Danh mục tài liệu

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 6

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 952.72 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuvienso.net chia sẻ đến bạn Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 6 nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 6 ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 20201 Website:tailieumontoan.com ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 Năm học 2020 – 2021A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC :1) Số học.a) Toàn bộ chương I.- Tập hợp: Các bài toán về tập hợp.- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa trong chương gồm:+ Bài toán tính (tính hợp lý).+ Bài toán tìm x.+ Bài toán cấu tạo số.+ Bài toán lũy thừa.+ So sánh hai lũy thừa.- Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.- Số nguyên tố, hợp số.- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.- Các bài toán về ƯC, ƯCLN và BC, BCNN.b) Chương II: Số nguyên học hết bài 9: Quy tắc chuyển vế.- Các phép toán cộng, trừ trong số nguyên.- Quy tắc chuyển vế.- Quy tắc dấu ngoặc.2) Hình học: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳngB. BÀI TẬP THAM KHẢO:Bài 1 Cho tập hợp A = {3; 4;5} và B= { x ∈  ≤ −3 < x ≤ 4} . 1) Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử và tính tổng các phần tử của nó. 2) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con và viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của A . 3) Tìm A ∩ B .Bài 2 Cho tập hợp M = {1;3;5;7;...;99} .Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC2 Website:tailieumontoan.com 1) Hãy viết tập hợp M bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. 2) Tìm số phàn tử của tập hợp M .Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể) 1) 29.73 + 29.28 − 29 2) 62.37 + 12.38.3 + 18.25.2 3) −28 + 16 + ( −213)  + −28 + −213 4) −316 − ( −115 ) + −29 − (115 − 316 ) 5) −31 + 18 + −31 + ( −18 ) + 99 { 6) 180 : −33 +  42.5 − (14 + 311 : 39 )  } 7) 160 − 120 − (12 − 4 )  + 12020 2 { 8) 514 − 4.  40 + 8. ( 6 − 3)  − 12 2  } 9) 324 + 1600 − ( 43 − 18.3)  : 6 − −24 3   10) 1 − 5 + 9 − 13 + ... + 393 − 397 11) 121.33 + 65.33 + 186.67 12) ( −126 ) + 64 + ( 82 + −126 ) + ( −64 ) 13) ( −164 ) + 135 − ( 298 − −164 ) − −135 14) 240 − ( 82 − 49 ) .3 + 135 :18 15) 2020 − 5 364 − (19 − 9 )  2 { 16) 658 − 5. 128 − ( 42 − 6 ) + 72   2  } 17) 1024 : 26 + 160 : ( 33 + 53) − 9100 : 999 18) −173 − ( −1324 + 827 ) − (139 + 324 ) 19) −2 + 4 − 6 + 8 − ... − 238 + 240Bài 4: Tìm x ∈ Z , biết 1) x − 45 = 48 − 68 2) 35 + 5.(6 − x) = (−12)+ | −112 | 3) 126 − 3.[ x − 9] 4) 157 − ( x − 124) =−483Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC3 Website:tailieumontoan.com 5) 46 − (3x − 2) 2 =(−38) + 20 6) 13− | x + 6 |=−7 − 10 7) (2 x − 5)3 = 152 − 4.52 8) | 16 − x | −4 = 18− | 12 | 9) ( x − 2).(15 − 3 x) = 0 10) 117 − ( x + 5)= 26 + (−9) 11) ( x − 5) − (2 x + 7) =−8 12) ( x + 1) + ( x + 2) + ... + ( x + 50) = 1475 13. x + ( − 36 )= 33 − | − 103| 14. ( 8 x −12 ) : 4  .36 = 39 15. 220 +  24 + ( x − 5 )  = 82.5 16. 213 − ( x − 6 ) = 1236:12 17. 3 ( 2 x −1) − 12020 = 3 5.42 18. 18 + | x + 7 | = 9 − ( −11) ...