Danh mục tài liệu

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Số trang: 44      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.36 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giai đoạn 1: Sản phẩm mới xuất hiện, được bán ở trong nước, xuất khẩu không đáng kểGiai đoạn 2: Sản phẩm chín muồi, nhu cầu tăng, xuất khẩu tăng mạnh, các đối thủ cạnh tranh trong và ngoài nước xuất hiệnGiai đoạn 3: Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, thị trường ổn định, hàng hóa trở nên thông dụngGiai đoạn 4: Sản phẩm bị suy thoái
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆBỘ MÔN: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ Th.S.: Nguyễn Thị Việt Hoa §Çu t níc ng o µi, trang 1CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế2. Phân loại đầu tư quốc tế3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài4. Hỗ trợ phát triển chính thức§Çu t níc ng o µi, trang 21. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư 1.2. Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế, đầu tư nước ngoài §Çu t níc ng o µi, trang 3 2. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ QUỐC TẾ2.1. Các tiêu chí phân loại2.2. Phân loại theo chủ đầu tư 2.2.1. Đầu tư tư nhân quốc tế 2.2.1.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) 2.2.1.2. Đầu tư chứng khoán nước ngoài (FPI) 2.2.1.3. Tín dụng quốc tế (IL) 2.2.2. Đầu tư phi tư nhân quốc tế Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)§Çu t níc ng o µi, trang 4 3. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)3.1. Một số lý thuyết về FDI3.2. Phân loại FDI3.3. Động cơ FDI3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI3.5. Tác động của FDI3.6. Xu thế vận động của FDI trên thế giới3.7. FDI ở Việt Nam§Çu t níc ng o µi, trang 5 3.1. MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ FDI3.1.1. Lý thuyết chiết trung của Dunning (Eclectic theory) O (Ownership advantages) Lợi thế về quyền sở hữu L (Location advantages) I (Internalization advantages) Lợi thế địa điểm Lợi thế nội bộ hóa§Çu t níc ng o µi, trang 63.1.2. Lý thuyết vòng đời quốc tế của sản phẩm của Vernon (International product life cycle – IPLC)• Giai đoạn 1: Sản phẩm mới xuất hiện, được bán ở trong nước, xuất khẩu không đáng kể• Giai đoạn 2: Sản phẩm chín muồi, nhu cầu tăng, xuất khẩu tăng mạnh, các đối thủ cạnh tranh trong và ngoài nước xuất hiện• Giai đoạn 3: Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, thị trường ổn định, hàng hóa trở nên thông dụng• Giai đoạn 4: Sản phẩm bị suy thoái§Çu t níc ng o µi, trang 7 3.2. PHÂN LOẠI FDI3.2.1. Theo hình thức xâm nhập  Đầu tư mới (greenfield investment)  Mua lại và sáp nhập (merger & acquisition)3.2.2. Theo hình thức pháp lý  Hợp đồng hợp tác kinh doanh  Liên doanh  100% vốn nước ngoài3.2.3. Theo mục đích đầu tư  Đầu tư theo chiều dọc (vertical investment): • Backward vertical investment • Forward vertical investment  Đầu tư theo chiều ngang (horizontal investment): s ản xu ất cùng lo ại s ản ph ẩm  Đầu tư hỗn hợp (conglomerate investment)3.2.4. Theo định hướng của nước nhận đầu tư  FDI thay thế nhập khẩu  FDI tăng cường xuất khẩu  FDI theo các định hướng khác c ủa Chính ph ủ3.2.5. Theo góc độ chủ đầu tư  Đầu tư phát triển (expansionary investment)  Đầu tư phòng ngự (defensive investment)3.2.6. Theo ảnh hưởng của FDI đến thương mại của nước nhận đầu tư  FDI ảnh hưởng tích cực đến hoạt động thương mại c ủa nước nhận đ ầu t ư  FDI ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động thương m ại c ủa n ước nh ận đ ầu t ư§Çu t níc ng o µi, trang 8 3.3. ĐỘNG CƠ FDI3.3.1. Định hướng thị trường3.3.2. Định hướng chi phí3.3.3. Định hướng nguồn nguyên liệu§Çu t níc ng o µi, trang 9 3.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FDI3.4.1. Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư3.4.2. Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư3.4.3. Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư3.4.4. Các nhân tố của môi trường quốc tế§Çu t níc ng o µi, trang 103.4.1. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐẦU TƯ  Lợi thế về quyền sở hữu (Ownership advantages)  Lợi thế nội bộ hóa (Internalization advantages) §Çu t níc ng o µi, trang 113.4.2. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC CHỦ ĐẦU TƯ  Các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho đầu tư trực tiếp ra nước ngoài:  Ký các hiệp định về đầu tư;  Chính phủ bảo hiểm cho hoạt động đầu tư ở nước ngoài;  Ưu đãi thuế và tài chính;  Khuyến khích chuyển giao công nghệ;  Trợ giúp tiếp cận thị trường;  Hỗ trợ thông tin và trợ giúp kỹ thuật.  Các biện pháp hạn chế, cản trở đầu tư  Hạn chế chuyển vốn ra nước ngoài;  Hạn chế bằng thuế;  Hạn chế tiếp cận thị trường;  Cấm đầu tư vào một số nước. §Çu t níc ng o µi, trang 123.4.3. CÁC NHÂN TỐ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ  Môi trường đầu tư Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá ...