Danh mục tài liệu

Đặc điểm tự nhiên và xã hội Trung Quốc

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 45.86 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nằm gần các khu vực kinh tế sôi độngĐường bờ biển dài thuận lợi phát triển kinh tế, giao lưu với các nướcCó các cảnh quan thiên nhiên đa dạng thuận lợi phát triển du lịch và nông nghiệp.Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm tự nhiên và xã hội Trung QuốcĐỊALÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT1 MÔNĐỊALÝKINHTẾ GV.Hồ Thị Kim Thi Mụclục1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên2 Các vấn đề về dân số Tình hình kinh tế nóng3 2 1 Vị trí địa lý 0 điều kiệ0n tự nhiên và 80 Đ 100 Đ 1200 Đ LB NGA Vị trí địa lý: 400 B CADACXTAN  Là một quốc giaMÔNG CỔ trung và đôngTRIỀc TIÊN Á- nằm ở lụU địa Âu CURƠGUXTAN  Lục địa trải dài từ khoảng 20oB tới 53 oB, TATGIKIXTANAPGANIXTAN khoảng từ 73 oĐ tới 153 oĐ. PAKIXTAN  Phía bắc, Tây, Nam Giáp với 14 nước. ẤN ĐỘ đông giáp biển Đông và Thái Bình Dương Phía NÊPAN BUTAN  Nằm gần các khu vực có nền kinh tế phát triểB 200 n, năng động MIANMA VIỆT LÀO NAM BảnđồhànhchínhTrungQuốc 31 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên THUẬN LỢI KHÓ KHĂN  Đường biên giới hiểmNằm gần các khu vực trởkinh tế sôi động  giao lưu buôn bán xuyênĐường bờ biển dài biên giới găp nhiêu khó ̣ ̀thuận lợi phát triển kinh khăntế, giao lưu với các Quản lý đất nước, thiênnước tai…Có các cảnh quan Đường biên giới dài nênthiên nhiên đa dạng chi phí quốc phong cao.thuân lợi phat triên du ̣ ́ ̉ Nhiều tuyến đương giaolich và nông nghiêp. ̣ ̣ thông được xây dựngCó thị trường tiêu thụ nhưng sử dụng khôngrộng lớn. hiệu quả. 4 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ịDihình: Phân hóa đa d2 ngKhí ệậu: 9.596.960 kmạ Đ a h n tích:Tài nguyên thiên nhiên: -  - Miền nam có khí hậu nhing phù sa màu mỡ: Đông Núi thấp và các đồng bằ ệt đới  Diện tích đất liền là 9.326.410 km2 Khí đốt,Hoa Bắc,Hoa Trung, ặc biệt là KL màu ắc, n ầu c ỏ khí h sắ Cđ Hoa c Cự 2 BMiềện tíchcó,ặt nưậu t, ận BắNam.c. dBắ m than, ớc là 270.550 km  Di m→ T Tận lng:mưa ltrin:ntrù phú, GT p đa dạợi tuy nhiên dễ → Lượnên Phát ớ ể >1000mm/năm ận l ng hu ạo ợi vùng NN công nghiệ thu  Là nước có diện tích lớn đứng thứ 4 thế giới - Dgánh ch,ịu những hậủyquả n lớn do thiên tai gây ra → uCảỏ n lợi: Tạothỉơ cấukhu ttrồng 4 thành phố ồn ầ Tm ậ than,sắt, c u điệcây hu nước có 22 t nh, 5 to ự trị, đa dạng, ngu → ThuNúi lc d:ồisdàotriển CN n ngành ồn địa. ệp phong  - nướ cao,Phát nguyên ể lẫn b nông nghi ận ợi ơn phát tri xen trực thuộc trung ương và 2 đặc khu kinh tế.→ Khó hát triểnẫn ở nghiệp ềmchăn nuôi đại gia súc → P khăn: V lâm dạng ti và năng, phú nhưng ng biên giới: việc SX NN và giao thông, liên Đườ khó khăn trong 22.117 kmNgày càng cạn kiệt doụt, hạthác không hợp lý và có kế → Khó khăn: Lũ l khai n hán, bão,... holạc thành các vùng hoang mạc lớn ạch Hình  - Khí hậu lục địa khắc nghiệt, ít mưa → Khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt 5 Miền Miền Đông 105o Đ Bồn Tây Ngô NĐịa Duy hĩ Dãy ĐB. Đông Bắc Thiên Sơn Bồn Địa TARIM Dãy Na mS ơn Dãy Côn Luân ĐB. Hoa BắcDã y Hi m al Bồn ĐB. Hoa Trung ay đ Tứ X ịa a uyên ĐB. Hoa Nam 6 1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ...