
Giới từ trong ngoại ngữ Tiếng Anh
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.73 KB
Lượt xem: 52
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo các Giới từ trong ngoại ngữ Tiếng Anh như: Giới từ chỉ thời gian, giới từ chung và bài tập áp dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới từ trong ngoại ngữ Tiếng Anh Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 CHƯƠNG 11: GIỚI TỪ 11. 1. Giới từ chỉ thời gian: 11.1.1. At: Chỉ giờ giấc, thời gian, tuổi tác Eg: at 2 o’clock, at meal times, at fifty=at the age of fifty, at Chrismas. 11.1.2. On: dùng trước thứ, ngày, buổi trong ngày, thời gian, địa điểm Eg: on Friday, on Wednesday morning, on Chrismas Day, on th the morning of 7 July. 11.1.3. In: dùng trước thời gian, địa điểm(trong, tên phố) Eg:in April, in the 21st century, in the evening 11.2. Các giới từ chung: 11.2. 1.“About” dùng trước danh từ chỉ chủ đề (của câu truyện, cuốn sách…) Eg: Tell me about your family 11.2.2. “At” dùng trước danh từ trong các nhóm từ nói về vị trí, nơi chốn Eg: at home, at university, at the cinema, at school, at work, at the end of, at the top of… 11.2.3. “By” + Dùng trước danh từ chỉ người thực hiện 1 sự việc + Trước danh từ chỉ phương tiện đi lại Eg: It was written by my friend. I often go to school by bus. 11.2.4. “ For” + Dùng trước danh từ chỉ mục đích: “Let’s go for a cup coffee” + Chỉ khoảng thời gian : “I haven’t seen you for ages.” Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 11.2.5. “From” + Dùng trước danh từ chỉ vị trí xuất phát , nguồn gốc Where are you from? I come from Viet Nam. 11.2.6. “To” Dùng trước danh từ chỉ nơi đến, đích đến They are going to the school. 11.2.7. “With” Dùng trước danh từ chỉ phương tiện Would you like to come with us? 11.2.8. “During” Dùng để nói về 1 hành động tiếp diễn trong hoảng thời gian bao lâu Eg: During the lesson; during our vacation… I will come and see my grandmother during my vacation. Bài tập áp dụng: Insert the missing prepositions (Điền những giới từ còn thiếu vào chỗ trống) 1. It is good…you to be so helpful 2. Fresh air is good…for you 3. You should be good…your aged parents 4. This exercise looks easy…do 5. I am furious…him…opening my letters 6. I hope Jack is pleased…his birthday presents 7. It will be lovely…you to have a holiday 8. She was desperate…with anxiety 9. He smiled…me and then spoke...me…a foreign language 10. You can get there...bus or…tube, or, of course,…foot 11. He put it…the box then changed his mind and took it…again 12. Put the number…the page…the top…the page and draw a line…the bottom of the page then draw a circle…the middle of the page 13. I spoke…him …of my travels…Africa 14. There are two bridges…the river 15. Such films may not be seen by young people…16 Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 Đáp án: 1. Of 2. For 3. Since 4. To 5. With ; For 6. With 7. For 8. With 9. At; to; in 10. By; by; on 11. In (into); out 12. Of; at; of; at (near) 13. To; of (about); in 14. Over (across) 15. Under
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới từ trong ngoại ngữ Tiếng Anh Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 CHƯƠNG 11: GIỚI TỪ 11. 1. Giới từ chỉ thời gian: 11.1.1. At: Chỉ giờ giấc, thời gian, tuổi tác Eg: at 2 o’clock, at meal times, at fifty=at the age of fifty, at Chrismas. 11.1.2. On: dùng trước thứ, ngày, buổi trong ngày, thời gian, địa điểm Eg: on Friday, on Wednesday morning, on Chrismas Day, on th the morning of 7 July. 11.1.3. In: dùng trước thời gian, địa điểm(trong, tên phố) Eg:in April, in the 21st century, in the evening 11.2. Các giới từ chung: 11.2. 1.“About” dùng trước danh từ chỉ chủ đề (của câu truyện, cuốn sách…) Eg: Tell me about your family 11.2.2. “At” dùng trước danh từ trong các nhóm từ nói về vị trí, nơi chốn Eg: at home, at university, at the cinema, at school, at work, at the end of, at the top of… 11.2.3. “By” + Dùng trước danh từ chỉ người thực hiện 1 sự việc + Trước danh từ chỉ phương tiện đi lại Eg: It was written by my friend. I often go to school by bus. 11.2.4. “ For” + Dùng trước danh từ chỉ mục đích: “Let’s go for a cup coffee” + Chỉ khoảng thời gian : “I haven’t seen you for ages.” Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 11.2.5. “From” + Dùng trước danh từ chỉ vị trí xuất phát , nguồn gốc Where are you from? I come from Viet Nam. 11.2.6. “To” Dùng trước danh từ chỉ nơi đến, đích đến They are going to the school. 11.2.7. “With” Dùng trước danh từ chỉ phương tiện Would you like to come with us? 11.2.8. “During” Dùng để nói về 1 hành động tiếp diễn trong hoảng thời gian bao lâu Eg: During the lesson; during our vacation… I will come and see my grandmother during my vacation. Bài tập áp dụng: Insert the missing prepositions (Điền những giới từ còn thiếu vào chỗ trống) 1. It is good…you to be so helpful 2. Fresh air is good…for you 3. You should be good…your aged parents 4. This exercise looks easy…do 5. I am furious…him…opening my letters 6. I hope Jack is pleased…his birthday presents 7. It will be lovely…you to have a holiday 8. She was desperate…with anxiety 9. He smiled…me and then spoke...me…a foreign language 10. You can get there...bus or…tube, or, of course,…foot 11. He put it…the box then changed his mind and took it…again 12. Put the number…the page…the top…the page and draw a line…the bottom of the page then draw a circle…the middle of the page 13. I spoke…him …of my travels…Africa 14. There are two bridges…the river 15. Such films may not be seen by young people…16 Địa chỉ: Số 6, Lô A1, Tiểu khu Ngọc Khánh, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Email: lienhe@baigiangtructuyen.vn; Website: www.baigiangtructuyen.vn Fanpage: www.facebook.com/baigiangtructuyen.vn; Hotline: 04.62734948 Đáp án: 1. Of 2. For 3. Since 4. To 5. With ; For 6. With 7. For 8. With 9. At; to; in 10. By; by; on 11. In (into); out 12. Of; at; of; at (near) 13. To; of (about); in 14. Over (across) 15. Under
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc câu tiếng Anh Ngữ pháp tiếng anh cơ bản Giới từ chỉ thời gian Các giới từ chung Bài tập áp dụng giới từ Giới từ Tiếng AnhTài liệu có liên quan:
-
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 260 0 0 -
1 trang 256 0 0
-
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 237 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Viết tiếng Anh 3 (Writing 3)
4 trang 234 0 0 -
35 bài tập giới từ tiếng Anh: Phần 2
138 trang 203 0 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
9 trang 195 0 0 -
8 trang 183 0 0
-
Bài tập tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp
319 trang 180 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng giới từ tiếng Anh: Phần 1
79 trang 166 0 0 -
Một số cấu trúc đi với giới từ
22 trang 152 0 0 -
thực hành sử dụng giới từ tiếng anh: phần 2
67 trang 99 0 0 -
Tài liệu về Ngữ Pháp Tiếng Anh THPT
54 trang 75 0 0 -
Tiếp cận giới từ tiếng Anh và các đơn vị tương đương trong tiếng Việt
9 trang 65 0 0 -
9 trang 62 0 0
-
20 Cấu trúc câu phổ biến trong tiếng Anh
2 trang 60 0 0 -
Cấu trúc câu tiếng Anh: Phần 2
122 trang 59 0 0 -
Thực hành văn phạm Anh ngữ: Phần 1
190 trang 57 0 0 -
cấu trúc câu tiếng anh: phần 1
101 trang 54 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
995 trang 51 0 0