Danh mục tài liệu

thực hành sử dụng giới từ tiếng anh: phần 2

Số trang: 67      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.57 MB      Lượt xem: 100      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu các bài thực hành sử dụng các giới từ: comparison - so sánh, group relation - quan hệ nhóm, other - những giới từ khác. mời các bạn bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thực hành sử dụng giới từ tiếng anh: phần 2 S e c t io n F iv e PHẦN 5 COMPARISON S O SÁ N H T his section is divided in to th ree Phần này được chia thành ba mục : categories : 1 R ound a n d ab o u t (approxim ation) Xấp xỉ và khoảng (sự phỏng chừng) 2 C om paring an d c o n tra stin g {com parison a n d contrast] So sánh và tương phản (so sánh và tương phản) 3 Doing sum s {addition a n d subtraction) Làm toán (cộng và trừ) All the prepositions in th is section Tất d i giới từ trong phân này đêu diễn express re latio n sh ip s o f co m p ariso n tả mối quan hệ so sánh giữa hai vật, betw een tw o objects, places, people nơi chốn, con người hoặc con số. or num bers. 1. ROUND AND A BO U T XẤP x ỉ VÀ KHOẢNG about around at by in near a b o u t A pproxim ate p o sitio n (used Vị trí gần chính xác (được sử dụng w ith o u t specified no u n ) không có danh từ cụ thể) I've looked everyw here but I can't fin d m y magazine. I saw it this m orning so it m ust be som ew here about the place. Tôi nhìn k h ắp nơi nhưng tôi không th ể tìm ra cuốn ta p chí. TỎI có th ấy nó sán g nay vì vậy ắ t h ẳ n là nó ờ đâu đây thói 78 - Thực hành sử dụng giđi từ tiếng Anh A p p ro x im ate tim e Thời gian gân chính xác M e e t m e at about m idnight. H ãy g ặp tói vào k h o ả n g n ử a đêm . H ere a n d th e re Đây đó The horses w andered aim lessly all about the field. N hữ ng chú ngựa lan g th a n g d ây dó tr ê n cán h dồng. r o u n d As a b o u t, in all th re e c a s e s Giống about trong tấ t cả ba trường hợp I th in k he lives so m ew h ere around A th en s. T ôi n g h ĩ a n h ấy số n g đ âu dó ở A thens. I can o n ly sta y around an hour. Tôi chỉ có th ể n á n lạ i k h o ả n g m ộ t tiế n g dồng hồ. T h ro w in g th in g s around the room w o n 't help; try to calm down. N ém đồ v ậ t k h ắ p p h ò n g c h ẳ n g có ích gì dâu, cô g ắ n g b ìn h tĩn h lại. it A p p ro x im ate p o sitio n (n o t Vị trí gần chính xác (không phải thời tim e) gian) H e said h e 'd m eet m e £f the station but he d id n 't say exa ctly w here. A nh ấy nói a n h ấ y sẽ g ặp tô i ở n h à ga n hư ng a n h ấy k h ô n g nói c h ín h xác ờ đâu. »y A p p ro x im ate, b u t clo se, p o si- Vị trí gân ch ín h xác n h u n g kê cận tion T h ey w ant to m ove house because th e y live bỵ the site o f the n ew airport. Họ m uốn chuyển n h à bởi vì họ sông b ê n c ạ n h sâ n bay mới. n A p p r o x im a te a rea , n u m b e r s Khu vực, con số và tuổi tác gân chính and a g es xác T h e y 're hoping to re n t a chalet som ew here in T he A lp s this year. Họ hy vọng sẽ mướn được m ộ t ngôi n h à gỗ đâu đó tro n g rậ n g Alps n ă m nay. Thực hành sử dụng giới từ tiếng Anh - 79 n ea r A pproxim ate close p o sitio n Vị trí kê cận gân chính xác D on't stand near the fire , you'll burn yourself. Đừng đứng gần lửa, con sẽ bị bỏng đấy. Set phrases Cụm từ cô định A round and about See you around A round và about H ẹn gặp lại In the tw enties (i.e. th e 1920s) Vào nhữ ng n ăm 20 (tức là th ậ p niên 1920) l_n his/her tw enties (i.e. b e tw e e n th e ag e s o f 20 a n d 29) T rong độ tuổi 20 (tức là giữa tuổi 20 đến 29) 1 1 E X E R C IS E S BÀI TẬP 1. Choose the correct preposition. Chọn giới từ đúng. a) He said he'd m eet me im m ediately after work - at/neariũbout - his office b) The cup-final should finish - near/in/about - six-thirty, but it may go on longer if th ere's extra-tim e. c) There are m eant to be fish and chip shops all - near/in/around ■ London but 1 haven't seen one. d) I’d like to visit your colleague w ho lives - by/near/at - Cairo. e) If w e're lucky, we'll be able to spend a few hours - in around/about ■ Singapore. f) The flight will cost - about/atlnear - a hundred dollars. g) I'll m eet you - in/by/arcund - the ticket office. h) I don't know her age, but she m ust be - in/at/about - forty. 2. Complete the following sentences. Hoàn th àn h nhữ ng câu sau. a) Let’s have a picnic b y _________ b) It’s a very convenient location, very n e a r _________ c) If we w ant to get good seats, w e’d b etter m eet a b o u t_________ d) W hat a badly-matched pair ! He's i n _________and she's about e) He's a shipping millionaire. He owns a r o u n d _________ f) Ibiza's g reat for swimming : th ere are beautiful beaches all around (*) C á c h nói n ay không được phổ b iến trong tiếng V iẻt vl khi ta nói ’ cò ta c n j « g '*•*' '1JOI* hoic •trong đò tuổi hai m ưoi’ . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: