Đại cương Hóa phân tích (Tập 1): Phần 2
Số trang: 191
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.00 MB
Lượt xem: 32
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo tiếp phần 2 của Tài liệu Hóa phân tích Tập 1 để nắm bắt thêm những kiến thức về: Phân tích khối lượng và phân tích thể tích, nồng độ dung dịch, phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích, phương phápACID - BASE, phương pháp oxy hóa khử, phương pháp kết tủa, phương pháp tạo phức. Hy vọng đây sẽ là Tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương Hóa phân tích (Tập 1): Phần 2 Bo Y te - Hoa phan tich Page 49 of 239 a. Sai số thô d. Sai số hệ thống b. Sai số ngẫu nhiên e. Sai số tương ñối c. Sai số tuyệt ñối 7. Loại trừ sai số thô bằng cách: a. Tra bảng Student ñể tìm Ttn và Tlt d. Câu a và c ñúng b. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) e. Câu b và c ñúng c. Dùng phương pháp kiểm ñịnh T (test T) 8. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số ño trực tiếp bao gồm: a. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ d. Câu a và c ñúng b. Chỉ có chữ số tin cậy e. Không câu nào ñúng c. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ 9. Kết quả ñịnh lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số ño này bao gồm … chữ số có nghĩa: a. 5 chữ số có nghĩa d. 1 chữ số có nghĩa b. 4 chữ số có nghĩa e. Không câu nào ñúng c. 2 chữ số có nghĩa 10. Kết quả ñịnh lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số: a. Chữ số có nghĩa tin cậy c. Câu a và b ñều ñúng b. Chữ số có nghĩa không tin cậy d. Không câu nào ñúng Phần II PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH THỂ TÍCH Chương 4 NỒNG ðỘ DUNG DỊCH file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 50 of 239 MỤC TIÊU − Trình bày ñược các cách biểu thị nồng ñộ dung dịch. − Tính ñược ñương lượng của một chất trong phản ứng. − Giải ñược các bài toán về nồng ñộ dung dịch. NỘI DUNG 1. MỞ ðẦU Dung dịch là một hệ ñồng thể gồm hai hay nhiều cấu tử (phân tử hay ion). Một dung dịch bất kỳ ñều gồm chất tan và dung môi. Thành phần của chất tan trong dung dịch ñược biễu diễn bằng nồng ñộ. Nồng ñộ là một ñặc tính ñịnh lượng cơ bản của dung dịch. Người ta biểu thị nồng ñộ của dung dịch bằng lượng chất tan ñược hoà tan trong một lượng xác ñịnh dung dịch hay dung môi. 2. CÁC CÁCH BIỂU THỊ NỒNG ðỘ 2.1. Nồng ñộ phần trăm (nồng ñộ bách phân) 2.1.1. Nồng ñộ phần trăm theo khối lượng: C%(kl/ kl) Biểu thị bằng số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch Ký hiệu: C% (kl/kl) Công thức (4.1) m: khối lượng của chất tan (gam). m1: khối lượng của dung dịch (gam). V: thể tích dung dịch (ml). d: khối lượng riêng của dung dịch. Thí dụ: Dung dịch amoniac 25% (kl/kl) có nghĩa là trong 100g dung dịch có chứa 25g amoniac Từ công thức (4.1), suy ra lượng chất tan cần thiết (4.2) • Trường hợp pha một dung dịch trong ñó hoà tan m gam chất tan vào b gam dung môi thì nồng ñộ phần trăm của dung dịch là: file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 51 of 239 (4.3) Thí dụ 1: Tính nồng ñộ phần trăm C% (kl/kl) của dung dịch natri carbonat nếu cân 25 g Na2CO3 pha trong 250 ml nước Giải: Trong bài toán này, m: khối lượng chất tan = 25 g b: khối lượng dung môi = V.d = 250 ì 1 = 250 (g) m + b: khối lượng dung dịch = 25 g + 250 (g) Nồng ñộ phần trăm của natri cacbonat: Thí dụ 2: Alizarin ñược dùng làm thuốc thử. Khi pha người ta hoà tan 0,25 g trong 100 ml nước, như vậy nồng ñộ phần trăm C%(kl/kl) của alizarin sẽ là: Trong hoá phân tích, nồng ñộ phần trăm ñược coi là gần ñúng, hoá chất ñược cân trên cân kỹ thuật. 2.1.2. Nồng ñộ phần trăm khối lượng theo thể tích: C%(kl/ tt) Biểu thị số gam chất tan trong 100 ml dung dịch Ký hiệu: C% (kl/tt) Công thức (4.4) Khối lượng chất tan ñược tính (4.5) Thí dụ 1: Khi pha một dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200 g glucose pha thành 1000 ml, nồng ñộ dung dịch glucose tính theo nồng ñộ phần trăm: Thí dụ 2: ðể pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9%, lượng NaCl ñược tính theo công thức: file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 52 of 239 2.1.3. Nồng ñộ phần trăm theo thể ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đại cương Hóa phân tích (Tập 1): Phần 2 Bo Y te - Hoa phan tich Page 49 of 239 a. Sai số thô d. Sai số hệ thống b. Sai số ngẫu nhiên e. Sai số tương ñối c. Sai số tuyệt ñối 7. Loại trừ sai số thô bằng cách: a. Tra bảng Student ñể tìm Ttn và Tlt d. Câu a và c ñúng b. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) e. Câu b và c ñúng c. Dùng phương pháp kiểm ñịnh T (test T) 8. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số ño trực tiếp bao gồm: a. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ d. Câu a và c ñúng b. Chỉ có chữ số tin cậy e. Không câu nào ñúng c. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ 9. Kết quả ñịnh lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số ño này bao gồm … chữ số có nghĩa: a. 5 chữ số có nghĩa d. 1 chữ số có nghĩa b. 4 chữ số có nghĩa e. Không câu nào ñúng c. 2 chữ số có nghĩa 10. Kết quả ñịnh lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số: a. Chữ số có nghĩa tin cậy c. Câu a và b ñều ñúng b. Chữ số có nghĩa không tin cậy d. Không câu nào ñúng Phần II PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG VÀ PHÂN TÍCH THỂ TÍCH Chương 4 NỒNG ðỘ DUNG DỊCH file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 50 of 239 MỤC TIÊU − Trình bày ñược các cách biểu thị nồng ñộ dung dịch. − Tính ñược ñương lượng của một chất trong phản ứng. − Giải ñược các bài toán về nồng ñộ dung dịch. NỘI DUNG 1. MỞ ðẦU Dung dịch là một hệ ñồng thể gồm hai hay nhiều cấu tử (phân tử hay ion). Một dung dịch bất kỳ ñều gồm chất tan và dung môi. Thành phần của chất tan trong dung dịch ñược biễu diễn bằng nồng ñộ. Nồng ñộ là một ñặc tính ñịnh lượng cơ bản của dung dịch. Người ta biểu thị nồng ñộ của dung dịch bằng lượng chất tan ñược hoà tan trong một lượng xác ñịnh dung dịch hay dung môi. 2. CÁC CÁCH BIỂU THỊ NỒNG ðỘ 2.1. Nồng ñộ phần trăm (nồng ñộ bách phân) 2.1.1. Nồng ñộ phần trăm theo khối lượng: C%(kl/ kl) Biểu thị bằng số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch Ký hiệu: C% (kl/kl) Công thức (4.1) m: khối lượng của chất tan (gam). m1: khối lượng của dung dịch (gam). V: thể tích dung dịch (ml). d: khối lượng riêng của dung dịch. Thí dụ: Dung dịch amoniac 25% (kl/kl) có nghĩa là trong 100g dung dịch có chứa 25g amoniac Từ công thức (4.1), suy ra lượng chất tan cần thiết (4.2) • Trường hợp pha một dung dịch trong ñó hoà tan m gam chất tan vào b gam dung môi thì nồng ñộ phần trăm của dung dịch là: file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 51 of 239 (4.3) Thí dụ 1: Tính nồng ñộ phần trăm C% (kl/kl) của dung dịch natri carbonat nếu cân 25 g Na2CO3 pha trong 250 ml nước Giải: Trong bài toán này, m: khối lượng chất tan = 25 g b: khối lượng dung môi = V.d = 250 ì 1 = 250 (g) m + b: khối lượng dung dịch = 25 g + 250 (g) Nồng ñộ phần trăm của natri cacbonat: Thí dụ 2: Alizarin ñược dùng làm thuốc thử. Khi pha người ta hoà tan 0,25 g trong 100 ml nước, như vậy nồng ñộ phần trăm C%(kl/kl) của alizarin sẽ là: Trong hoá phân tích, nồng ñộ phần trăm ñược coi là gần ñúng, hoá chất ñược cân trên cân kỹ thuật. 2.1.2. Nồng ñộ phần trăm khối lượng theo thể tích: C%(kl/ tt) Biểu thị số gam chất tan trong 100 ml dung dịch Ký hiệu: C% (kl/tt) Công thức (4.4) Khối lượng chất tan ñược tính (4.5) Thí dụ 1: Khi pha một dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200 g glucose pha thành 1000 ml, nồng ñộ dung dịch glucose tính theo nồng ñộ phần trăm: Thí dụ 2: ðể pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9%, lượng NaCl ñược tính theo công thức: file://C:WindowsTemp rlmohbynphoa_phan_tich.htm 30/09/2009 Bo Y te - Hoa phan tich Page 52 of 239 2.1.3. Nồng ñộ phần trăm theo thể ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa phân tích Tập 1 Hóa phân tích Tập 1: Phần 2 Nồng độ dung dịch Phương pháp phân tích khối lượng Phương pháp phân tích thể tích Phương pháp ACID - BASE Phương pháp oxy hóa khửTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 121 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2
66 trang 110 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Đại cương về phương pháp phân tích thể tích
47 trang 54 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xác định nồng độ dung dịch bằng kỹ thuật gamma truyền qua
50 trang 52 0 0 -
Báo cáo thực hành: Hóa phân tích
27 trang 52 0 0 -
Hóa phân tích: Phần 2 - Nguyễn Xuân Trung
93 trang 43 0 0 -
Giáo trình Hóa học phân tích định lượng: Phần 1
53 trang 42 0 0 -
200 trang 42 0 0
-
Giáo trình Hóa học phân tích: Phần 2
138 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hóa phân tích - TS. Lê Thị Hải Yến
21 trang 39 0 0