
Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động giúp các bạn tìm hiểu thêm về các thiết bị cần tuân thủ yêu cầu nghiêm ngặt về quy định an toàn lao động ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Phụ lục 1 DANH MỤC CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG (Ban hành kèm theo Thông tư số : 04 /2008/ TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 02 năm 2008 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) 1. Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995); 2. Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004: 1995); 3. Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thuỷ tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996); 4. Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hoá lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996); 5. Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104: 1996), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3; 6. Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159: 1996); 7. Các đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; 8. Cần trục các loại: Cần trục ô tô, cần trục bánh lốp, cần trục bánh xích, cần trục đường sắt, cần trục tháp, cần trục chân đế, cần trục công xôn, cần trục thiếu nhi; 9. Cầu trục: Cầu trục lăn, cầu trục treo; 1 10. Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng trục; 11. Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng; cáp treo vận chuyển người; 12. Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; 13. Xe tời điện chạy trên ray; 14. Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người; 15. Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên; 16. Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; 17. Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hoá lỏng, khí hoà tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153: 1996 và Tiêu chuẩn ISO 1119-2002 chế tạo chai gas hình trụ bằng composite); 18. Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hoá lỏng, khí hoà tan; 19. Thang máy các loại; 20. Thang cuốn; băng tải chở người; 21. Các loại thuốc nổ; 22. Phương tiện nổ (kíp, dây nổ, dây cháy chậm ...); 23. Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên, xe nâng người tự hành; 24. Công trình vui chơi công cộng: Sàn biểu diễn di động; trò chơi mang theo người lên cao từ 2 m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3 m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt, ...) trừ các phương tiện thi đấu thể thao). 2 Mẫu số 01 (ban hành kèm theoTT số: /2008/TT-LĐTBXH ngày . / . /2008 của Bộ LĐ-TBXH) MẶT TRƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ------------------------------- PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH Số 1 2 (Kích thước 15 x 21 cm, có 2 mặt) Ghi chú : - Ô số 1 ghi : Thứ tự của đối tượng theo danh mục tại Phụ lục 1. - Ô số 2 ghi : Số thứ tự theo quy định của đơn vị kiểm định. 3 MẶT SAU 1. Đơn vị kiểm định : 2. Cơ sở sử dụng Trụ sở chính : 3. Đối tượng : + Mã hiệu : + Năm chế tạo : + Số chế tạo : + Nhà chế tạo : + Đặc tính kỹ thuật : ………………………………………………………… ………………………………………………………… Đã được kiểm định (lần đầu, định kỳ, bất thường) đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số … ngày …tháng .. năm ... Thời hạn kiểm định kỹ thuật an toàn lần tới …………… ...... ngày……tháng….. năm…….. GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) 4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...