Danh mục tài liệu

Dấu hiệu nhận biết thì

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 30.04 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thì HTĐ được sử dụng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc diễn tả một thói quen. Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ tần xuất như :- always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never .- every morning , every day , every month/year…- once/ twice/three times , a/per day , a week….
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dấu hiệu nhận biết thìI–Thìhiệntạiđơn1.ThìHTĐđượcsửdụngđểdiễntảhànhđộnglặpđilặplạihoặcdiễntảmộtthóiquen.Cáchdùngnàythườngđivớicáctrạngtừchỉtầnxuấtnhư:always,usually,often,sometime,selldom,rarely,never.everymorning,everyday,everymonth/year…once/twice/threetimes,a/perday,aweek….2.NgoàiraTHTĐcũngđượcdùngđểnóivềtươnglai(khinóivềthờigianbiểuvàchương trìnhấnđịnh)ỞcáchdùngnàytacóthểdùngmộtsốtrạngtừchỉthờigianởtươnglaiEx:TomorrowisFridaythetrainleavesthestationfromHaNoitoVietTriat3p.mto5p.mII–Thìhiệntạitiếpdiễn1.Dùngđểdiễntảhànhđộngđangxảyraởthờiđiểmnói.Vớicáchdùngnàytasẽcótrạngtừđểnhậnbiếtnhư:nowNgoàiraởcáchsửdụngnàycòncóthểđivớicácđộngtừmệnhlệnhnhư:Look!,listen!,Bequiet!,Becareful!,Don’tmakenoise!,Keepsilent!….2.THTTDcòndùngđểdiễntảhànhđộngxảyraxungquanhthờiđiểmnói.Vớicáchdùng nàycũngcónhữngtrạngtừđểnhậnbiếtnhư:atthemoment,atthepresent,today,…Note:1.THTTDcòncócáchdùngđểdiễntảdựđịnhtươnglai.eg:Iamhavingatesttomorrow2.THTTDcònđượcdùngđểdiễntảsựphànnànvềmộtviệcgìđóliêntụcxảyraquanh thờiđiểmnói.Cáchdùngnàysẽdùngvớialways.Ex:Namisalwaysgoingtoschoollate.Theyaretalkinginclass.3.THTTDđôikhicũngđikèmvớicáctìnhhuốngkhácnhau:Ex1:A:Where‘sMai?B:Sheisinherroom.Ex2:It’s9o’clockinthemorning.Iamstayingathome.Ex3:It’slovelyday.ThesunisshiningandthebirdsaresingingIII–Thìtươnglaiđơn.1.TTLĐđượcdùngmộthànhđộngsựviệcxảyratrongtươnglạiCáchdùngnàythườngđi vớicáctrạngtừchỉt/gnhư:tomorrow,nextday/week/year/century….2.TTLĐcòndùngdểđưaracácdựđoánvềcácsựviệctrongtươnglaivớinhữngđộng từ(dấuhiệunhậnbiết)think,besure,believe,expect,wonder,suppse…Ex:A:Sheisworkingveryhard.B:IthinkshewillpasstheexameasilyyoumustmeetLan.I’msureyouwilllikeher3.Thìtươnglaiđơncònđượcsửdụngtrongcâuđiềukiệnloại1cùngvớithìHHĐEx:Iftheweatherisfine,wewillgoforapicnic.Note:trongtrườnghợpnàyđểnhậnrađượcthìcủacâuthìphảidựavàovếtrướchoặcvếsaucủa câuđểxácđịnhđâylàcâuđiềukiệnloại1.VàtrongcâulaọinàythìThườngvếngaysauIfsẽchia ởthìHTĐ,vếcònlạisẽchiaởthìTLĐ.IV–Thìtươnglaiđơn1.THìTLGđượcsửdụngđểdiễntảmộthànhđộngxảyratrongtươnglaimàđãđược quyếtđịnhtừtrước,hoặccókếhoạchtừtrước.Ex:She’sboughtaplanticket.SheisgoingtoflytoLondon.Vớicáchdùngnàykhôngcóđấuhiệunhậnbiếtmàtaphảidựavàocâutrướcđómangýnghĩanhưthếnào,nếukhôngthìtasẽdùngTLĐNote:ViệcphânbiệtcácthìTLĐ,thìHTTD,thìTLGđôikhilàrấtkhókhănkhicảbađềumang nghĩatươnglaivàcóthểmangcáctrạngtừt/gchỉtươnglainhưtrêntađãnói.+NhưnglưuýlàthìTLĐchỉdùngkhihànhđộngtrongtươnglaiđókhôngđượcquyếtdịnhhaycókếhoạchtừtrướcmàđượcquyếtđịnhngaylúcđóEx:A:Wouldyouliketohaveadrink?B:Iwilllhavemineralwater+CònđốivớithìTLĐthìhànhđộngsẽxảyratrongtươnglainàyđãđượcquyếtđịnhtừtrước. Hoặcnócònđượcsửdụngđểdiễntảnhữnghànhđộngsắpxảyratrongtươngmàhiệntượngcủanóđãxuấthiệnởhiệntại.Ex:Thereareblackcloundsinthesky.Itsgoingtorain+VớithìHTTDtachỉdùngkhinóiviệcgìđóđãđượcbốtrí,thuxếplàm(diễntảmôọsựviệcsẽxảyratrongtươnglaigần)Ex:I’mvisitingmygrandmothertomorrow.V–ThìTươnglaitiếpdiễnĐốivớithìnàythìđểphânbiệtbạnphảidựavàocáchsửdụngcủanóvàphảidịchcâuvănđóraTuynhiênbạncóthểlưuýmộtsốđiểmnhưsau:1.ThìTLTDthườngđivớithờigiancụthểtrongtươnglaiEx:At10p.mtomorrow,Iwillbelearningmathinformationtechnology2.ThìTLTDcònđượcdùngđểdiễntảhànhđộnghaysựviệcsẽxảyravàkéodàitrongmột khoảngthờigiannàođótrongtươnglai.(thườngđivớitrạngtừallmorning/day/moth…..)Ex:Iwillbestayingathomeallmỏning.VI.ThìtươnglaihoànthànhĐốivớithìnàycócáchdùnglà1.ThìTLHTdùngđểdiễntảhànhđộnghoàntấttrướcmộtthờiđiểmtrongtươnglai.Cáchdùngnàythườngđivớigiớitừby+1mốcthờigian(by5p.m/byOctober/byattheendof November/bythetime…)Ex:Iwillhavefinishedtíexercireby5.pm.2.Thìtươnglaihoànthànhdiễntảmộthànhđộngsẽđượchoàntấttrướcmộthànhđộng kháctrongtươnglai.cáchdùngnàythườngđivới(when,before,after,assoonas….)nhưngvẫnđòihỏitaphảidịchnghĩađểnhậndiệnđâylàhànhđộngsẽxảyratrongtươnglai.Ex:Iwillhavecookeddinnerbeforemymothercomesbackhome.Note:trongtrườnghợpnàythìchỉcómộtvếlàTLHTcònvếkia ...