Danh mục tài liệu

Đánh giá dạy học

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 150.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có thể đưa ra khái niệm chung về đánh gía trong giáo dục như sau: Đánh giá trong giáo dục là việc đưa ra những nhận định, xét đoán về kết quả giáo dục dựa vào sự phân tích qua những bằng chứng thu được, đối chiếu với những mục tiêu, tiêu chí đã đề ra để đi đến những kết luận thích hợp nhằm điều chỉnh công việc, cải thiện thực trạng nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đánh giá dạy họcCâuhỏi1. Kiểmtratronghoạtđộngdạyhọclàgì?2. Đánhgiátronggiáodụclàgì?3. Nêumụcđíchcủađánhgiátronggiáodục4. Nêucáclĩnhvựcđánhgiátronggiáodụcmàcácanhchịbiết5. Mụctiêulàgì?6. Nêumộtsốmụctiêumàbạnbiết7. Nêucấutrúccủamụctiêubàihọc TLcâu1: Tronghoạtđộngdạyhọc,kiểmtralàthuậtngữchỉsựđo lường,thuthậpthôngtinđểcóđượcnhữngphánđoánnhằm xácđịnhcáckiếnthức,kỹnăng,tháiđộmàngườihọccóđược quathôngtinphảnhồinhằmhoànthiệnquátrìnhdạyhọc trongnhàtrườngTLcâu2: Theođịnhnghĩarộngnhất,đánhgiátronggiáodụcliênquan đếntấtcảcáckhíacạnhcủagiáodụchaynóikhácđimọi khíacạnhliênquanđếngiáodụcđềulàđốitượngcủađánh giá Cóthểđưarakháiniệmchungvềđánhgíatronggiáodục nhưsau:Đánhgiátronggiáodụclàviệcđưaranhững nhậnđịnh,xétđoánvềkếtquảgiáodụcdựavàosựphân tíchquanhữngbằngchứngthuđược,đốichiếuvới nhữngmụctiêu,tiêuchíđãđềrađểđiđếnnhữngkết luậnthíchhợpnhằmđiềuchỉnhcôngviệc,cảithiệnthực trạngnângcaochấtlượngvàhiệuquảgiáodụcTLcâu3: Đánhgiákhôngcómụcđíchtựthân.Đánhgiánhằmcho nhiềumụcđíchkhácnhautùythuộcvàotừngđốitượngcụthể màđưaranhữngmụcđíchnhấtđịnh Tronggiáodục,đánhgiánhằmnângcaochấtlượngcủatất cảcáchoạtđộnggiáodục,sảnphẩmgiáodục,vàcác chươngtrìnhgiáodục Đánhgiálànhằmtạoranhữnglựcđẩyđểđiềuchỉnh,phát triểnnângcaochấtlượnggiáodục.Traođổinhóm Tạisaocầnxácđịnhmụctiêutrongdạyhọc Phântíchyêucầuxácđịnhmụctiêutrongdạyhọc(vớigiảng viên,họcviên)Khôngxâydựngmụctiêubàidạy? Bạnkhôngbiếtmìnhđangđiđâu Bạnkhôngýthứcđượcbằngcáchnàođểmìnhđiđếnđích Bạnkhôngbiếtđượckhinàothìmìnhsẽđếnđượcđích>Mộtbàihọcthiếumụctiêudạyhọctốtgiốngnhưmộtchuyến đimàkhôngxácđịnhđượcđíchđếnVaitròcủaxácđịnhmụctiêuVớingườihọc: Vớingườidạy Giúphọcviêncócáchtựđánh  GiúpGVlựachọn,sắpxếpnội giásựtiếnbộcủabảnthân dungbàigiảng Tựtổchứcquátrìnhhọctập  Tìmcácphươngphápthủ theomộtđịnhhướngrõràng pháptruyềnđạtnộidungđótới Họcviêntựbiếtlựachọncác ngườihọcđểcùngđạtmục hoạtđộngdẫntớithànhcông tiêu  Đặtrachuẩnchomộtmụctiêu (cáchxácđịnhmộtkhíacạnh quantrọngđểthầyvàtròcùng phấnđấuđạt)XâydựngmụctiêubàidạyKhiviếtmụctiêubàidạy,cầnghinhớnhữngvấnđềsau: Mụctiêudạyhọcđịnhhướngchocáchoạtđộngdạyhọc Mụctiêudạyhọcđịnhhướngchoviệctìmtàiliệuhọctập Mụctiêudạyhọcmôtảnhữnghànhvi(quansátđược)học viênsẽthựchiệnđượcchứkhôngphảihànhviđượcthựchiện bởigiáoviên MụctiêuđịnhhướngchoviệcđánhgiáXâydựngmụctiêubàidạy Trướckhixâydựngmụctiêudạyhọccầnnghiêncứukỹcác chuẩnnộidungmônhọcmàbạnđangdạy Xácđịnhcácchuẩncầnthiếtcủabàihọcmàbạnsẽdạy Mụctiêudạyhọcđịnhhướngchocácbướctiếptheotrongkế hoạchbàidạy KhôngcóbàigiảngnàohiệuquảmàthiếumụctiêubàihọcPhânloạicácmụctiêugiáodục PhânloạicủaBenjaminS.  PhânloạicủaJameH. Bloom McMilanPhânloạicácmụctiêugiáodục Cảm xúc, thái độ (affective domain) Nhận thức Tâm lý vận động (kỹ năng) (psychomotor (cognitive domain) domain) 3 lĩnh vực hoạt động GDCácthangbậcnhậnthức Cáclĩnhvựccủamụctiêugiáodục(B.Bloom) 1.Nhậnthức 2.Kỹnăng 3.Tháiđộ CácthứbậccủamụctiêunhậnthứcĐánhgiáTổnghợpPhântíchÁpdụngHiểuBiết1.Nhậnthức(cognitivedomain) Đánh giá (Evaluation) Tổng hợp (Synthesis) Phân tích (Analysis) Áp dụng (application) Hiểu (comprehention) Biết (knowledge)CácđộngtừcóthểdùngđểphânloạimụctiêutheothangbậcnhậnthứcThangbậcnhậnthức Cácđộngtừcóthểdùng1.Biết(knowledge) Kểlại,trìnhbàyđược,nêuđược,phânbiệt được2.Hiểu Giảithíchđược,chứngminhđược,so(Comprehensions) sánhđược…3.Vậndụng(application) Phânloạiđược,ứngdụngđược…4.Phântích(analysis) Phânbiệtđược,đốichiếuđược,sosánh được,phântíchđược…5.Tổnghợp(synthesis) Thiếtkếđược,tổchứcđược…6.Đánhgiá(evaluation) Chứngminhđược,đánhgiáđược,nêu đượcnhậnxét…2.Cảmxúc,tháiđộ(affectivedomain) Đặc trưng hóa (characterization) Tổ chức (organization) Đáp ứng (responding) Tiếp nhận (receiving)3.Tâmlývậnđộng(kỹnăng) Đáp ứng thể hiện Phức tạp (Complex Overt Responses) Cơ chế (Mechanism) Đáp ứng được hướng dẫn (Guided Response) Bố trí (set) Nhận thức (Perception) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: