Danh mục tài liệu

Đáp án và đề thi tốt nghiệp năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục THPT (Mã đề 279)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 557.14 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho các em học sinh lớp 12 đang chuẩn bị bước vào kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011. Đây là tài liệu dành cho các bạn tham khảo về môn Sinh học để biết được đề thi và đáp án, chuẩn bị ôn tập kiến thức trước khi bước vào kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án và đề thi tốt nghiệp năm 2011 môn Sinh - Hệ giáo dục THPT (Mã đề 279)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 279Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp. B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.Câu 2: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào A. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã. B. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã. C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã. D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã. A2Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ = . Gen này bị đột biến mất một G3cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit củagen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 900; G = X = 599. B. A = T = 599; G = X = 900. C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 600; G = X = 899.Câu 4: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là A. tARN. B. ADN. C. rARN. D. mARN.Câu 5: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là A. restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ligaza. D. ADN pôlimeraza.Câu 6: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắcthể? A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.Câu 7: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quyđịnh theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểuhình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễnra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7cây hoa trắng? A. AaBb × Aabb. B. AaBb × AAbb. C. AaBb × aaBb. D. AaBb × AaBb.Câu 8: Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cáthể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là A. 0,3 và 0,7. B. 0,4 và 0,6. C. 0,6 và 0,4. D. 0,7 và 0,3.Câu 9: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về A. cách li tập tính. B. cách li sau hợp tử. C. cách li sinh thái. D. cách li cơ học.Câu 10: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cáimang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Trâu, bò, hươu. B. Hổ, báo, mèo rừng. C. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. D. Gà, bồ câu, bướm. Trang 1/4 - Mã đề thi 279Câu 11: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phầnkiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử? A. Di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Giao phối gần.Câu 12: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạtđộng. Các ribôxôm này được gọi là A. pôlinuclêôtit. B. pôlinuclêôxôm. C. pôliribôxôm. D. pôlipeptit.Câu 13: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. ADN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. mARN và prôtêin.Câu 14: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở A. đại Cổ sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Trung sinh.Câu 15: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ ...