN h ai m ạch giống h ệ t n h au . H iện tượng n h à nđôi AI)N là h iện tư ợ ng b án bảo tồn, có nghía là tro n g mỗi p h â n tử ADN ctiíớchình th à n h có m ột m ạch là m ạch gốc và m ạch kia là m ạch mói. - P lasm id: M ột yếu tố di tru y ề n ngoài nh iễm sắc thể, không n h ấ t th iế tcần cho sự sin h trư ở ng, n h ư n g có th ể tự n h â n lên độc lập vói nhiễm sắc th ê vàmarig cho t ế bào n h ữ n g tín h c h ấ t th ích nghi mdi. - P h ân bào giảm n h iễm (nieiosis): T rong cơ th ể nhân thực, sự phân bàogiảm nhiễm làm b iến đổi tế bào lưỡng bội th à n h t ế bào đơn bội. Sự p h â n bàon ày d ẫn đ ến h ìn h th à n h các t ế bào giới tín h . Q uá trìn h được th ự c h iện theoh ai lần p h â n chia n h â n liên tiếp (giảm nhiễm I và giảm nhiễm II) m à chỉ cóm ột lần th ể nh iễm sắc được n h â n lên. Mỗi lần p h â n chia có th ể được chiath à n h 4 pha: p ro p h a se, m etap h ase. a n a p h a s e và telophase, tưđng tự n h ư sựp h ân bào có tơ (niitose). - C h u y ển hoá v ậ t c h ấ t (m etabolism ): T oàn bộ các p h ản ứng sin h hóatro n g tế bào k ể cả n h ữ n g p h ản ứng tổ n g hợp (anabolic reaction) và p h ả n ứngp h ân giải (catabolic reactio n ). Các hỢp c h ấ t được h ìn h th à n h , tro n g đó có cáchđp c h ấ t tr u n g g ian gọi là các c h ấ t tra o đối (m etabolite), có th ể là c h ấ t tra ođổi sơ cấp (p rim a ry m etab o lite - hỢp c h ấ t được h ìn h th à n h tro n g p h a sin htrưởng) hoặc là c h ấ t tr a o đổi th ứ cấp (secondary m etab o lite sả n p h ẩm đượchìnỉi th à n h d cuối p h a s in h trư ở n g hay ỏ pha cân b àn g động). - G enom e: Hệ gen, gen tro n g nh iễm sắc thể. - Keplicon: Các b ả n sao. - (lenotype: K iểu gen (bao gồm genom e, plasm om và plastidom ). ~ M utagen: M ột tác n h â n đột biến n h ư một số tia bức xạ hay hóa chất. - })ột biến (m u tatio n ); M ột sự biến đổi ADN làm th a y đổi th ô n g tin ditru y ề n của cơ thể. - Yếu tố gia n h ậ p (IS in se rtio n sequence; IS elem en ts); M ột loại đờn g iảnn h ấ t của yếu tô vận động. Sự gia n h ậ p đoạn ADN ngoại lai vào p h ân tử ADNcó trưđc (in sertio n ). Y ếu tố gia n h ập chỉ bao h à m n h ữ n g gen tro n g n h ữ n gđoạn ADN v ận động (tran sp o sitio n ). 125 - In tro n : gen i ì ”. tậ p hỢp n h ữ n g n u cleo tid e k h ô n g m ã hóa thông tin ditru y ề n , ngược lại với exon là n h ữ n g n u cleo tid e m â hóa các protein. exon là cácgen h o ạt động. - Công nghệ di tru y ề n (G enetic en g in eerin g ): Sử d ụ n g kĩ th u ậ t in v itrotro n g việc tách lập, n h â n lên. tá i tố hợp v à biểu đ ạ t các p h â n tử ADN. - T iếp hỢp (C onjugation hay C onjugaison); ở ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở sinh học vi sinh vật Vi sinh vật Công nghệ vi sinh Công nghệ sinh học Quá trình nhiễm khuẩn Quá trình miễn dịchTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 331 2 0 -
68 trang 290 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 272 0 0 -
8 trang 217 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 184 0 0 -
9 trang 176 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 164 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 156 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 150 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 142 0 0