Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT13
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 93.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT13 sau đây để biết được cách thức làm bài đối với những câu hỏi trong đề thi tốt nghiệp nghề lập trình máy tính. Tài liệu hữu ích với những bạn quan tâm và đang chuẩn bị cho kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT13Câu Nội dung ĐiểmI. Phần bắt buộc 1 a. Trình bày được giải thuật Buble Sort. - Bước 0: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 0), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[0] có giá trị nhỏ nhất. 0,25 - Bước 1: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 1), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[1] có giá trị nhỏ nhất. 0.25 - Tổng quát ở bước i: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến i), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[i] có giá trị 0,25 nhỏ nhất. - Sau N - 1 bước thì kết thúc. 0,25 b. Áp dụng giải thuật Buble Sort với bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Trang: 1/5 0,75Khóa K[0] K[1] K[2] K[3] K[4] K[5] K[6] K[7] K[8]BướcBan 9 3 10 0 99 35 25 88 18đầuBước 1 0 9 3 10 99 25 35 18 88Bước 2 3 9 10 18 99 25 35 88Bước 3 9 10 18 25 99 35 88Bước 4 10 18 25 35 99 88Bước 5 18 25 35 88 99 0,25Bước 6 25 35 88 99Bước 7 35 88 99Bước 8 88 99Kết 0 3 9 10 18 25 35 88 99quả Trang: 2/5 2 a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm - Phản xạ: Nếu Y X thì X → Y 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z 0,25 - Phân rã: Nếu X → YZ thì X → Y và X → Z 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ 0,25 b. Áp dụng: Tìm chuỗi suy diễn ABGH 1) AB E (F1) 2) E G (F4) 3) AB G (tính bắc cầu 2 &3) 1,0 4) AB AB (phản xạ) 5) AB B (phân rã) 6) AB BE (kết hợp 1&5) 7) BE I (F3) 8) AB I (bắc cầu 6&7) 9) AB GI (kết hợp 3&8) 10)GI H (F5) 11)AB H (bắc cầu 9&10) 1,03 12)AB GH (kết hợp 3&11) #include 0,25 #include #include class DT { private: double a[20];// Mang chua cac he so da thuc a0, a1,... int n ;// Bac da thuc public: void nhap(); void hienthi(); DT operator+(const DT &d2); double operator^(double x);// Tinh gia tri da thuc }; 0,25 void DT::hienthi() { cout void DT::nhap() 0,25 { cout > n;cout void main() 0,25 { DT p,q,f; double x,g; clrscr(); cout
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lập trình máy tính - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT-LT13 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT13Câu Nội dung ĐiểmI. Phần bắt buộc 1 a. Trình bày được giải thuật Buble Sort. - Bước 0: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 0), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[0] có giá trị nhỏ nhất. 0,25 - Bước 1: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến 1), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[1] có giá trị nhỏ nhất. 0.25 - Tổng quát ở bước i: Xét các phần tử M[j] (j giảm từ N-1 đến i), so sánh M[j] với M[j-1]. Nếu M[j] nhỏ hơn M[j-1] thì đổi chỗ M[j] và M[j-1] cho nhau. Sau bước này thì M[i] có giá trị 0,25 nhỏ nhất. - Sau N - 1 bước thì kết thúc. 0,25 b. Áp dụng giải thuật Buble Sort với bộ dữ liệu K = {9, 3, 10, 0, 99, 35, 25, 88, 18} Trang: 1/5 0,75Khóa K[0] K[1] K[2] K[3] K[4] K[5] K[6] K[7] K[8]BướcBan 9 3 10 0 99 35 25 88 18đầuBước 1 0 9 3 10 99 25 35 18 88Bước 2 3 9 10 18 99 25 35 88Bước 3 9 10 18 25 99 35 88Bước 4 10 18 25 35 99 88Bước 5 18 25 35 88 99 0,25Bước 6 25 35 88 99Bước 7 35 88 99Bước 8 88 99Kết 0 3 9 10 18 25 35 88 99quả Trang: 2/5 2 a. Nêu 4 tính chất của phụ thuộc hàm - Phản xạ: Nếu Y X thì X → Y 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và Y → Z thì X → Z 0,25 - Phân rã: Nếu X → YZ thì X → Y và X → Z 0,25 - Bắt cầu: Nếu X → Y và X → Z thì X → YZ 0,25 b. Áp dụng: Tìm chuỗi suy diễn ABGH 1) AB E (F1) 2) E G (F4) 3) AB G (tính bắc cầu 2 &3) 1,0 4) AB AB (phản xạ) 5) AB B (phân rã) 6) AB BE (kết hợp 1&5) 7) BE I (F3) 8) AB I (bắc cầu 6&7) 9) AB GI (kết hợp 3&8) 10)GI H (F5) 11)AB H (bắc cầu 9&10) 1,03 12)AB GH (kết hợp 3&11) #include 0,25 #include #include class DT { private: double a[20];// Mang chua cac he so da thuc a0, a1,... int n ;// Bac da thuc public: void nhap(); void hienthi(); DT operator+(const DT &d2); double operator^(double x);// Tinh gia tri da thuc }; 0,25 void DT::hienthi() { cout void DT::nhap() 0,25 { cout > n;cout void main() 0,25 { DT p,q,f; double x,g; clrscr(); cout
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đáp án đề thi Lập trình máy tính Đề thi Lập trình máy tính Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Đề thi nghề lập trình Đề thi lý thuyết cao đẳng nghề Kỹ thuật lập trìnhTài liệu có liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 310 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 248 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 222 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 189 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 160 0 0 -
3 trang 155 0 0
-
4 trang 151 0 0
-
2 trang 144 0 0
-
3 trang 132 0 0
-
2 trang 131 0 0